BaCl2, K2SO4 → KCl, BaSO4Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ BaCl2 ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- BaCl2, K2SO4 → KCl, BaSO4 Tất cả phương trình điều chế từ BaCl2, K2SO4 ra KCl, BaSO4
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) , K2SO4 (Kali sunfat) ra KCl (kali clorua) , BaSO4 (Bari sunfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
BaCl2Tên gọi: Bari clorua
Nguyên tử khối: 208.2330
Nhiệt độ sôi: 1560°C
Nhiệt độ nóng chảy: 962°C
(Bari clorua) K2SO4Tên gọi: Kali sunfat
Nguyên tử khối: 174.2592
Nhiệt độ sôi: 1689°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1069°C
(Kali sunfat)Chất sản phẩm:
KClTên gọi: kali clorua
Nguyên tử khối: 74.5513
Nhiệt độ sôi: 1420°C
Nhiệt độ nóng chảy: 770°C
(kali clorua) BaSO4Tên gọi: Bari sunfat
Nguyên tử khối: 233.3896
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1580°C
(Bari sunfat) BaCl2 Tên gọi: Bari clorua
Nguyên tử khối: 208.2330
Nhiệt độ sôi: 1560°C
Nhiệt độ nóng chảy: 962°C
+ K2SO4 Tên gọi: Kali sunfat
Nguyên tử khối: 174.2592
Nhiệt độ sôi: 1689°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1069°C
→ 2 KCl Tên gọi: kali clorua
Nguyên tử khối: 74.5513
Nhiệt độ sôi: 1420°C
Nhiệt độ nóng chảy: 770°C
+ BaSO4 Tên gọi: Bari sunfat
Nguyên tử khối: 233.3896
Nhiệt độ sôi: 1600°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1580°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
As2O5 và H3AsO4.0,5H2O
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Diarsen pentoxit và chất Axit arsenic, hemihidrat
Xem thêmNa2HAsO4 và As2S5
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Dinatri hiđroarsenat và chất Diarsen pentasunfua
Xem thêm(NH4)3AsO4.3H2O và H3AsO3
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Amoni arsenat trihidrat và chất Axit orthoarsenic
Xem thêm(PO3) và SO3NH2−
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Ion metaphosphat và chất Ion sunfamat
Xem thêmTừ khóa » Nhận Biết Kcl Bacl2
-
Nhận Biết Các Dung Dịch BaCl2, KOH, KCl? - Bach Hao - HOC247
-
Nêu Phương Pháp Nhận Biết H2SO4, KOH, KCl, BaCl2 Bằng Quỳ Tím?
-
Nhận Biết Các Chất Sau Chứa Trong Lọ Mất Nhãn BaCl2,KCl,HCl ...
-
KOH, KCL, K2CO3 , BaCL2 . Viết Phương Trình Phản ứng Minh Học?
-
BaCl2, KOH, KCl, H2SO4 Bằng Phương Pháp Hóa Học - Hoc24
-
Nhận Biết Các Chất: HCl, KOH, KCl, K2SO4, HNO3, BaCl2
-
HCl; KCl; H2SO4; BaCl2 - Hóa Học Lớp 9 - Lazi
-
Nhận Biết Các Hóa Chất Mất Nhãn Sau: A)Dung Dịch:HCl,KCl,KBr,NaI ...
-
Nhận Biết Các Lọ Mất Nhãn đựng Các Dung Dịch Sau :HCl, HNO3, KCl ...
-
Nêu PPHH để Nhận Biết H2SO4,BaCL2,KOH,KCL,K2SO4 Câu Hỏi ...
-
Bằng Các Phương Trình Hóa Học Hãy Nhận Biết 4 Dung Dịch Không ...
-
Có 5 Lọ Mất Nhãn đựng 5 Dung Dịch: NaOH BaCl2, KCl, MgCl2, Al2 ...
-
BaCl2 Có Kết Tủa Không? Ứng Dụng Thực Tế Của Bari Clorua
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Phân Biệt Các Dung Dịch Dựng ...