BAD GRADES Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
BAD GRADES Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [bæd greidz]bad grades
[bæd greidz] điểm kém
bad gradepoor gradespoor scorebad scorepoor markslower gradesbad marksscores poorlyđiểm xấu
bad pointsbad gradebad marksminusesbad scoresbad spotsđiểm số tồi tệ
bad grades
{-}
Phong cách/chủ đề:
Một vài vẫn bám trụ với điểm số tồi tệ.She's got bad grades. All she has is strength.
Chị ấy bị điểm số kém, Những gì chị ấy có là sức mạnh.Ryan was being punished with five more volunteer hours for bad grades.
Ryan lại bị phạt tiếp với năm giờ làm tình nguyện vì điểm số kém.Don't give the same punishment for bad grades and a broken window.
Họ không nên sử dụng cùng một hình phạt cho cả tội điểm kém và làm vỡ cửa sổ.For bad grades, Drug possession, And petty theft, He started staying At the hotel.
Khi Adam bị đuổi học vì điểm kém, tàn trữ ma túy, và trộm vặt, cậu ta bắt đầu ở khách sạn.Has gambling caused you to get in trouble at schoolbeing late/absent,getting bad grades,?
Cờ bạc có khiến cho bạn nảy sinh các vấn đề ở trường,như là điểm kém, vắng mặt, đi trễ không?First Job: Stumpf made bad grades in high school and graduated in the bottom half of his class.
Công việc đầu tiên: Stumpf có điểm số tồi tệ tại trường trung học và xếp hạng cuối của lớp.The university said it was looking into the matter after Ms Arnold came forward to make sure no other students were given bad grades for the same reason.
Nhà trường cho biết họ đang tìm hiểu vấn đề sau khi cô Arnold đến gặp họ để đảm bảo không sinh viên nào bị điểm xấu với lý do tương tự.Punishments for bad grades are also harmful- they can only decrease their overall success in school.
Các hình phạt cho điểm kém cũng có hại bởi chúng chỉ có thể làm giảm hiệu quả học tập của con ở trường.For him, ensconced in China's hyper-competitive education system, the consequences of bad grades may seem to loom so large that the human race might as well be at stake.
Đối với em, đã được xây dựng vào trong hệ thống giáo dục siêu cạnh tranh của Trung Quốc, những hậu quả của các điểm xấu dường như nặng nề đến mức thậm chí có thể đe dọa sự sống còn của loài người.When I got bad grades at school, my parents used to tell me that it was my records that I will need regardless of what I do in the future.
Khi tôi nhận điểm kém ở trường, nó sẽ ảnh hưởng tới hồ sơ của tôi sau này rằng nó sẽ cần thần bất kể tôi làm gì trong tương lai.Whether you are smart or not,you are going to get bad grades on your tests if you never even take in the fundamental knowledge.
Cho dù em có thông minh hay không, thìem vẫn sẽ bị điểm kém bài kiểm tra nếu em chưa bao giờ học những kiến thức cơ bản.No matter what the issue-- bad grades at school, temper tantrums, refusal to eat dinner-- before you intervene with your child, always start by calming yourself.
Cho dù vấn đề này là gì- điểm xấu ở trường, cơn thịnh nộ nóng giận, từ chối ăn tối- trước khi bạn can thiệp với con của bạn, hãy luôn luôn bắt đầu bằng cách làm dịu đi.Unlike a student where you can throw up your hands and say you know I'm really burnt out andI'm just going to get bad grades this quarter, one of the hard parts about running a startup is that it's real life and you just have to get through it.
Không giống như một sinh viên nơi bạn có thể giơ tay và nói rằng bạn biết tôi thựcsự kiệt sức và tôi sẽ bị điểm kém trong quý này, một trong những điều khó khăn khi điều hành một start up là đó là cuộc sống thực và bạn chỉ là phải vượt qua nó.No matter what the issue-- bad grades at school, temper tantrums, refusal to eat dinner-- before you intervene with your child, always start by calming yourself.
Cho dù vấn đề là gì- điểm xấu ở trường, đánh nhau với bạn, từ chối ăn tối, không làm bài tập… Trước khi can thiệp với con, hãy luôn luôn bắt đầu bằng cách làm dịu tình hình trước.Nobita is a lazy elementary school student who gets bad grades, always gets yelled at at home and can't stick up for himself on the playground.
Nobita là một học sinh tiểu học lười biếng, bị điểm kém, luôn bị la hét ở nhà và không thể tự mình đứng trên sân chơi.Don't be afraid of them getting bad grades- instead, be afraid that your children will start to hate school and studying in general.
Đừng sợ con nhận được điểm xấu, thay vào đó, hãy sợ con ghét trường học và việc học tập nói chung.For example, if we have to scold them for having bad grades, we should never do so by comparing their grades with those of the brothers.
Ví dụ, nếu chúng ta phải la mắng họ vì có điểm kém, chúng ta không bao giờ nên làm thế bằng cách so sánh điểm của họ với những người anh em.If your child gets a bad grade, tell them“it happens” and try not to make a big deal about it.
Nếu con của bạn bị điểm kém, hãy nói với trẻ" điều đó đã xảy ra" và cố gắng không làm gì để giải quyết vấn đề này.Joe got a bad grade on a history test, and then went out partying.
Joe bị một điểm kém trong bài kiểm tra lịch sử, và sau đó đi tiệc tùng.If you get a bad grade, that doesn't mean you're stupid, it just means you need to spend more time studying.
Nếu các em có điểm xấu, nó không có nghĩa các em ngu dốt, nó chỉ có nghĩa là các em cần dành thêm nhiều thời gian để học.If a student got a bad grade, I always felt like a failure too, for not having engaged his or her interest or effort.
Nếu một sinh viên bị điểm xấu, tôi cũng cảm thấy thất bại vì đã không đáp ứng được sự quan tâm và nỗ lực của sinh viên ấy.Do this oryou will get a bad grade, be suspended, never amount to anything.
Làm điều này hoặcem sẽ bị điểm kém, bị đình chỉ, không bao giờ thành đạt.Don't think one bad grade represents your overall worth as a student.
Đừng nghĩ rằng điểm xấu thể hiện giá trị chung của bạn như là một sinh viên.If your child gets a bad grade, tell them“it happens” and try not to make a big deal about it.
Nếu con của bạn bị điểm kém, hãy nói với chúng“ chuyện thường thôi mà” và cố gắng không làm to chuyện.If you deal with a bad grade in the right way, you can learn from your mistakes to become a better student--and person.
Nếu bạn đối phó với điểm xấu theo đúng cách, bạn có thể học hỏi từ những sai lầm của bạn để trở thành một sinh viên tốt hơn.I was in high school and got a bad grade, a rare event for me, so I decided to hide it from my parents.
Lúc đó tôi đang học trung học và bị điểm kém, là một chuyện hiếm gặp đối với tôi, nên tôi quyết định giấu bố mẹ tôi.If you get a bad grade, that doesn't mean you're stupid, it just means you need to spend more time studying.
Nếu bạn có một điểm xấu, điều đó không có nghĩa là bạn ngu ngốc, nó chỉ có nghĩa là bạn cần phải dành nhiều thời gian học tập.One bad grade isn't going to determine your future, and it isn't going to define your aptitude as a student either.
Một điểm xấu sẽ không xác định tương lai của bạn, và nó sẽ không định nghĩa được khả năng của bạn cũng như là một sinh viên.One 11-year-old says he was sent to Blue Dragon after he got a bad grade on an important test.
Một cậu bé 11 tuổi nói mình đến Blue Dragon do bị điểm kém trong một kỳ thi quan trọng. Kết quả: 30, Thời gian: 0.04 ![]()
![]()

Tiếng anh-Tiếng việt
bad grades English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Bad grades trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Bad grades trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - malas notas
- Người pháp - mauvaises notes
- Tiếng đức - schlechte noten
- Thụy điển - dåliga betyg
- Na uy - dårlige karakterer
- Hà lan - slechte cijfers
- Ukraina - погані оцінки
- Người hy lạp - κακούς βαθμούς
- Tiếng slovak - zlé známky
- Người ăn chay trường - лоши оценки
- Tiếng rumani - note proaste
- Thổ nhĩ kỳ - kötü not
- Đánh bóng - złe oceny
- Bồ đào nha - más notas
- Người ý - brutti voti
- Tiếng croatia - loše ocjene
- Tiếng indonesia - nilai jelek
- Séc - špatné známky
- Tiếng do thái - ציונים גרועים
Từng chữ dịch
badtính từxấutồitệtốtbaddanh từbadgradesdanh từlớpđiểmgradesđiểm sốcác loạigradesđộng từcấpTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » điểm Kém Tiếng Anh Là Gì
-
Phép Tịnh Tiến Bị điểm Kém Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
ĐIỂM KÉM HOẶC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Chấm Dứt ám ảnh điểm Kém Tiếng Anh Nhờ Học Từ Vựng
-
Help Me Translate Into VN [Lưu Trữ]
-
Phân Biệt Mark, Score, Point, Grade Trong Tiếng Anh
-
Vì Sao điểm Thi Tiếng Anh Thấp - VnExpress
-
"Anh Ta Rất Chán Nản Về Những điểm Kém Mà Anh Ta Có được ở ...
-
7 Kết Quả Học Tập Tiếng Anh Là Gì, Bảo Lưu Kết Quả Học Tập
-
Chín Trở Ngại Thường Gặp Khi Học Ngoại Ngữ Và Cách Khắc Phục
-
Bí Kíp Từ Mất Gốc Lên 9 điểm Môn Anh - OnLuyen
-
Viết 1 Bài Trải Nghiệm Lúc Không Học Bài Bị điểm Kém Bằng Tiếng Anh
-
Bài Văn Kể Về 1 Lần Mắc Lỗi Lớp 6: Bị điểm Kém Môn Tiếng Anh