Bag - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Thành ngữ
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Nội động từ
      • 1.5.1 Thành ngữ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Daur Hiện/ẩn mục Tiếng Daur
    • 2.1 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈbæɡ/ (Anh, Mỹ), [ˈbɛːɡ] (Mỹ) (Thông tục)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈbæːɡ]

Từ nguyên

Từ tiếng Anhtrung đạibagge, từ tiếng Bắc Âu cổbaggi(“bao, túi, bó”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy*bʰak-. So sánh với tiếng Wales baich (gánh nặng, bó), tiếng Hy Lạp cổ βάσταγμα (bástagma, gánh nặng).

Danh từ

bag (số nhiềubags)

  1. Bao, túi, bị, xắc, cặp.
  2. Va li.
  3. Cặp sách; cái ba lô đeo trên vai.
  4. Cái được ưa thích hơn.
  5. (Tục tĩu) Mụ già xấu như quỷ.
  6. Mẻ săn. to get a good bag — săn được nhiều
  7. (Động vật học) Túi, bọng, bọc. honey bag — bọng ong
  8. Vú (bò).
  9. Chỗ húp lên (dưới mắt).
  10. (Số nhiều) Của cải, tiền bạc.
  11. (Số nhiều;lóng) Quần.
  12. Chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...).
  13. (Bóng chày) Gối bằng vải nằm trên các chốt một, hai, ba.
  14. (Bóng chày) Chốt một, hai, hoặc ba.
  15. (the +) Máy đo độ cồn trong máy của người lái xe.
  16. (Toán học) Đa tập hợp.

Đồng nghĩa

bao
  • sack
  • tote
  • poke ()
va li
  • suitcase
cặp sách
  • school-bag
  • backpack
cái được ưa thích hơn
  • preference
mụ già xấu
  • hag
chốt
  • base
máy đo độ cồn
  • breathalyzer
đa tập hợp
  • multiset

Thành ngữ

  • bag of bones: Người gầy giơ xương, người toàn xương.
  • bag of wind: Kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên.
  • to give somebody the bag to hold: Chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn.
  • in the bag: (Thông tục) Nắm chắc trong tay, chắc chắn.
  • in the bottom of one's bag: Cùng kế.
  • to let the cat out of the bag: Xem let
  • to pack up bag and baggage: Cuốn gói trốn đi.
  • to put somebody in a bag: Thắng ai.
  • whole bag of tricks:
    1. Đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế.
    2. Tất cả không để lại cái gì.

Ngoại động từ

bag ngoại động từ /ˈbæɡ/

  1. Bỏ vào túi, bỏ vào bao.
  2. (Săn bắn) Bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được.
  3. Thu nhặt.
  4. (Thông tục) Lấy, ăn cắp.
  5. (Lóng;người Mỹ đen) Đi với người đàn bà mình mới gặp ngoài đường.
  6. (Lóng) Nhạo báng.
  7. Gặt (lúa) bằng liềm.

Chia động từ

bag
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to bag
Phân từ hiện tại bagging
Phân từ quá khứ bagged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bag bag hoặc baggest¹ bags hoặc baggeth¹ bag bag bag
Quá khứ bagged bagged hoặc baggedst¹ bagged bagged bagged bagged
Tương lai will/shall²bag will/shallbag hoặc wilt/shalt¹bag will/shallbag will/shallbag will/shallbag will/shallbag
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bag bag hoặc baggest¹ bag bag bag bag
Quá khứ bagged bagged bagged bagged bagged bagged
Tương lai weretobag hoặc shouldbag weretobag hoặc shouldbag weretobag hoặc shouldbag weretobag hoặc shouldbag weretobag hoặc shouldbag weretobag hoặc shouldbag
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại bag let’s bag bag
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

bag nội động từ /ˈbæɡ/

  1. Phồng lên, nở ra, phùng ra. these trousers bag at the knees — cái quần này phùng ra ở đầu gối
  2. (Hàng hải) Thõng xuống (buồm).
  3. Đi chệch hướng (thuyền).
  4. (Lóng;người Mỹ đen) Bị cảnh sát bắt giữ.
  5. (Lóng;người Mỹ đen) Cười hô hố, cười ha hả.
  6. (Y học) Thông hơi dùng máy thở túi–van–mặt nạ (BVM).

Thành ngữ

  • I bag; bags I; bags!: (Ngôn ngữ nhà trường;lóng) Đến lượt tớ, đến phiên tớ!

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bag”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Daur

[sửa]

Động từ

bag

  1. bò đực.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bag&oldid=2062400” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Từ xúc phạm/Không xác định ngôn ngữ
  • Động vật học
  • Từ lóng/Không xác định ngôn ngữ
  • Toán học
  • Ngoại động từ
  • Săn bắn
  • Từ thông tục/Không xác định ngôn ngữ
  • Tiếng Anh Mỹ gốc Phi
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Hàng hải
  • Y học
  • Ngôn ngữ nhà trường
  • Ngoại động từ tiếng Anh
  • Nội động từ tiếng Anh
  • Bóng chày/Tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Daur
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Daur
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
  • Không đưa lên Trang Chính
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bag 71 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cách Phát âm Từ Bag