Bài 1, 2, 3 Trang 116, 117 SGK Toán 4 - Học Tốt

hoctot.nam.name.vn TK
  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Trang chủ Giải toán 4, giải bài tập toán 4, để học tốt Toán 4 đầy đủ số học và hình học
Bài 1, 2, 3 trang 116, 117 SGK Toán 4

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Lý thuyết
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Lý thuyết
Bài khác

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Quy đồng mẫu số các phân số :

a) \(\dfrac{7}{9}\) và \(\dfrac{2}{3}\)                  b) \(\dfrac{4}{10}\) và \(\dfrac{11}{20}\)               c) \(\dfrac{9}{25}\) và \(\dfrac{16}{75}\)

Phương pháp giải:

Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một trong hai phân số là mẫu số chung ta làm như sau:

- Xác định mẫu số chung.

- Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia.

- Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung.

Lời giải chi tiết:

a) \(\dfrac{7}{9}\) và \(\dfrac{2}{3}\) quy đồng mẫu số thành : 

\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2 \times 3 }{3×3}=\dfrac{6}{9}\) ;                              Giữ nguyên phân số \(\dfrac{7}{9}\).

b) \(\dfrac{4}{10}\) và \(\dfrac{11}{20}\) quy đồng mẫu số thành:

\(\dfrac{4}{10}=\dfrac{4 × 2}{10 × 2}=\dfrac{8}{20}\);                               Giữ nguyên phân số \(\dfrac{11}{20}\).

c) \(\dfrac{9}{25}\) và \(\dfrac{16}{75}\) quy đồng mẫu số thành:

\(\dfrac{9}{25}=\dfrac{9 × 3}{25×3}=\dfrac{27}{75}\);                               Giữ nguyên phân số \(\dfrac{16}{75}\).

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Quy đồng mẫu số các phân số :

a) \(\dfrac{4}{7}\) và \(\dfrac{5}{12}\)                 b) \(\dfrac{3}{8}\) và \(\dfrac{19}{24}\)                 c) \(\dfrac{21}{22}\) và \(\dfrac{7}{11}\)

d) \(\dfrac{8}{15}\) và \(\dfrac{11}{16}\)              e) \(\dfrac{4}{25}\) và \(\dfrac{72}{100}\)               g) \(\dfrac{17}{60}\) và \(\dfrac{4}{5}\)

Phương pháp giải:

Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một trong hai phân số là mẫu số chung ta làm như sau:

- Xác định mẫu số chung.

- Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia.

- Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung.

Lời giải chi tiết:

a) \(\dfrac{4}{7}\) và \(\dfrac{5}{12}\) quy đồng mẫu số thành: 

\( \dfrac{4}{7}= \dfrac{4\times 12}{7\times12 }=\dfrac{48}{84}\)  ;       \( \dfrac{5}{12}= \dfrac{5\times 7}{12\times 7}=\dfrac{35}{84}\)         

 

b) \(\dfrac{3}{8}\) và \(\dfrac{19}{24}\) quy đồng mẫu số thành:

\( \dfrac{3}{8}= \dfrac{3\times 3}{8\times 3}=\dfrac{9}{24}\)  ;                              Giữ nguyên phân số \(\dfrac{19}{24}\).         

 

c) \(\dfrac{21}{22}\) và \(\dfrac{7}{11}\) quy đồng mẫu số thành:

\( \dfrac{7}{11}= \dfrac{7\times 2}{11\times 2 }=\dfrac{14}{22}\)   ;                      Giữ nguyên phân số \(\dfrac{21}{22}\).

 

d) \(\dfrac{8}{15}\) và \(\dfrac{11}{16}\) quy đồng mẫu số thành:

\( \dfrac{8}{15}= \dfrac{8\times 16}{15\times 16}=\dfrac{128}{240}\) ;        \( \dfrac{11}{16}= \dfrac{11\times15 }{16 \times 15}=\dfrac{165}{240}\)        

 

e) \(\dfrac{4}{25}\) và \(\dfrac{72}{100}\) quy đồng mẫu số thành:  

\( \dfrac{4}{25}= \dfrac{4\times 4}{25 \times 4}=\dfrac{16}{100}\)  ;                       Giữ nguyên phân số \(\dfrac{72}{100}\)

Hoặc :  \( \dfrac{72}{100}= \dfrac{72:4}{100: 4}=\dfrac{18}{25}\)  ;                       Giữ nguyên phân số \(\dfrac{4}{25}\)

 

g) \(\dfrac{17}{60}\) và \(\dfrac{4}{5}\) quy đồng mẫu số thành:

 \( \dfrac{4}{5}= \dfrac{4\times 12}{5\times 12}=\dfrac{48}{60}\) ;                          Giữ nguyên phân số \(\dfrac{17}{60}\) 

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Viết các phân số lần lượt bằng \(\dfrac{5}{6};\dfrac{9}{8}\) và mẫu số chung là \(24\).

Phương pháp giải:

Bước 1: Lấy mẫu số chung chia cho mẫu số của các phân số \(\dfrac{5}{6};\dfrac{9}{8}\).

Bước 2: Nhân cả tử số và mẫu số của phân số \(\dfrac{5}{6};\dfrac{9}{8}\) với số vừa tìm được ở bước 1.

Lời giải chi tiết:

+) Xét phân số \(\dfrac{5}{6}\). Vì \(24 : 6 = 4\) nên ta có:

            \(\dfrac{5}{6}= \dfrac{5×4}{6×4}=\dfrac{20}{24}\)

+ Xét phân số \(\dfrac{9}{8}\). Vì  \(24:8=3\) nên ta có:

            \(\dfrac{9}{8}=\dfrac{9×3}{8×3}=\dfrac{27}{24}\)

Lý thuyết

1. Cách quy đồng mẫu số các phân số:

Nếu mẫu số của phân số thứ hai mà chia hết cho mẫu số của phân số thứ nhất thì ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số như sau:

Lấy mẫu số chung là mẫu số của phân số thứ hai.

Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu số thứ hai chia cho mẫu số thứ nhất.

Nhân cả tử số và mẫu số của phân số thứ nhất với thừa số phụ tương ứng.

Giữ nguyên phân số thứ hai.

Chú ý: Ta thường lấy mẫu số chung là số tự nhiên nhỏ nhất khác \(0\) và cùng chia hết cho tất cả các mẫu.

2. Ví dụ

Quy đồng mẫu số hai phân số \(\dfrac{7}{6}\) và \(\dfrac{5}{{12}}\).

Ta thấy mẫu số của phân số \(\dfrac{5}{{12}}\) chia hết cho mẫu số của phân số \(\dfrac{7}{6}\,\,\,(12:6 = 2)\).

Chọn mẫu số chung là \( 12\).

Ta có thể quy đồng đồng mẫu số hai phân số \(\dfrac{7}{6}\) và \(\dfrac{5}{{12}}\) như sau:

            \(\dfrac{7}{6} = \dfrac{{7 \times 2}}{{6 \times 2}} = \dfrac{{14}}{{12}}\)  và giữ nguyên phân số \(\dfrac{5}{{12}}\).

Vậy quy đồng đồng mẫu số hai phân số \(\dfrac{7}{6}\) và \(\dfrac{5}{{12}}\) được hai phân số \(\dfrac{{14}}{{12}}\) và \(\dfrac{5}{{12}}\).

Chia sẻ Bình luận Chia sẻ Bình chọn: 4.7 trên 1122 phiếu

Bài tiếp theo

  • Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 117, 118 SGK Toán 4

    Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:...

  • Bài 1, 2, 3, 4 trang 118 SGK Toán 4

    Bài 1. Rút gọn các phân số:...

  • Bài 1, 2, 3 trang 119 SGK Toán 4

    Bài 1: So sánh hai phân số.

  • Bài 1, 2, 3 trang 120 SGK Toán 4

    Bài 1: So sánh hai phân số.

  • Bài 1, 2, 3 trang 122 SGK Toán 4

    Bài 1: So sánh hai phân số.

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Góp ý

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Gửi góp ý Hủy bỏ

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Gửi góp ý Hủy bỏ close
  • CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
    • Ôn tập các số đến 100 000
    • Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
    • Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
    • Biểu thức có chứa một chữ
    • Luyện tập trang 7
    • Các số có sáu chữ số
    • Luyện tập trang 10
    • Hàng và lớp
    • So sánh các số có nhiều chữ số
    • Triệu và lớp triệu
    • Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
    • Luyện tập trang 16
    • Luyện tập trang 17
    • Dãy số tự nhiên
    • Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
    • So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
    • Luyện tập trang 22
    • Yến, tạ, tấn
    • Bảng đơn vị đo khối lượng
    • Giây, thế kỉ
    • Luyện tập trang 26
    • Tìm số trung bình cộng
    • Luyện tập trang 28
    • Biểu đồ
    • Biểu đồ (tiếp theo)
    • Luyện tập trang 33
    • Luyện tập chung trang 35
    • Luyện tập chung trang 36
  • CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
    • Phép cộng
    • Phép trừ
    • Luyện tập trang 40
    • Biểu thức có chứa hai chữ
    • Tính chất giao hoán của phép cộng
    • Biểu thức có chứa ba chữ
    • Tính chất kết hợp của phép cộng
    • Luyện tập trang 46
    • Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
    • Luyện tập chung trang 48
    • Luyện tập trang 48
    • Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
    • Hai đường thẳng vuông góc
    • Hai đường thẳng song song
    • Vẽ hai đường thẳng vuông góc
    • Vẽ hai đường thẳng song song
    • Thực hành vẽ hình chữ nhật
    • Luyện tập trang 55
    • Thực hành vẽ hình vuông
    • Luyện tập chung trang 56
    • Nhân với số có một chữ số
    • Tính chất giao hoán của phép nhân
    • Nhân với 10, 100, 1000,... Chia cho 10, 100, 1000,...
    • Tính chất kết hợp của phép nhân
    • Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
    • Đề-xi-mét vuông
    • Mét vuông
    • Nhân một số với một tổng
    • Luyện tập trang 68
    • Nhân một số với một hiệu
    • Nhân với số có hai chữ số
    • Luyện tập trang 69
    • Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
    • Nhân với số có ba chữ số
    • Nhân với số có ba chữ số (tiếp theo)
    • Luyện tập trang 74
    • Luyện tập chung trang 75
    • Chia một tổng cho một số
    • Chia cho số có một chữ số
    • Chia một số cho một tích
    • Luyện tập trang 78
    • Chia một tích cho một số
    • Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
    • Chia cho số có hai chữ số
    • Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) - Tiết 1 - Phần 3
    • Luyện tập trang 83
    • Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) - Tiết 2 - Phần 3
    • Luyện tập trang 84
    • Thương có chữ số 0
    • Chia cho số có ba chữ số
    • Luyện tập trang 87
    • Luyện tập trang 89
    • Luyện tập chung trang 90
    • Luyện tập chung trang 91
  • CHƯƠNG III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
    • Dấu hiệu chia hết cho 2
    • Dấu hiệu chia hết cho 5
    • Luyện tập trang 96
    • Dấu hiệu chia hết cho 9
    • Dấu hiệu chia hết cho 3
    • Luyện tập trang 98
    • Luyện tập chung trang 99
    • Ki-lô-mét vuông
    • Luyện tập trang 100
    • Hình bình hành
    • Diện tích hình bình hành
    • Luyện tập trang 104
  • CHƯƠNG IV. PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI
    • Phân số
    • Phân số và phép chia số tự nhiên
    • Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
    • Luyện tập trang 110
    • Phân số bằng nhau
    • Rút gọn phân số
    • Luyện tập trang 114
    • Quy đồng mẫu số các phân số
    • Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
    • Luyện tập trang 117
    • Luyện tập chung trang 118
    • So sánh hai phân số cùng mẫu số
    • Luyện tập trang 120
    • So sánh hai phân số khác mẫu số
    • Luyện tập trang 122
    • Luyện tập chung trang 123
    • Luyện tập chung trang 123, 124
    • Luyện tập chung trang 124, 125
    • Phép cộng phân số
    • Phép cộng phân số (tiếp theo)
    • Luyện tập trang 128
    • Luyện tập trang 128, 129
    • Phép trừ phân số
    • Phép trừ phân số (tiếp theo)
    • Luyện tập trang 131
    • Luyện tập chung trang 131, 132
    • Phép nhân phân số
    • Luyện tập trang 133
    • Luyện tập trang 134
    • Tìm phân số của một số
    • Phép chia phân số
    • Luyện tập trang 136
    • Luyện tập trang 137
    • Luyện tập chung trang 137, 138
    • Luyện tập chung trang 138
    • Luyện tập chung trang 138, 139
    • Luyện tập chung trang 139
    • Hình thoi
    • Diện tích hình thoi
    • Luyện tập trang 143
    • Luyện tập chung trang 144, 145
  • CHƯƠNG V. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ
    • Giới thiệu tỉ số
    • Tim hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
    • Luyện tập trang 148
    • Luyện tập trang 149
    • Luyện tập chung trang 149
    • Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
    • Luyện tập trang 151 - Tiết 1
    • Luyện tập trang 151 - Tiết 2
    • Luyện tập chung trang 152
    • Luyện tập chung trang 153
    • Tỉ lệ bản đồ
    • Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
    • Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
    • Thực hành
    • Thực hành (tiếp theo)
  • CHƯƠNG VI. ÔN TẬP
    • Ôn tập về số tự nhiên
    • Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
    • Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 161, 162
    • Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
    • Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) trang 163
    • Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) trang 164
    • Ôn tập về biểu đồ
    • Ôn tập về phân số
    • Ôn tập về các phép tính với phân số
    • Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) trang 168, 169
    • Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) trang 169
    • Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) trang 170
    • Ôn tập về đại lượng
    • Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) - Tiết 1
    • Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) - Tiết 2
    • Ôn tập về hình học
    • Ôn tập về hình học (tiếp theo)
    • Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
    • Ôn tập về tìm số trung bình cộng
    • Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
    • Luyện tập chung trang 176, 177
    • Luyện tập chung trang 177
    • Luyện tập chung trang 178
    • Luyện tập chung trang 179

Báo lỗi

Cảm ơn bạn đã sử dụng HocTot.Nam.Name.Vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Họ và tên:

Email / SĐT:

Gửi Hủy bỏ

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com

Từ khóa » Toán Lớp 4 Trang 117 Bài 1 2