Bài 1.Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Theo Phương Pháp ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Thảo 5 tháng 12 2021 lúc 15:26 Bài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron : 1.H2S + SO2 = S + H2O 2.H2S + HClO = HCl + H2SO4 3.S + H2SO4 = SO2 + H2O 4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2 5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O 6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O
Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử Những câu hỏi liên quan
- Thùy Linh
ABài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron :
1.H2S + SO2 = S + H2O
2.H2S + HClO = HCl + H2SO4
3.S + H2SO4 = SO2 + H2O
4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2
5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O
6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- Đỗ Thị Minh Anh
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron:
1. SO2 + H2S \(\rightarrow\) S + H2O
2. Al + Fe3O4 \(\rightarrow\) Al2O3 + Fe
3. SO2 + Cl2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4 + HCl
4. MnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
5. Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
6. Mg + H2SO4(n) \(\rightarrow\) MgSO4 + S + H2O
7*. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
8*. H2S + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) MnSO4 + K2SO4 + S\(\downarrow\) + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Ôn tập cuối học kì I 0 0
Gửi Hủy
- Nguyễn văn Quân
Cân bằng các phản ứng oxi hóa bằng phương pháp thăng bằng electron.Cho biết chất oxi hóa khử:
1.Fe2O3+Al->Fe+Al2O3
2.Cl2+HBr->HCl+Br2
3.HNO3+H2S->S+NO+H2O
4.Cu+H2SO4->CuSO4+SO2+H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 3. Liên kết hóa học 1 0
Gửi Hủy
Thảo Phương 1.Fe2O3+2Al->2Fe+Al2O3
1x| \(2Al\rightarrow Al_2^{3+}+6e\)
1x| \(Fe_2^{3+}+6e\rightarrow2Fe\)
Chất khử : Al, Chất oxh : Fe2O3
2.Cl2+2HBr->2HCl+Br2
1x | \(Cl_2+2e\rightarrow2Cl^-\)
1x | \(2Br^-\rightarrow Br_2+2e\)
Chất khử : HBr, chất oxh: Cl2
3.2HNO3+3H2S->3S+2NO+4H2O
2x| \(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)
3x| \(S^{-2}\rightarrow S+2e\)
Chất khử : H2S, chất oxh HNO3
4.Cu+2H2SO4->CuSO4+SO2+2H2O
1x |\(Cu\rightarrow Cu^{2+}+2e\)
1x | \(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)
Chất khử : Cu, chất oxh : H2SO4
Đúng 2 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- Sâu Bé
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.S+ HNO3 → H2SO4 + NO.
2.C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
3.H2S + HClO3 → HCl + H2SO4
4.H2SO4 + C2H2 → CO2 + SO2 + H2O.
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử 1 0
Gửi Hủy
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 1)
Các quá trình
\(\overset{0}{S}\rightarrow\overset{+6}{S}+6e\) (Nhân với 1)
\(\overset{+5}{N}+3e\rightarrow\overset{+3}{N}\) (Nhân với 2)
\(\Rightarrow\) PTHH: \(S+2HNO_3\rightarrow H_2SO_4+2NO\)
2)
Các quá trình
\(\overset{-\dfrac{8}{3}}{C_3}H_8\rightarrow3\overset{+4}{C}+20e\) (Nhân với 3)
\(\overset{+5}{N}+3e\rightarrow\overset{+2}{N}\) (Nhân với 20)
\(\Rightarrow\) PTHH: \(3C_3H_8+20HNO_3\rightarrow9CO_2+22H_2O+20NO\)
3)
Các quá trình
\(\overset{-2}{S}\rightarrow\overset{+6}{S}+8e\) (Nhân với 3)
\(\overset{+5}{Cl}+6e\rightarrow\overset{-1}{Cl}\) (Nhân với 4)
\(\Rightarrow\) PTHH: \(3H_2S+4HClO_3\rightarrow4HCl+3H_2SO_4\)
4)
Các quá trình
\(\overset{+6}{S}+2e\rightarrow\overset{+4}{S}\) (Nhân với 5)
\(\overset{-1}{C_2}H_2\rightarrow2\overset{+4}{C}+10e\) (Nhân với 1)
\(\Rightarrow\) PTHH: \(5H_2SO_4+C_2H_2\rightarrow2CO_2+5SO_2+6H_2O\)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Ngan Ngan
7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 1. Nguyên tử 1 0
Gửi Hủy
hnamyuh b)
$S^{-2} + 2e \to S^0$$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$
$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$
c)
$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$
e)
$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
g)
$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Duy Hùng
Bài 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử ( bằng phương pháp thăng bằng electron) sau và cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa ở mỗi phản ứng: 1. Fe2O3 + CO Fe + CO2 2. P + H2SO4 H3PO4 + SO2 +H2O 3. S + HNO3 H2SO4 + NO 4. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O 5. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2S + H2O 6. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O 7. H2S + HClO3 HCl +H2SO4
Bài 2: Trong các phản ứng sau, chất nào là chất oxi hóa? Chất nào là chất khử? Giải thích? a) 2Na + S Na2S b) SO2 + Cl2 + H2O H2SO4 + HClAi giải hộ em với , em cám ơn rất nhiều ạ
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chương 3. Liên kết hóa học 2 0
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ Bạn ghi dấu đầy đủ vào !
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
B.Thị Anh Thơ Bạn tham khảo
Bài 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử ( bằng phương pháp thăng bằng electron) sau và cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa ở mỗi p
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Trần Thành Bôn
Bài 11:Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng ea. Mg + HNO3 => Mg(NO 3 ) 2 + NH4NO3 + H2Ob. Na + H2SO4 => Na2SO4 + H2S + H2Oc. FexOy + H2SO4 => Fe2(SO4)3 + SO2 + H2Od. HNO3 + H2S => NO + S + H2Oe. FexOy + HNO3 => Fe(NO3)3 + NO + H2Of. Fe + HNO3 => Fe(NO3)3 + NO2 + H2O g. FeS2 + O2 => Fe2O3 + SO2h. FeO + H2SO4 => Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
hưng phúc Trước tiên bn cần tìm số oxi hóa của mỗi chất trước đã nhé
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
hưng phúc a. 4Mg + 10HNO3 ---> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
b. 8Na + 5H2SO4 ---> 4Na2SO3 + 5H2S + 4H2O
c. 2FexOy + (3x - 2y)H2SO4 ---> xFe2(SO4)3 + 2ySO2 + (3x - 2y)H2O
d. 2HNO3 + 3H2S ---> 2NO + 3S + 4H2O
e. 3FexOy + (12x - 2y)HNO3 ---> 3xFe(NO3)3 + (3x - 2y)NO + (6x - y)H2O
f. Fe + 6HNO3 ---> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
g. 4FeS2 + 11O2 ---to---> 2Fe2O3 + 8SO2
h. 2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Đúng 1 Bình luận (1)
Gửi Hủy
- ngọc nguyễn
cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron 1H2SO4+H2S->S+H2O
2 s+HNO3->H2SO4+NO
3I2+HNO3->HIO3+NO+H2O
4 NH3+O2->No+H2O
5 C+HNO3->NO2+CO2+H2O
6H2SO4+HI->I2+H2S+H2O
7P+KClO3->P2O5+KCl
8 NH3+CuO->Cu+H2O+N2
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- Thùy Linh
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » H2s+so2=s+h2o Thăng Bằng E
-
Thăng Bằng Electron H2S + SO2------> S+ H2O Câu Hỏi 3401030
-
Hãy Chọn Hệ Số đúng Của Chất Oxi Hóa Và Của Chất Khử Trong Phản ...
-
SO2 + H2S → S + H2O - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
SO2 + H2S = S + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
SO2 + H2S → S + H2O
-
H2S + SO2 | H2O + S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
SO2+H2O SO2+H2S->S+H20
-
2H2S + SO2 → 2H2O + 3S | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
Cân Bằng Bằng Phương Pháp Thăng Bằng E: H2S + H2SO4->S+H2O
-
Bài 1.Cân Bằng Phản ứng Oxi Hóa Khử Theo Phương Pháp ... - Hoc24
-
A) Cho Phản ứng Oxi Hóa - Khử: Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + ...
-
H2S + SO2 | H2O + S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cân Bằng Các Phản ứng ôxi Hóa Khử Mg + H2SO4 Tạo Thành MgSO4 ...
-
Cân Bằng Phản ứng S + H2O = H2S + SO2 (và Phương ... - BYTUONG