Bài 1: Chào Hỏi Và Giới Thiệu Làm Quen Trong Tiếng Trung

Nhảy tới nội dung Bài 1: Chào hỏi và giới thiệu làm quen trong tiếng Trung
  • Cập nhật 08/04/2023
  • Tự học tiếng Trung cơ bản

Từ vựng

你nǐ 好!hǎo! Xin chào!

再zài 见!jiàn! Tạm biệt!

谢xiè 谢xiè Cảm ơn

不bú 客 kè气qì Không có gì

对duì不bu起qǐ Xin lỗi

..没méi 关guān 系xi  Không sao/ Không có gì

Đoạn Hội thoại

问wèn 候hòu 和hé 自zì 我wǒ 介 jiè绍:shào

(1) 你nǐ 好!hǎo! Xin chào!

(2) 我 wǒ 叫 jiào 桑sāng  德dé  兰lán Tên tôi là Sandra

(3) 你nǐ 是shì 哪nǎ 国guó 人?rén Bạn là người nước nào?

(4) 我wǒ 是shì 奥ào 地dì 利?lì 人?rén Tôi là người Austrian

(5) 我wǒ 不bù 是shì 大dà学xué生?shēng Tôi không phải sinh viên trường đại học.

(6) 我wǒ 不bù 会huì 说shuō 汉hàn 语yǔ Tôi không biết nói tiếng Trung.

(7) 我wǒ 会huì 说shuō 英yīng 语yǔ Tôi biết nói tiếng Anh.

(8) 我wǒ 喜xǐ 欢huan 吃chī 中zhōng 国guó 菜cài Tôi thích ăn đồ ăn của Trung Quốc.

(9) 你nǐ是shì第dì一yī次cì来lái重chóng庆qìng吗?ma Lần đầu tiên bạn đến Trùng Khánh à?

(10) 你nǐ去qù过guò广guǎng安ān吗?ma Bạn đã từng đi qua Quảng An chưa?

(11) 你nǐ住zhù 哪nǎ 儿?er Bạn sống ở đâu?

(12) 可kě以yǐ 告gào 诉sù 我wǒ 你nǐ的de电diàn 话huà 号hào 码mǎ 吗?ma Bạn có thể cho tối số điện thoại của bạn không?

(13) 我wǒ的de 电diàn 话huà 是shì60728915 Điện thoại của tôi là 60728915

(13) 认rèn 识shi 你nǐ 很hěn 高gāo 兴xìng Rất vui được làm quen với bạn.

(14) 我wǒ 也yě很hěn 高gāo 兴xìng再zài 见!jiàn Tôi cũng rất vui. Tạm biệt!

≡ Bài liên quan

214 Bộ thủ trong tiếng Trung | Chữ Hán | Ý nghĩa và Cách viết

Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh

Bài 8: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Mùa đông sắp đến rồi

Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3: Mau lên xe, xe sắp chạy rồi

Bảng Chữ cái tiếng Trung, Phiên âm tiếng Trung và cách phát âm

Từ khóa » Xin Chào Bạn Khoẻ Không Tiếng Trung