Bài 1:Đọc Số Thập Phân,nêu Phần Nguyên,phần Thập Phân Và Vị Trí ...
Có thể bạn quan tâm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
Bài 1:Đọc số thập phân,nêu phần nguyên,phần thập phân và vị trí của mỗi chữ số ở từng hảng
a) 3,85 b) 86,254 c)120,08 d)0,005
#Toán lớp 5 5 PC Phong Cách Của Tôi 21 tháng 10 2016a) Ba phẩy tám lăm
b) tám mươi sáu phẩy hai trăm năm mươi tư
c) một trăm hai mươi phẩy không tám.
d) không phẩy không không năm.
Đúng(1) MM mi mi 5 tháng 10 2022.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
..
..
.
.
.
.
..
.
.
..
.
.
.
.
.
.
..
..
.
.
.
.
.
..
,
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời PT Pham Trong Bach 2 tháng 3 2018Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
a) 2,35
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
#Toán lớp 5 1 CM Cao Minh Tâm 2 tháng 3 2018Học sinh tự đọc các số thập phân.
Số thập phân | 2,35 | 301,80 | 1942,54 | 0,032 |
Phần nguyên gồm có | 2 đơn vị | 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị | 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị | 0 đơn vị |
Phần thập phân gồm có | 3 phần mười, 5 phần trăm | 8 phần mười, 0 phần trăm | 5 phần mười, 4 phần trăm | 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn |
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
2,35
301,80
1942,54
0,032
#Toán lớp 5 2 CM Cao Minh Tâm 13 tháng 5 2017Học sinh tự đọc các số thập phân.
Số thập phân | 2,35 | 301,80 | 1942,54 | 0,032 |
Phần nguyên gồm có | 2 đơn vị | 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị | 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị | 0 đơn vị |
Phần thập phân gồm có | 3 phần mười, 5 phần trăm | 8 phần mười, 0 phần trăm | 5 phần mười, 4 phần trăm | 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn |
Đọc số thập phân: nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi số ở từng hàng: 4,6: bốn phẩy mười sáu. Phần nguyên gồm:1 phần mười,6 phần trăm Phần thập phân: 203,60: 2213,54: 0,089:
#Toán lớp 5 2 TC thuy cao 14 tháng 12 2021203,60: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 60
2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 089.
Chúc bạn học tốt!
Đúng(3) H (-_-)Hmmmm 14 tháng 12 2021203,60: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 60
2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 089. hmmm
Đúng(1) Xem thêm câu trả lời C caothuylinh 22 tháng 10 2021 - olmđọc các số thập phân,nêu phần nguyên,phần thập phân và già trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:
2,35 1942,54 301,80 0,032
#Toán lớp 5 0 PT Pham Trong Bach 28 tháng 12 2017Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
99,99
#Toán lớp 5 1 CM Cao Minh Tâm 28 tháng 12 2017Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
99,99 | Chín mươi chín phẩy chín chín | 99 | 99 (phần trăm) |
Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.
Đúng(0) PT Pham Trong Bach 29 tháng 5 2017Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42
#Toán lớp 5 1 CM Cao Minh Tâm 29 tháng 5 2017
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
63,42 | Sáu mươi ba phảy bốn hai | 63 | 42 (phần trăm) |
Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,
chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,
chữ số 4 chỉ 4 phần mười,
chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
Đúng(0) PT Pham Trong Bach 20 tháng 3 2018Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
7,081
#Toán lớp 5 1 CM Cao Minh Tâm 20 tháng 3 2018
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
7.081 | Bảy phẩy không tám mốt | 7 | 081(phần trăm) |
trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,
Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,
Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,
Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn
Đúng(0) PT Pham Trong Bach 18 tháng 4 2017Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
81,325
#Toán lớp 5 1 CM Cao Minh Tâm 18 tháng 4 2017
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
81,325 | tám mốt phẩy ba trăm hai mươi lắm | 81 | 325 (phần trăm) |
Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,
Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,
Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,
Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,
Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.
Đúng(0) NT Ngô Thu Hương 28 tháng 3 2016 - olmĐọc số thập phân;nêu phần nguyên,phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trog số đó:63,42;99,99;81,325;7,081
#Toán lớp 4 2 TH Trần Huyền Trang 28 tháng 3 201663 , 42 : Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.Phần nguyên là 63.Phần thập phân là 42. 6 chục , 3 đơn vị , 4 phần mười , 2 phần trăm.
99,99 : Chín mươi chín phẩy chín mươi chín . Phần nguyên là 99 ( trước dấu phẩy ),phần thập phân là 99 ( sau dấu phẩy ). 9 chục , 9 đơn vị 9 phần mười,9 phần trăm.
81,325 : Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.Phần nguyên là 81,phần thập phân là 325 . 8 chục , 1 đơn vị,3 phần mười, 2 phần trăm,5 phần nghìn.
7,081 : Báy phẩy không trăm tám mươi mốt.Phần nguyên la 7, phần thập phân là 081.7 đơn vị , 8 phần trăm,1phần nghìn.
Đúng(0) NV Nguyễn Việt Hoàng 19 tháng 8 2017+ Số 63, 42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.
- 63 là phần nguyên, 42 là phần thập phân.
- Chữ số 6 chỉ 6 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 4 chỉ 4 phần mười, chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
+ Số 99,99 đọc là: Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.
- 99 (trước dấu phẩy) là phần nguyên, 99 (sau dấu phẩy) là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 9 chỉ 9 chục, 9 chỉ 9 đơn vị, 9 chỉ 9 phần mười, 9 chỉ 9 phần trăm.
+ Số 81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.
- 81 là phần nguyên, 325 là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 8 chỉ 8 chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 2 chỉ 2 phần trăm, 5 chỉ 5 phần nghìn.
+ Số 7,018 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.
- 7 là phần nguyên, 081 là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 7 chỉ 7 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 8 chỉ 8 phần trăm, 1 chỉ 1 phần nghìn.
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- LB Lê Bá Bảo nguyên 20 GP
- DH Đỗ Hoàn VIP 10 GP
- TM Trịnh Minh Hoàng 8 GP
- PT Phạm Trần Hoàng Anh 8 GP
- KS Kudo Shinichi@ 6 GP
- 4 456 4 GP
- HN Ho nhu Y VIP 4 GP
- DS Đinh Sơn Tùng VIP 2 GP
- SV Sinh Viên NEU 2 GP
- TT Tô Trung Hiếu 2 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Phần Nguyên Là Gì Lớp 5
-
Phần Nguyên Của Số Thập Phân 23,45 Là:
-
Bài 1 Trang 150 Sgk Toán 5, Đọc Số Thập Phân; Nêu Phần Nguyên ...
-
Bài 1 Trang 38 Sgk Toán 5, Đọc Số Thập Phân, Nêu Phần Nguyên,
-
Lý Thuyết Hàng Của Số Thập Phân, đọc, Viết Số Thập Phân
-
1.Đọc Số Thập Phân,nêu Phần Nguyên,phần Thập Phân A)37,64 B ...
-
Lý Thuyết Khái Niệm Số Thập Phân Toán 5
-
Hỗn Số Là Gì? Khái Niệm Và Bài Tập ứng Dụng Của Hỗn Số - VOH
-
Phần Nguyên Của Số 21,69 Là - Giải Bài Tập Toán Học Lớp 5
-
Phần Nguyên Của Số Thập Phân 8567 Là - Toán Học Lớp 5 - Lazi
-
Giải Toán Lớp 5 Hàng Của Số Thập Phân. Đọc, Viết Số Thập Phân
-
Giải Câu 1 Trang 59 VNEN Toán 5 Tập 1
-
Giải Bài Tập Trang 38 SGK Toán 5 Bài 1, 2, 3 - Hàng Của Số Thập Phân,
-
Số Nguyên – Wikipedia Tiếng Việt