Bai 10 Kinh Te Mo - SlideShare

Bai 10 kinh te moDownload as PPT, PDF3 likes7,098 viewsTtuyenngon95Follow1 of 29Download nowDownloaded 26 timesBài 10 – KINH TẾ VĨ MÔ CỦA NỀN KINH TẾ MỞ 2013 Hoang yen  Những nội dung chính  Các khái niệm cơ bản của kinh tế mở  Thị trường ngoại hối  Các vấn đề của nền kinh tế mở  Nền kinh tế mở, nhỏ, vốn cơ động hoàn hảo  Độ mở= (Ex+Im)/GDP  Nhỏ: r=r*  Vốn tự do luân chuyển từ nước này sang nước khác, không có sự can thiệp của Nhà nước  Luồng hàng hoá và luồng vốn  Luồng hàng hoá: Mua/bán hàng hoá và dịch vụ giữa các nước Net Export NX=Ex-Im  Luồng vốn: Trao đổi vốn/tài sản tài chính giữa các nước Net Foreign Investment NFI = vốn ra - vốn vào  Mô hình nền kinh tế mở thị trường hàng hoá và dịch vụ cuối cùng Chi tiêuDoanh thu Bán HH-DV Mua HH-DV Hãng SX KD Hộ gia đình Hộ gia đình = Cd Hãng kinh doanh = Id Chính phủ= Gd Người nước ngoài = X Hãng kinh doanh trong nước: = Cd + Id + Gd Nhập khẩu:= IM C + I + G + X - IM Xuất khẩu ròng NX = X - IM  Xuất khẩu ròng  Xuất khẩu X (export): là việc người nước ngoài mua các hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nước  Nhập khẩu IM (import): là việc người dân trong nước mua các hàng hoá và dịch vụ sản xuất ở nước ngoài  VD: các hoạt động sau ảnh hưởng như thế nào đến X, IM, NX  Một giáo sư nghệ thuật Việt Nam đi thăm các bảo tàng Châu Âu trong kỳ nghỉ hè  Chú bạn mua chiếc xe Volvo mới  Hiệu sách sinh viên ở ISS (Hà lan) bán một bộ áo dài Thái Tuấn  Một công dân Trung Quốc đi mua hàng ở cửa hàng Lạng Sơn để tránh thuế giá trị gia tăng của Trung Quốc  Mô hình nền kinh tế mở thị trường các yếu tố sản xuất Lương, lãi suất, tiền thuê, lợi nhuận Đầu vào SX Thu nhập Vốn, lao động, tài nguyên, công nghệ Hãng SX KD Hộ gia đình Người nước ngoài đầu tư vào trong nước Người dân trong nước đầu tư ra nước ngoài Đầu tư ra nước ngoài ròng  Chu chuyển vốn quốc tế  Nguyên tắc: vốn chảy từ nơi có lãi suất thấp đến nơi có lãi suất cao  Lãi suất trong nước THẤP hơn lãi suất thế giới VỐN RA  Lãi suất trong nước CAO hơn lãi suất thế giới VỐN VÀO  Đầu tư ra nước ngoài ròng  Đầu tư ra nước ngoài (vốn ra): là việc người dân trong nước mua/giữ các tài sản tài chính của nước ngoài  Đầu tư nước ngoài vào trong nước (vốn vào): là việc người nước ngoài mua/giữ các tài sản tài chính của trong nước  VD: hoạt động sau ảnh hưởng ra sao đến NFI của Mỹ  Motorola (Mỹ) thành lập văn phòng ở Cộng hoà Séc  Harrod (London) bán cổ phiếu cho quỹ đầu tư GE (Mỹ)  Honda mở rộng nhà máy của mình ở Ohio (Mỹ)  Quỹ hỗ tương Fidelity (Mỹ) bán cổ phiếu Volkswagen cho một nhà đầu tư Pháp  Người dân Việt Nam chuyển tiền gửi VNĐ sang tiền gửi USD để đề phòng mất giá  Mối quan hệ giữa NX và NFI  NX= NFI  Ex –Im = Out flow – In flow  Luồng hàng = Luồng tiền  Tiết kiệm và đầu tư trong nền kinh tế mở  Sn- I =NX  NX= NFI  -> Sn= I+ NFI  Cung vốn vay= cầu vốn vay  Cán cân thanh toán quốc tế  Xuất khẩu  Thu nhập do đầu tư tài sản ở nước ngoài gửi về  Nhận viện trợ Tài sản có / thu ngoại tệ Tài sản nợ / chi ngoại tệ Tài khoản vãng lai Tài khoản vốn  Nhập khẩu  Thu nhập trả cho người nước ngoài  Viện trợ ra nước ngoài • Vốn đầu tư từ nước ngoài (vốn vào) • Vay nước ngoài • Vốn đầu tư ra nước ngoài (vốn ra) • Cho nước ngoài vay  5,198 7,330 9,145 9,365 11,540 14482.7 15029 16706.1 20176 8,353 10,483 10,461 10,341 10,460 15636 16218 19745.6 25226.9 -3,155 -3,153 -1,316 -976 1,080 -1,153 -1,189 -3,040 -5,051 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 est. -6,000 -5,000 -4,000 -3,000 -2,000 -1,000 0 1,000 2,000 Exports (fob) Imports (fob) Trade Balance Nguồn: Tổng cục thống kê và Ngân hàng thế giới, 1995-2003  Việt Nam: Cán cân thanh toán Việt Nam: Cán cân thanh toán, 2004-10 (Tỷ đô la Mỹ) Cán cân thanh toán Cán cân vãng lai Đầu tư gián tiếp (ròng) Các dòng vốn khác 1/ Đầu tư trực tiếp NN (ròng) Dự báo Nguồn: Dữ liệu của các cơ quan chức năng; ước tính của nhân viên IMF 1/ Bao gồm cả lỗi và bỏ sót  Tỷ giá hối đoái danh nghĩa  Giá trị tiền của một nước tính bằng lượng tiền nước khác  1 USD = 21.000VNĐ  1 VND = (1/ 21.000) USD  Tỷ giá hối đoái thực tế Tỷ lệ trao đổi tính bằng hàng hoá giữa hai nước  1 áo sơ mi Mỹ = 3 áo sơ mi Việt Nam  TGHĐ thực tế = TGHĐ danh nghĩa x P trong nước P nước ngoài  Tỷ giá hối đoái Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Giá (VNĐ) AUD Aust. Dollar 12130 CAD Canadian Dollar 12980 CHF Swiss France 13735 DKK Danish Krone 2828 EUR Euro 21045 GBP British Pound 30442 HKD Hong Kong Dollar 2017 JPY Japanese Yen 151 SGD Singapore Dollar 9552 THB Thai Baht 395 USD US Dollar 15775 Nguồn: www.vietcombank.com.vn  Sự ngang bằng sức mua  Quy luật một giá  Lượng tiền nhất định sẽ mua được lượng hàng hoá như nhau ở tất cả các nước  VD: 1 chiếc áo sơ mi ở Việt Nam là 180000 VNĐ, tương tự ở Mỹ sẽ là 10 USD  Xác định TGHĐ  TGHĐ = 180000VNĐ/10USD = 18000 VNĐ/USD  TGHĐ = Pnước ngoài tính bằng tiền nước ngoài /P trong nước tính bằng tiền trong nước  Xác định tỷ giá hối đoái  Dùng lý thuyết ngang bằng sức mua để dự báo TGHĐ giữa đồng tiền các nước với USD  Nước nào có giá Big Mac thấp nhất? Nước Giá của chiếc Big Mac TGHĐ trên thực tế Hàn Quốc 3000 won 1218 won/usd Tây ban nha 375 peseta 155 peseta/usd Mêhicô 19,9 peso 9,54 peso/usd Hà lan 5,45 guilder 2,05 guilder/usd Mỹ 2,43 usd  IV. Thị trường ngoại hối  Thị trường ngoại hối là thị trường trao đổi giữa đồng tiền nước này với đồng tiền nước khác  Cung  Xuất hiện cung về tiền nước A trên thị trường ngoại hối trao đổi lấy tiền nước B khi người ta muốn đổi từ tiền nước A lấy tiền nước B  Cầu  Xuất hiện cầu tiền nước A trên thị trường ngoại hối trao đổi với tiền nước B khi người ta có nhu cầu đổi từ tiền nước B lấy tiền nước A  Cách vẽ thị trường ngoại hối  Nếu trục hoành là lượng tiền nước nào thì trục tung là giá của tiền nước đó (Tỷ giá danh nghĩa của nó) và đồng tiền nước đó phải ở mẫu số  Cách 1 Q(đ) e ($/đ) S (đ) D (đ) E e0 Q0  Cách 2 Q($) E (đ/$) S ($) D ($) E E0 Q0($)  Bai 10  kinh te moXuất nhập khẩu VN qua các năm   Câu nào đúng với nền kinh tế có thâm hụt thương mại a. NFI dương b. NX âm c. NX dương d. X lớn hơn IM e. Không điều nào trong những điều trên  Yếu tố nào sau đây trực tiếp làm tăng NFI của Mỹ a. Công ty General Motor Electrics bán một động cơ máy bay cho hãng Airbus cuả Anh b. Microsoft xây dựng hệ thống phân phối mới ở Thuỵ điển c. Honda xây dựng một nhà máy mới ở Ohio d. Toyota mua cổ phần của công ty viễn thông Mỹ AT&T Câu hỏi lựa chọn (không cần giải thích)  Nếu Việt Nam tiết kiệm 1000 tỷ đồng và NFI là -200 tỷ đồng thì đầu tư trong nước của Việt Nam là a. -200 tỷ đồng b. 200 tỷ đồng c. 800 tỷ đồng d. 1000 tỷ đồng e. 1200 tỷ đồng  Trường hợp nào sau đây là ví dụ về đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam a. Công ty cổ phần Phú Gia mở một nhà hàng ở Moscow b. Hãng phim Việt Nam bán bản quyền bộ phim Đời Cát cho một rạp chiếu phim Nga c. Công ty ô tô Hoà Bình mua cổ phần của hãng ô tô Volvo d. Công ty xe đạp Xuân Hòa mua thép của Nhật   Nếu tỷ giá hối đoái tăng từ 3DM/USD lên 4DM/USD, a. Đồng đôla xuống giá b. Đồng đôla lên giá c. Đồng đôla lên hay xuống giá còn tuỳ thuộc vào điều gì xảy ra với giá tương đối giữa Đức và Mỹ  Những cá nhân hay doanh nghiệp nào dưới đây hài lòng khi đồng đôla mất giá a. Khách du lịch Mỹ đến Châu Âu b. Nhà nhập khẩu Mỹ nhập khẩu Vodka Nga c. Nhà xuất khẩu Pháp xuất khẩu rượu sang Mỹ d. Nhà nhập khẩu Ý nhập khẩu thép Mỹ e. Ả rập Xêut xuất khẩu dầu mỏ sang Mỹ Câu hỏi lựa chọn (không cần giải thích)  Giả sử cung tiền ở Mêhicô tăng nhanh hơn ở Mỹ. Chúng ta dự đoán rằng a. Peso xuống giá so với đôla b. Peso lên giá so với đôla c. Peso sẽ có tỷ giá cố định so với đôla do sự ngang bằng sức mua d. Không nhận định nào trên đúng  Nếu Việt Nam đặt ra hạn ngạch nhập khẩu quần áo từ Trung Quốc, điều nào sau đây về ảnh hưởng ban đầu đối với NX của Việt Nam đúng? a. NX tăng b. NX giảm c. NX không thay đổi d. Không nhận định nào ở trên đúng

More Related Content

Bai 10 kinh te mo

  • 1. Bài 10 – KINH TẾ VĨ MÔ CỦA NỀN KINH TẾ MỞ 2013 Hoang yen
  • 2. Những nội dung chính  Các khái niệm cơ bản của kinh tế mở  Thị trường ngoại hối  Các vấn đề của nền kinh tế mở
  • 3. Nền kinh tế mở, nhỏ, vốn cơ động hoàn hảo  Độ mở= (Ex+Im)/GDP  Nhỏ: r=r*  Vốn tự do luân chuyển từ nước này sang nước khác, không có sự can thiệp của Nhà nước
  • 4. Luồng hàng hoá và luồng vốn  Luồng hàng hoá: Mua/bán hàng hoá và dịch vụ giữa các nước Net Export NX=Ex-Im  Luồng vốn: Trao đổi vốn/tài sản tài chính giữa các nước Net Foreign Investment NFI = vốn ra - vốn vào
  • 5. Mô hình nền kinh tế mở thị trường hàng hoá và dịch vụ cuối cùng Chi tiêuDoanh thu Bán HH-DV Mua HH-DV Hãng SX KD Hộ gia đình Hộ gia đình = Cd Hãng kinh doanh = Id Chính phủ= Gd Người nước ngoài = X Hãng kinh doanh trong nước: = Cd + Id + Gd Nhập khẩu:= IM C + I + G + X - IM Xuất khẩu ròng NX = X - IM
  • 6. Xuất khẩu ròng  Xuất khẩu X (export): là việc người nước ngoài mua các hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nước  Nhập khẩu IM (import): là việc người dân trong nước mua các hàng hoá và dịch vụ sản xuất ở nước ngoài  VD: các hoạt động sau ảnh hưởng như thế nào đến X, IM, NX  Một giáo sư nghệ thuật Việt Nam đi thăm các bảo tàng Châu Âu trong kỳ nghỉ hè  Chú bạn mua chiếc xe Volvo mới  Hiệu sách sinh viên ở ISS (Hà lan) bán một bộ áo dài Thái Tuấn  Một công dân Trung Quốc đi mua hàng ở cửa hàng Lạng Sơn để tránh thuế giá trị gia tăng của Trung Quốc
  • 7. Mô hình nền kinh tế mở thị trường các yếu tố sản xuất Lương, lãi suất, tiền thuê, lợi nhuận Đầu vào SX Thu nhập Vốn, lao động, tài nguyên, công nghệ Hãng SX KD Hộ gia đình Người nước ngoài đầu tư vào trong nước Người dân trong nước đầu tư ra nước ngoài Đầu tư ra nước ngoài ròng
  • 8. Chu chuyển vốn quốc tế  Nguyên tắc: vốn chảy từ nơi có lãi suất thấp đến nơi có lãi suất cao  Lãi suất trong nước THẤP hơn lãi suất thế giới VỐN RA  Lãi suất trong nước CAO hơn lãi suất thế giới VỐN VÀO
  • 9. Đầu tư ra nước ngoài ròng  Đầu tư ra nước ngoài (vốn ra): là việc người dân trong nước mua/giữ các tài sản tài chính của nước ngoài  Đầu tư nước ngoài vào trong nước (vốn vào): là việc người nước ngoài mua/giữ các tài sản tài chính của trong nước  VD: hoạt động sau ảnh hưởng ra sao đến NFI của Mỹ  Motorola (Mỹ) thành lập văn phòng ở Cộng hoà Séc  Harrod (London) bán cổ phiếu cho quỹ đầu tư GE (Mỹ)  Honda mở rộng nhà máy của mình ở Ohio (Mỹ)  Quỹ hỗ tương Fidelity (Mỹ) bán cổ phiếu Volkswagen cho một nhà đầu tư Pháp  Người dân Việt Nam chuyển tiền gửi VNĐ sang tiền gửi USD để đề phòng mất giá
  • 10. Mối quan hệ giữa NX và NFI  NX= NFI  Ex –Im = Out flow – In flow  Luồng hàng = Luồng tiền
  • 11. Tiết kiệm và đầu tư trong nền kinh tế mở  Sn- I =NX  NX= NFI  -> Sn= I+ NFI  Cung vốn vay= cầu vốn vay
  • 12. Cán cân thanh toán quốc tế  Xuất khẩu  Thu nhập do đầu tư tài sản ở nước ngoài gửi về  Nhận viện trợ Tài sản có / thu ngoại tệ Tài sản nợ / chi ngoại tệ Tài khoản vãng lai Tài khoản vốn  Nhập khẩu  Thu nhập trả cho người nước ngoài  Viện trợ ra nước ngoài • Vốn đầu tư từ nước ngoài (vốn vào) • Vay nước ngoài • Vốn đầu tư ra nước ngoài (vốn ra) • Cho nước ngoài vay
  • 13. 5,198 7,330 9,145 9,365 11,540 14482.7 15029 16706.1 20176 8,353 10,483 10,461 10,341 10,460 15636 16218 19745.6 25226.9 -3,155 -3,153 -1,316 -976 1,080 -1,153 -1,189 -3,040 -5,051 0 5,000 10,000 15,000 20,000 25,000 30,000 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 est. -6,000 -5,000 -4,000 -3,000 -2,000 -1,000 0 1,000 2,000 Exports (fob) Imports (fob) Trade Balance Nguồn: Tổng cục thống kê và Ngân hàng thế giới, 1995-2003
  • 14. Việt Nam: Cán cân thanh toán Việt Nam: Cán cân thanh toán, 2004-10 (Tỷ đô la Mỹ) Cán cân thanh toán Cán cân vãng lai Đầu tư gián tiếp (ròng) Các dòng vốn khác 1/ Đầu tư trực tiếp NN (ròng) Dự báo Nguồn: Dữ liệu của các cơ quan chức năng; ước tính của nhân viên IMF 1/ Bao gồm cả lỗi và bỏ sót
  • 15. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa  Giá trị tiền của một nước tính bằng lượng tiền nước khác  1 USD = 21.000VNĐ  1 VND = (1/ 21.000) USD
  • 16. Tỷ giá hối đoái thực tế Tỷ lệ trao đổi tính bằng hàng hoá giữa hai nước  1 áo sơ mi Mỹ = 3 áo sơ mi Việt Nam  TGHĐ thực tế = TGHĐ danh nghĩa x P trong nước P nước ngoài
  • 17. Tỷ giá hối đoái Mã ngoại tệ Tên ngoại tệ Giá (VNĐ) AUD Aust. Dollar 12130 CAD Canadian Dollar 12980 CHF Swiss France 13735 DKK Danish Krone 2828 EUR Euro 21045 GBP British Pound 30442 HKD Hong Kong Dollar 2017 JPY Japanese Yen 151 SGD Singapore Dollar 9552 THB Thai Baht 395 USD US Dollar 15775 Nguồn: www.vietcombank.com.vn
  • 18. Sự ngang bằng sức mua  Quy luật một giá  Lượng tiền nhất định sẽ mua được lượng hàng hoá như nhau ở tất cả các nước  VD: 1 chiếc áo sơ mi ở Việt Nam là 180000 VNĐ, tương tự ở Mỹ sẽ là 10 USD  Xác định TGHĐ  TGHĐ = 180000VNĐ/10USD = 18000 VNĐ/USD  TGHĐ = Pnước ngoài tính bằng tiền nước ngoài /P trong nước tính bằng tiền trong nước
  • 19. Xác định tỷ giá hối đoái  Dùng lý thuyết ngang bằng sức mua để dự báo TGHĐ giữa đồng tiền các nước với USD  Nước nào có giá Big Mac thấp nhất? Nước Giá của chiếc Big Mac TGHĐ trên thực tế Hàn Quốc 3000 won 1218 won/usd Tây ban nha 375 peseta 155 peseta/usd Mêhicô 19,9 peso 9,54 peso/usd Hà lan 5,45 guilder 2,05 guilder/usd Mỹ 2,43 usd
  • 20. IV. Thị trường ngoại hối  Thị trường ngoại hối là thị trường trao đổi giữa đồng tiền nước này với đồng tiền nước khác
  • 21. Cung  Xuất hiện cung về tiền nước A trên thị trường ngoại hối trao đổi lấy tiền nước B khi người ta muốn đổi từ tiền nước A lấy tiền nước B
  • 22. Cầu  Xuất hiện cầu tiền nước A trên thị trường ngoại hối trao đổi với tiền nước B khi người ta có nhu cầu đổi từ tiền nước B lấy tiền nước A
  • 23. Cách vẽ thị trường ngoại hối  Nếu trục hoành là lượng tiền nước nào thì trục tung là giá của tiền nước đó (Tỷ giá danh nghĩa của nó) và đồng tiền nước đó phải ở mẫu số
  • 24. Cách 1 Q(đ) e ($/đ) S (đ) D (đ) E e0 Q0
  • 25. Cách 2 Q($) E (đ/$) S ($) D ($) E E0 Q0($)
  • 27. Xuất nhập khẩu VN qua các năm
  • 28.  Câu nào đúng với nền kinh tế có thâm hụt thương mại a. NFI dương b. NX âm c. NX dương d. X lớn hơn IM e. Không điều nào trong những điều trên  Yếu tố nào sau đây trực tiếp làm tăng NFI của Mỹ a. Công ty General Motor Electrics bán một động cơ máy bay cho hãng Airbus cuả Anh b. Microsoft xây dựng hệ thống phân phối mới ở Thuỵ điển c. Honda xây dựng một nhà máy mới ở Ohio d. Toyota mua cổ phần của công ty viễn thông Mỹ AT&T Câu hỏi lựa chọn (không cần giải thích)  Nếu Việt Nam tiết kiệm 1000 tỷ đồng và NFI là -200 tỷ đồng thì đầu tư trong nước của Việt Nam là a. -200 tỷ đồng b. 200 tỷ đồng c. 800 tỷ đồng d. 1000 tỷ đồng e. 1200 tỷ đồng  Trường hợp nào sau đây là ví dụ về đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam a. Công ty cổ phần Phú Gia mở một nhà hàng ở Moscow b. Hãng phim Việt Nam bán bản quyền bộ phim Đời Cát cho một rạp chiếu phim Nga c. Công ty ô tô Hoà Bình mua cổ phần của hãng ô tô Volvo d. Công ty xe đạp Xuân Hòa mua thép của Nhật
  • 29.  Nếu tỷ giá hối đoái tăng từ 3DM/USD lên 4DM/USD, a. Đồng đôla xuống giá b. Đồng đôla lên giá c. Đồng đôla lên hay xuống giá còn tuỳ thuộc vào điều gì xảy ra với giá tương đối giữa Đức và Mỹ  Những cá nhân hay doanh nghiệp nào dưới đây hài lòng khi đồng đôla mất giá a. Khách du lịch Mỹ đến Châu Âu b. Nhà nhập khẩu Mỹ nhập khẩu Vodka Nga c. Nhà xuất khẩu Pháp xuất khẩu rượu sang Mỹ d. Nhà nhập khẩu Ý nhập khẩu thép Mỹ e. Ả rập Xêut xuất khẩu dầu mỏ sang Mỹ Câu hỏi lựa chọn (không cần giải thích)  Giả sử cung tiền ở Mêhicô tăng nhanh hơn ở Mỹ. Chúng ta dự đoán rằng a. Peso xuống giá so với đôla b. Peso lên giá so với đôla c. Peso sẽ có tỷ giá cố định so với đôla do sự ngang bằng sức mua d. Không nhận định nào trên đúng  Nếu Việt Nam đặt ra hạn ngạch nhập khẩu quần áo từ Trung Quốc, điều nào sau đây về ảnh hưởng ban đầu đối với NX của Việt Nam đúng? a. NX tăng b. NX giảm c. NX không thay đổi d. Không nhận định nào ở trên đúng
Download

Từ khóa » đầu Tư Nước Ngoài Ròng Là Gi