Bài 11: Cơ Sở, Số Chiều Của Không Gian Vectơ

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Lớp 12, Giáo Án Lớp 12, Bài Giảng Điện Tử Lớp 12

Trang ChủToán Học Lớp 12Giải Tích Lớp 12 Bài 11: Cơ sở, số chiều của không gian vectơ Bài 11: Cơ sở, số chiều của không gian vectơ

Cho V là không gian vectơ, α1, α2, . . . , αn là một hệ vectơ của V .

Hệ vectơ α1, α2, . . . , αn gọi là hệ sinh của V nếu mọi vectơ β V đều biểu thị tuyến tính được qua hệ α1, α2, . . . , αn.

 Hệ vectơ α1, α2, . . . , αn gọi là một cơ sở của không gian vectơ V nếu nó là hệ sinh của V và là hệ độc lập tuyến tính.

 Từ định nghĩa, hai cơ sở bất kỳ của V đều tương đương và độc lập tuyến tính. Do đó, theo định lý cơ bản chúng có số vectơ bằng nhau. Số đó gọi là số chiều V , ký hiệu là dimV . Vậy theo định nghĩa: dimV = số vectơ của một cơ sở bất kỳ của V

 Không gian vectơ có cơ sở gồm hữu hạn vectơ gọi là không gian vectơ hữu hạn chiều. Không gian vectơ khác không, không có cơ sở gồm hữu hạn vvectơ gọi là không gian vectơ vô hạn chiều. Đại số tuyến tính chủ yếu xét các không gian vectơ hữu hạn chiều

pdf 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 11463Lượt tải 1 Download Bạn đang xem tài liệu "Bài 11: Cơ sở, số chiều của không gian vectơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênĐẠI SỐ CƠ BẢN (ÔN THI THẠC SĨ TOÁN HỌC) Bài 11. Cơ Sở, Số Chiều Của Không Gian Vectơ PGS TS Mỵ Vinh Quang Ngày 27 tháng 3 năm 2005 1. Cơ sở Cho V là không gian vectơ, α1, α2, . . . , αn là một hệ vectơ của V . ? Hệ vectơ α1, α2, . . . , αn gọi là hệ sinh của V nếu mọi vectơ β ∈ V đều biểu thị tuyến tính được qua hệ α1, α2, . . . , αn. ? Hệ vectơ α1, α2, . . . , αn gọi là một cơ sở của không gian vectơ V nếu nó là hệ sinh của V và là hệ độc lập tuyến tính. ? Từ định nghĩa, hai cơ sở bất kỳ của V đều tương đương và độc lập tuyến tính. Do đó, theo định lý cơ bản chúng có số vectơ bằng nhau. Số đó gọi là số chiều V , ký hiệu là dimV . Vậy theo định nghĩa: dimV = số vectơ của một cơ sở bất kỳ của V ? Không gian vectơ có cơ sở gồm hữu hạn vectơ gọi là không gian vectơ hữu hạn chiều. Không gian vectơ khác không, không có cơ sở gồm hữu hạn vvectơ gọi là không gian vectơ vô hạn chiều. Đại số tuyến tính chủ yếu xét các không gian vectơ hữu hạn chiều. 2. Các ví dụ Ví dụ 1. Không gian Rn, xét các vectơ: e1 = (1, 0, ..., 0) e2 = (0, 1, ..., 0) .................... e3 = (0, 0, ..., 1) Dễ dàng kiểm tra e1, e2, . . . , en là cơ sở của Rn, gọi là cơ sở chính tắc của Rn và ta có dimRn = n Ví dụ 2. Trong không gian vectơ các ma trận cấp m× n hệ số thực Mm×n(R). 1 Ta xét hệ vectơ {Eij}, trong đó: Eij =  0 ... 0 . . . 1 . . . . . . 0 ... 0 ← hàng i, 1 ≤ i ≤ m 1 ≤ j ≤ n ↑ cột j là cơ sở của Mm×n(R) và do đó ta có dimMm×n(R) = mn Ví dụ 3. Rn[x] là tập các đa thức với hệ số thực có bậc ≤ n với các phép toán thông thường là một không gian vectơ. Hệ vectơ 1, x, x2, . . . , xn là một cơ sở của Rn[x] và ta có dimRn[x] = n+ 1 3. Tính chất cơ bản của không gian vectơ hữu hạn chiều Cho V là không gian vectơ hữu hạn chiều, dimV = n. Khi đó: (a) Mọi hệ vectơ có nhiều hơn n vectơ đều phụ thuộc tuyến tính (b) Mọi hệ có n vectơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của V (c) Mọi hệ có n vectơ là hệ sinh của V đều là cơ sở của V (d) Mọi hệ độc lập tuyến tính, có k vectơ đều có thể bổ sung têm n− k vectơ để được cơ sở của V Chú ý rằng từ tính chất (b), (c) nếu biết dimV = n thì để chứng minh một hệ n vectơ là cơ sở của V ta chỉ cần chứng minh hệ đó là hệ độc lập tuyến tính hoặc hệ đó là hệ sinh. 4. Tọa độ của vectơ trong cơ sở. (a) Định nghĩa Cho V là không gian vectơ n chiều (dimV = n) α1, α2, . . . , αn là cơ sở của V . Với x ∈ V , khi đó x viết được duy nhất dưới dạng: x = a1α1 + a2α2 + . . .+ anαn, ai ∈ R Bộ số (a1, a2, . . . , an) gọi là tọa độ của x trong cơ sở (α), ký hiệu: x/(α) = (a1, a2, ..., an) Hoặc: [x]/(α) =  a1 a2 ... an  (b) Ma trận đổi cơ sở, công thức đổi tọa độ Trong không gian vectơ V cho 2 cơ sở: α1, α2, . . . , αn (α) β1, β2, . . . , βn (β) 2 Khi đó, các vectơ β1, β2, . . . , βn viết được duy nhất dưới dạng: β1 = a11α1 + a12α2 + . . . + an1αn β2 = a21α1 + a22α2 + . . . + an2αn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . βn = an1α1 + a2nα2 + . . . + annαn Ma trận các hệ số chuyển vị: Tαβ =  a11 a21 . . . an1 a12 a22 . . . a2n ... ... . . . ... a1n a2n . . . ann  gọi là ma trận đổi cơ sở từ (α) sang (β) Từ định nghĩa, ta có ngay Tαβ là ma trận khả nghịch và Tαβ = T −1 αβ (c) Công thức đổi tọa độ Cho V là không gian vectơ, x ∈ V , và các cơ sở của V là: α1, α2, . . . , αn (α) β1, β2, . . . , βn (β) Giả sử: x/(α) = (x1, x2, ..., xn) , x/(β) = (y1, y2, ..., yn) Khi đó ta có:  x1 x2 ... xn  = Tαβ  y1 y2 ... yn  hay viết một cách ngắn gọn: [x]/(α) = Tαβ [x]/(β) Công thức trên cho phép tính tọa độ của vectơ x trong cơ sở (α) theo tọa độ của vectơ x trong cơ sở (β). 5. Một số ví dụ Ví dụ 1. Trong R3 cho 2 cơ sở: α1 = (1, 1, 1), α2 = (−1, 2, 1), α3 = (1, 3, 2) (α) β1 = (1, 0, 1), β2 = (1, 1, 0), β3 = (0, 1, 1) (β) (a) Tìm ma trận đổi cơ sở từ (α) sang (β). (b) Viết công thức tính tọa độ của vectơ x trong cơ sở (α) theo tọa độ của x trong cơ sở (β). Giải: 3 (a) Giả sử: β1 = a1α1 + a2α2 + a3α3 (1) β2 = b1α1 + b2α2 + b3α3 (2) β3 = c1α1 + c2α2 + c3α3 (3) Khi đó theo định nghĩa Tαβ =  a1 b1 c1a2 b2 c2 a3 b3 c3  Để tìm ai, bi, ci ta phải giải các phương trình vectơ (1), (2), (3). Phương trình (1) tương đương với hệ:  a1 − a2 + a3 = 1 a1 + 2a2 + 3a3 = 0 a1 + a2 + 2a3 = 1 Phương trình (2) tương đương với hệ:  b1 − b2 + b3 = 1 b1 + 2b2 + 3b3 = 1 b1 + b2 + 2b3 = 0 Phương trình (3) tương đương với hệ:  c1 − c2 + c3 = 0 c1 + 2c2 + 3c3 = 1 c1 + c2 + 2c3 = 1 Để giải 3 hệ trên, ta dùng phương pháp Gauss. Ma trận các hệ số mở rộng: 1 −1 11 2 3 1 1 2 ∣∣∣∣∣∣ 1 0 1 ∣∣∣∣∣∣ 1 1 0 ∣∣∣∣∣∣ 0 1 1 →  1 −1 10 3 2 0 2 1 ∣∣∣∣∣∣ 1 −1 0 ∣∣∣∣∣∣ 1 0 −1 ∣∣∣∣∣∣ 0 1 1  →  1 −1 10 1 1 0 0 −1 ∣∣∣∣∣∣ 1 −1 2 ∣∣∣∣∣∣ 1 1 −3 ∣∣∣∣∣∣ 0 0 1  Hệ 1) a3 = −2, a2 = −1− a3 = 1, a1 = a2 − a3 + 1 = 4 Hệ 2) b3 = 3, b2 = 1− b3 = −2, b1 = b2 − b3 + 1 = −4 Hệ 3) c3 = −1, c2 = −c3 = 1, c1 = c2 − c3 = 2 Vậy ma trận đổi cơ sở từ (α) sang (β) là: Tαβ =  4 −4 21 −2 1 −2 3 −1  (b) Giả sử x/(α) = (x1, x2, x3) , x/(β) = (y1, y2, y3) Công thức tính tọa độ của vectơ x trong cơ sở (α) theo tọa độ của x trong cơ sở (β) là:  x1x2 x3  =  4 −4 21 −2 1 −2 3 −1  y1y2 y3  hay x1 = 4y1 − 4y2 + 2y3 x2 = y1 − 2y2 + y3 x3 = −2y1 + 3y2 − y3 4 Ví dụ 2. Trong Rn[x] cho 2 cơ sở: u1 = 1, u2 = x, u3 = x 2 , . . . , un+1 = x n (U) v1 = 1, v2 = x− a, v3 = (x− a)2 , . . . , vn+1 = (x− a)n (V ) trong đó a là hằng số. (a) Tìm ma trận đổi cơ sở từ (U) sang (V ) (b) Tìm ma trận đổi cơ sở từ (V ) sang (U) Giải (a) Ta có: vk+1 = (x− a)k = C0k(−a)k + C1k(−a)k−1x+ . . .+ Ckkxk = C0k(−a)ku1 + C1k(−a)k−1u2 + . . .+ Ckkuk+1 + 0uk+2 + . . .+ 0un+1 lần lượt cho k = 0, 1, . . . , n ta có: TUV =  C00 C 0 1(−a) . . . C0k(−a)k . . . C0n(−a)n 0 C11 . . . C 1 k(−a)k−1 . . . C1n(−a)n−1 ... ... . . . ... . . . ... ... ... . . . ... . . . ... ... ... . . . Ckk . . . ... ... ... . . . 0 . . . ... ... ... . . . ... . . . ... 0 0 . . . 0 . . . Cnn  (b) Ta có uk+1 = x k = [(x− a) + a]k = C0kak + C1kak−1x+ . . .+ Ckkxk = C0ka kv1 + C 1 ka k−1v2 + . . .+ Ckkvk+1 + 0vk+2 + . . .+ 0vn+1 lần lượt cho k = 0, 1, . . . , n ta có: TUV =  C00 C 0 1a . . . C 0 ka k . . . C0na n 0 C11 . . . C 1 ka k−1 . . . C1na n−1 ... ... . . . ... . . . ... ... ... . . . ... . . . ... ... ... . . . Ckk . . . ... ... ... . . . 0 . . . ... ... ... . . . ... . . . ... 0 0 . . . 0 . . . Cnn  5 BÀI TẬP 1. Trong R3[x] cho các vectơ: u1 = x 3 + 2x2 + x+ 1 u2 = 2x 3 + x2 − x+ 1 u3 = 3x 3 + 3x2 − x+ 2 Tìm điều kiện để vectơ u = ax3 + bx2 + cx+ d biểu thị tuyến tính được qua hệ u1, u2, u3. 2. Trong R3 cho các hệ vectơ: u1 = (1, 2, 1), u2 = (2,−2, 1), u3 = (3, 2, 2) (U) v1 = (1, 1, 1), v2 = (1, 1, 0), v3 = (1, 0, 0) (V ) (a) Chứng minh rằng (U), (V ) là các cơ sở của R (b) Tìm các ma trận đổi cơ sở từ (U) sang (V ) và từ (V ) sang (U) 3. Trong R2 cho các cơ sở (α), (β), (γ) Biết: Tαβ = [ 1 1 2 1 ] , Tγβ = [ 3 1 2 1 ] và cơ sở (γ): γ1 = (1, 1), γ2 = (1, 0) Tìm cơ sở (α) 4. Cho R+ là tập các số thực dương. Trong R+ta định nghĩa 2 phép toán ∀x, y ∈ R+ x⊕ y = xy ∀a ∈ R+, x ∈ R+ a× x = xa Biết rằng (R+,⊕, ∗) là không gian vectơ. Tìm cơ sở, số chiều của không gian đó 5. V = {[ a −b b a ] sao cho a, b ∈ R } Biết rằng V cùng với phép cộng hai ma trận và phép nhân 1 số với 1 ma trận là một không gian vectơ. Tìm cơ sở và số chiều của V . 1 1Đánh máy: NGUYỄN NGỌC QUYÊN, Ngày: 12/03/2005 6

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai11.pdf
Tài liệu liên quan
  • docKiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán - Lớp 12 (Đề 24)

    Lượt xem Lượt xem: 1523 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docBộ 20 đề ôn thi TNTHPT môn Toán - Trường THPT Nguyễn Khuyến

    Lượt xem Lượt xem: 1856 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfĐề thi thử đại học cao đẳng lần 2 môn thi: Toán – khối A & B

    Lượt xem Lượt xem: 1456 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Giải tích 12 tiết 29: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

    Lượt xem Lượt xem: 1486 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề 15 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: Toán – Khối A

    Lượt xem Lượt xem: 948 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docÔn thi tốt nghiệp THPT ban cơ bản - Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

    Lượt xem Lượt xem: 2094 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docCông thức Toán Đại số và giải tích

    Lượt xem Lượt xem: 3146 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfMột số Chuyên đề ôn thi đại học môn Toán

    Lượt xem Lượt xem: 1175 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfLuyện thi Đại học môn Toán - Đề 6 (có đáp án)

    Lượt xem Lượt xem: 1489 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề khảo sát chất lượng lớp 12 đề số 1 môn: Toán

    Lượt xem Lượt xem: 1509 Lượt tải Lượt tải: 0

Copyright © 2025 Lop12.net - Giáo án điện tử lớp 12, Sáng kiến kinh nghiệm hay, chia sẻ thủ thuật phần mềm

Facebook Twitter

Từ khóa » Chứng Minh S Là Một Cơ Sở Của R3