Bài 11: Phép Trừ (qua 10) Trong Phạm Vi 20 - Giải VBT Toán 2
Có thể bạn quan tâm
Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối tri thức
============ Thuộc Sách kết nối – Giải VBT Toán 2 =============
Bài 1: a, Tính 11 – 4
Tách: 11 = 10 + 1
10 – 4 = …..
6 + ….. = …..
11 – 4 = …..
b, Tính 12 – 3
Tách: 12 = 10 + …..
10 – ….. = …..
….. + ….. = …..
12 – 3 = …..
Lời giải:
a, Tách: 11 = 10 + 1
10 – 4 = 6
6 + 1 = 7
11 – 4 = 7
b, Tách: 12 = 10 + 2
10 – 3 = 7
7 + 2 = 9
12 – 3 = 9
Bài 2: Tính nhẩm
11 – 2 = ….. 11 – 5 = ….. 11 – 3 = …..
11 – 6 = ….. 11 – 8 = ….. 11 – 9 = …..
11 – 7 = ….. 11 – 4 = ….. 11 – 1 = …..
Lời giải:
11 – 2 = 9 11 – 5 = 6 11 – 3 = 8
11 – 6 = 5 11 – 8 = 3 11 – 9 = 2
11 – 7 = 4 11 – 4 = 7 11 – 1 = 10
Bài 3: Nối (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 4: Tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất.
Lời giải:
Ta có:
11 – 2 = 9
11 – 8 = 3
11 – 4 = 7
11 – 9 = 2
Ta thấy 2
Vậy tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất là: 11 – 9
Tô màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất là: 11 – 2
Bài 1:
a, Tính 13 – 4
Tách 13 = 10 + …..
10 – 4 = …..
6 + ….. = …..
13 – 4 = …..
b, Tính 12 – 6
Tách: 12 = 10 + …..
10 – ….. = …..
….. + ….. = …..
12 – 6 = …..
Lời giải:
a, Tách 13 = 10 + 3
10 – 4 = 6
6 + 3 = 9
13 – 4 = 9
b, Tách: 12 = 10 + 2
10 – 6 = 4
4 + 2 = 6
12 – 6 = 6
Bài 2: Tính nhẩm
12 – 3 = ….. 12 – 4 = ….. 12 – 5 = ….. 12 – 6 = …..
12 – 9 = ….. 12 – 8 = ….. 12 – 7 = ….. 12 – 2 = …..
Lời giải:
12 – 3 = 9 12 – 4 = 8 12 – 5 = 7 12 – 6 = 6
12 – 9 = 3 12 – 8 = 4 12 – 7 = 5 12 – 2 = 10
Bài 3: Số?
_ | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | |
4 |
Lời giải:
_ | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | |
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Bài 4: Nam có 13 quyển vở, Nam đã dùng 8 quyển. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?
Lời giải:
Nam còn lại số quyển vở chưa dùng là:
13 – 8 = 5 (quyển)
Đáp số: 5 quyển vở
Bài 5: Đ, S?
13 – 6 = 7 ….. 12 – 5 = 8 ….. 12 – 7 > 4 …..
12 – 8 = 3 ….. 13 – 8 = 5 ….. 13 – 9
Lời giải:
13 – 6 = 7 Đ 12 – 5 = 8 S 12 – 7 > 4 Đ
12 – 8 = 3 S 13 – 8 = 5 Đ 13 – 9
Bài 1: a, Tính 14 – 7
Tách: 14 = 10 + …..
10 – 7 = …..
….. + ….. = …..
14 – 7 = …..
b, Tính 15 – 6
Tách: 15 = 10 + …..
10 – ….. = …..
….. + ….. = …..
15 – 6 = …..
Lời giải:
a, Tách: 14 = 10 + 4
10 – 7 = 3
3 + 4 = 7
14 – 7 = 7
b, Tách: 15 = 10 + 5
10 – 6 = 4
4 + 5 = 9
15 – 6 = 9
Bài 2: Số?
Lời giải:
Bài 3: Tô màu đỏ vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6, màu xanh vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8
Lời giải:
Những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6 là: 13 – 7; 15 – 9; 14 – 8
Những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8 là: 15 – 7; 12 – 4; 14 – 6
Bài 4: Một giỏ có 15 quả măng cụt, Mai lấy ra 6 quả. Hỏi trong giỏ còn bao nhiêu quả măng cụt?
Lời giải:
Trong giỏ còn số quả măng cụt là:
15 – 6 = 9 (quả)
Đáp số: 9 quả
Bài 5: >;
a, 14 – 6 ….. 8 b, 5 ….. 14 – 9 c, 13 – 8 ….. 7
15 – 7 ….. 9 9 ….. 15 – 8 14 – 7 ….. 6
Lời giải:
a, 14 – 6 = 8 b, 5 = 14 – 9 c, 13 – 8
15 – 7 15 – 8 14 – 7 > 6
Bài 1: a, Tính nhẩm
16 – 7 = ….. 17 – 8 = ….. 18 – 9 = …..
16 – 8 = ….. 17 – 9 = ….. 16 – 9 = …..
b, Số?
Số bị trừ | 17 | 18 | 16 | 17 | 16 | 16 |
Số trừ | 9 | 9 | 7 | 8 | 8 | 9 |
Hiệu |
Lời giải:
a,
16 – 7 = 9 17 – 8 = 9 18 – 9 = 9
16 – 8 = 8 17 – 9 = 8 16 – 9 = 7
b,
Số bị trừ | 17 | 18 | 16 | 17 | 16 | 16 |
Số trừ | 9 | 9 | 7 | 8 | 8 | 9 |
Hiệu | 8 | 9 | 9 | 9 | 8 | 7 |
Bài 2: Tô màu xanh vào quả ghi phép trừ có hiệu lớn nhất, màu vàng vào quả ghi phép trừ có hiệu bé nhất.
Lời giải:
Ta có:
16 – 9 = 7; 15 – 8 = 7; 15 – 9 = 6;
14 – 6 = 8; 17 – 8 = 9;
Vậy tô màu xanh vào quả ghi phép trừ có hiệu lớn nhất là: 17 – 8;
màu vàng vào quả ghi phép trừ có hiệu bé nhất là: 15 – 9
Bài 3: Mai hái được 17 bông hoa, Mi hái được 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa?
Lời giải:
Mai hái được hơn Mi số bông hoa là:
17 – 8 = 9 (bông hoa)
Đáp số: 9 bông hoa
Bài 4: >;
a, 17 – 8 ….. 9 b, 16 – 9 ….. 15 – 7
18 – 9 ….. 8 16 – 7 ….. 14 – 6
Lời giải:
a, 17 – 8 = 9 b, 16 – 9
18 – 9 > 8 16 – 7 > 14 – 6
Bài 5: Số?
Lời giải:
Bài 1: Số?
Lời giải:
Bài 2: Tính
a, 9 + 6 = ….. b, 6 + 7 = ….. c, 4 + 8 = …..
6 + 9 = ….. 7 + 6 = ….. 8 + 4 = …..
15 – 9 = ….. 13 – 6 = ….. 12 – 4 = …..
15 – 6 = ….. 13 – 7 = ….. 12 – 8 = …..
Lời giải:
a, 9 + 6 = 15 b, 6 + 7 = 13 c, 4 + 8 = 12
6 + 9 = 15 7 + 6 = 13 8 + 4 = 12
15 – 9 = 6 13 – 6 = 7 12 – 4 = 8
15 – 6 = 9 13 – 7 = 7 12 – 8 = 4
Bài 3: Tính nhẩm
a, 13 – 3 – 5 = ….. b, 16 – 6 – 3 = ….. b, 17 – 7 – 1 = …..
13 – 8 = ….. 16 – 9 = ….. 17 – 8 = …..
Lời giải:
a, 13 – 3 – 5 = 5 b, 16 – 6 – 3 = 7 b, 17 – 7 – 1 = 9
13 – 8 = 5 16 – 9 = 7 17 – 8 = 9
Bài 4: Số?
Lời giải:
Bài 5: Cô Lan có 14 quả trứng gà. Cô dùng 5 quả để làm bánh. Hỏi cô Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
Lời giải:
Cô Lan còn lại số quả trứng gà là:
14 – 5 = 9 (quả)
Đáp số: 9 quả
======
Từ khóa » Tách 13-4
-
Bài 11: Phép Trừ (qua 10) Trong Phạm Vi 20 | SGK Toán Lớp 2 - Blog
-
[Sách Giải] Bài 11. Phép Trừ (qua 10) Trong Phạm Vi 20
-
Phép Trừ (qua 10) Trong Phạm Vi 20 Trang 41, 42, 43, 44, 45, 46 Toán ...
-
Toán Lớp 2 Bài 11: Phép Trừ (qua 10) Trong Phạm Vi 20 Kết Nối Tri Thức
-
[DOC] 4 Chia, Tách; Sáp Nhập; Hợp Nhất Hội Có Phạm Vi Hoạt động Trong Xã ...
-
Khai Phương Trình Căn(13+4 Căn3) - Van Tho
-
Toán Lớp 2 Tập 1 Trang 41, 42, 43, 44, 45, 46 Bài 11
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 1 Trang 44 - 45 Bài 11 Tiết 2
-
Điền Số Thích Hợp Vào ô Trống. Tính: 13 – 5.
-
Giải Toán Lớp 2 Bài 55: 13 Trừ đi Một Số: 13 - 5
-
[PDF] TOÁN ĐỌC VIẾT
-
Tuần 6 - Bài 11 Phép Trừ Qua 10 Trong Phạm Vi 20 Tiết 2 - Tài Liệu Text