BÀI 11 TIN 11 | Computers - Quizizz

Skip to Content

Have an account?

Log inCreateExploreNotificationsMy LibraryReportsClassesSettings

Have an account?

Log inCreateExploreNotificationsMy LibraryReportsClassesSettingsBack

Suggestions for youSee more

SUPERQuiz image
8 Qs
Chữ A
35.8K plays
1st  
Quiz image
15 Qs
Hệ điều hành
2.6K plays
6th  
SUPERQuiz image
30 Qs
phát âm thanh / -ed & -s / es
684 plays
6th -  7th  
LESSONQuiz image
21 Qs
PowerPoint - 2
117 plays
2nd -  6th  
Quiz image
14 Qs
SOẠN THẢO VĂN BẢN
1.4K plays
3rd  
Quiz image
12 Qs
Bài 1: Khám phá Computer
325 plays
5th  
Quiz image
21 Qs
Tin học lớp 5
986 plays
KG  
Quiz image
20 Qs
Đề cương ôn tập Microsoft Word
4.4K plays
4th  
pencil-iconBuild your own quizCreate a new quizExplore millions of free instructional resourcesImageQUIZ BÀI 11 TIN 11

KG

Computers

58% accuracy1 playShareUser imageNguyễn Diệu4 yearsWorksheetSaveShareCopy and Edit

Computers

KG

ImageBÀI 11 TIN 11userNguyễn Diệu

1 play

20 questions

Copy & EditSavePlayer avatarIntroducing new Paper mode

No student devices needed. Know more

20 questions

Show answersPreviewShow AnswersSee Preview
  • 1. Multiple ChoiceEdit10 seconds1 pt

    Mảng một chiều là:

    Dãy các phần tử có thứ tự.

    Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu

    Dãy vô số các phần tử có giá trị

    Dãy các số nguyên hoặc số thực

  • 2. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 pt

    Khai báo biến mảng một chiều có dạng:

    Var <tên biến mảng>:array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

    Type <tên biến mảng>:array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

    Var <tên biến mảng>=array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

    Type <tên biến mảng>=<tên kiểu mảng>;

  • 3. Multiple ChoiceEdit10 seconds1 pt

    Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

    Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng;

    Dùng để quản lí kích thước của mảng;

    Dùng trong vòng lặp với mảng;

    Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;

  • 4. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 pt

    Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần

    khai báo một hằng số là số phần tử của mảng;

    khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng;

    khai báo chỉ số kết thúc của mảng;

    không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định;

  • 5. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 pt

    Cho khai báo mảng như sau:

    Var mang : array[2..20] of integer ;

    Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng?

    a[10];

    a(11);

    a[11];

    a(10);

  • 6. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 pt

    Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ?

    mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;

    mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;

    mang : INTEGER OF ARRAY[0..10];

    mang: ARRAY[0..10] OF INTEGER;

  • 7. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :

    Var a : array[0..50] of real ;

    k := 0 ;

    for i := 1 to 50 do

    if a[i] > a[k] then k:= i ;

    Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây?

    Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;

    Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;

    Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng;

    Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;

  • 8. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 pt

    Khai báo nào sau đây là đúng cú pháp

    Type mang1c = array [1..100] of byte;

    Type 1mang = array [1..100] of byte;

    Type mang1c = array [1-100] of byte;

    Type mang1c = array (1..100) of byte;

  • 9. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 pt

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử)?

    For i:=1 to n do if (A[i] mod 2= 0) then Write(A[i]:3);

    Xuất các phần tử chẵn của mảng A ra màn hình

    Xuất các phần tử lẻ của mảng A ra màn hình

    Nhập các phần tử lẻ vào mảng A

    Nhập các phần tử chẵn vào mảng A

  • 10. Multiple ChoiceEdit10 seconds1 pt

    Tham chiếu đến phần tử thứ i của mảng A được biểu diễn:

    A[i]

    Ai

    A{i}

    A(i)

  • 11. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 pt

    Cho khai báo biến

    Var A : array[1..5] of Integer;

    Chọn lệnh đúng:

    A[2] := -6 ;

    A[1] := 4/2 ;

    A := 10;

    A(3) := 6 ;

  • 12. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử)?

    For i:=n downto 1 do Write(A[i]:3);

    Xuất các phần tử của mảng A ra màn hình theo thứ tự ngược lại.

    Xuất các phần tử lẻ của mảng A ra màn hình theo thứ tự ngược lại.

    Nhập các phần tử lẻ vào mảng A

    Nhập các phần tử chẵn vào mảng A

  • 13. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 ptImage

    Đoạn chương trình trên làm gi?

    Đếm số phần tử có giá trị dương của mảng A

    Tính tổng các phần tử của mảng A

    Nhập mảng A

    In ra mảng A

  • 14. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 pt

    Câu lệnh sau làm gi?

    writeln(A[5]);

    Xuất giá trị của phần tử thứ 5 của mảng A

    Nhập giá trị cho phần tử thứ 5 của mảng A

    Tính tổng các phần tử của mảng A

    In ra mảng A

  • 15. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 pt

    Để khai báo mảng tên A gồm 150 phần tử, các phần tử kiểu nguyên có giá trị không vượt quá 500, ta khai báo:

    Var A : Array[1..150] Of Integer;

    Var A : Array[1...150] Of Byte;

    Var A : Array[1…150] Of Byte;

    Var A : Array[1...150] Of Integer;

  • 16. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 pt

    Chọn khai báo đúng:

    Var A: array[1..10] of integer;

    Var A: array[1,10] of integer;

    Var A:= array[1..10] of integer;

    Var A= array[1..10] of integer;

  • 17. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử)?

    S:=0;

    For i:=1 to n do S:= S + A[i];

    Tính tổng các phần tử của mảng A

    Đếm số phần tử của mảng A.

    In ra màn hình mảng A.

    Tính tích các phần tử của mảng A.

  • 18. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 pt

    Chọn câu lệnh nhập giá trị cho 5 phần tử đầu tiên của mảng A đúng:

    For i:=1 to 5 do readln(A[i]);

    For i:=1 downto 5 do readln(A[i]);

    For i:=1 to 5 do writeln(A[i]);

    For i:=1 downto 5 do writeln(A[i]);

  • 19. Multiple ChoiceEdit20 seconds1 pt

    Từ khóa Type trong Pascal có ý nghĩa:

    Định nghĩa 1 kiểu dữ liệu mới

    Khai báo biến mới

    Gõ giá trị từ bàn phím và lưu vào biến như thủ tục readln

    Mở đầu chương trình

  • 20. Multiple ChoiceEdit30 seconds1 ptImage

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình trên thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử)?

    Tính tích các phần tử của mảng A.

    Không thực hiện việc nào trong 3 việc đã nêu

    In ra màn hình mảng A.

    Đếm số phần tử của mảng A.

  • Answer choices Tags Answer choices Tags

    Explore all questions with a free account

    Google LogoContinue with Google

    Google LogoContinue with Microsoft

    Google LogoContinue with Facebook

    Continue with email

    Continue with phone

    Already have an account? Log inLet me read it first
Report an issue

Suggestions for youSee more

SUPERQuiz image
8 Qs
Chữ A
35.8K plays
1st  
Quiz image
15 Qs
Hệ điều hành
2.6K plays
6th  
SUPERQuiz image
30 Qs
phát âm thanh / -ed & -s / es
684 plays
6th -  7th  
LESSONQuiz image
21 Qs
PowerPoint - 2
117 plays
2nd -  6th  
Quiz image
14 Qs
SOẠN THẢO VĂN BẢN
1.4K plays
3rd  
Quiz image
12 Qs
Bài 1: Khám phá Computer
325 plays
5th  
Quiz image
21 Qs
Tin học lớp 5
986 plays
KG  
Quiz image
20 Qs
Đề cương ôn tập Microsoft Word
4.4K plays
4th  
admin-quizType-id-slugexplorelibrarycreatereportsclasses

Từ khóa » Cho Khai Báo Biến Var A Array 1..5 Of Integer Chọn Lệnh đúng