Bài 12: Luyện Tập: Cấu Tạo Và Tinh Chất Của Amin, Amino Và Protein

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Bài Tập Hóa 12Giải Bài Tập Hóa Học 12Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của amin, amino và protein Giải bài tập Hóa 12 Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của amin, amino và protein
  • Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của amin, amino và protein trang 1
  • Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của amin, amino và protein trang 2
  • Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của amin, amino và protein trang 3
  • Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của amin, amino và protein trang 4
§12. LUYỆN TẬP : CAU TẠO VÀ TÍNH CHÂT CỦA AMIN AMINO AXIT - PROTEIN A. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA I hilly dịcli clìâ'l nào dưới dây làm dối màu quỳ lim lliìiiih xanh ’’ 4. C„HfNH: II. H;N-CH~C()OH c. CH<CH;CH:NH: I). H:N-CH-COOH I CH:-CH:-COOH CH.NH- IIOIIỊỊ H;O kliúuy phàn ứiiỊi với chíTl nào Irtnift cúc chui sau? 4. HCl II. H:SOj c. NaOH I). Quỳ lim Viết các pliươnịí trìnli lioú học diu phan ứìiỊỉ ỊỊÍữu liroĩ.in : HO- o -CH-, -CH-COOH NH, vdi các hod chut sau : a) Hd l>) Nước hrom c) NaOH d) CH ,OH/ ỈICl lliiii hão lioà) ' 4. Trình hãy pliưưnn /)//(//) hóa học phân biệt ihiiiy dịch lứny chut ironn cúc nhóm sail: a) CHiNH:, NHỵ-CHi-COOH. CH.COONu h) CthsNH;. CH-CHlNHd-COOH. CH:OH-CHOH-CH:OH. CH.-CHO Khi cho 0,01 mol a-umino axil 4 lác dụníỉ vừa dù với 80 ml dmiỊỊ dịch HCI 0.I25M: sau dó dem cô cạn llii dược 1,815 HUIII muối. Nếu iruiiỊ! hòa 4 hiuif! liiột lượnii vừa dii NuOH thì lliấy Ti lệ moi ỊỊÍữu 4 vờ NuOH lù 1:1. al Xúc dịnli CÔIIỊÌ lliức phân tử vù côiiịí thức cấu lạo diu /1. biết liĩnn phân lử 4 có mạch cachon kliôiiỊỉ pliân nhánh và 4 ilmộc loại a - aminouxil h) ViêT CŨIIỊỊ llnĩc câu lạo cúc dồHỊỊ phân có thể có của 4 vù nại tên chúnii theo danh pháp duty thê khi: Thay dôi vị Iri nhóm amino Thay doi câu lạo ỊỊÔC hidrocucbon vù nhóm amino vẫn tí vị II I a Hướng dẫn giải Chọn c. CH3-CH2-CH2-NH2 Chọn c. NaOH. Phương trình phản ứng : a) HO -- CH2 - CH - C00H + HC1 H0 CHz - CH ■ C00H nh2 nh;ci’ Br - CH2 - CH - COOH + 2Br? -> HO - - CH, - CH - COOH + 2HBr NH2 ' NH2 HO CH2 - CH - COOH 4- 2NaOH > nh2 > NaO -- CH2 - CH - COONa + 2H2O NH2 HO - - CH2 - CH - COOH + CH,OH HC1.,bã-°ỉĩL^ NH2 HO CH2 - CH - COOCHg + H2O nh2 a) Đùng quỳ lim, mẫu H2N-CH2-COOH không làm đối màu quì. Hai mâu còn lại làm quỳ tím hóa xanh. Đùng HC1 đặc cho lác dụng vời hai mẫu làm quỳ tím hóa xanh. Mẩu lạo khói trắng là CHi-NH2. Mầu còn lại là CHiCOONa. CH3-NH2 + Hcụ. -> |CH,-NH3]+C1 irắng. b) • Dùng dung dịch AgNOi/NH i nhận biết được CHịCHO vì tạo ra kết tủa Ag. Ba mầu còn lại là C6H5NH2, CH,CH(NH2)COOH. CH2OHCHOHCH2OH. CH3-CHO + 2AgN0,+ 3NH,+H2O -d—-> CH3-COONH4+ 2Agị + 2NH4NO., Dùng dung dịch brom nhận biêl được CftH5NH2 vì tạo ra kết tủa trang. Hai mẫu còn lại là CH,-CH(NH2)-COOH. CH2OH-CHOH-CH2OH. C6H5NH2 + 3Br2 -> G6H2NH2Br4 trắng + 3HBr Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường nhận biết được CH2OHCHOHCH2OH vì tạo ra dung dịch xanh lam trong suốt. Mau còn lại là CH3-CH(NH2b-COOH. 2C,HSO, + Cu(OH)2 -» (C.,H7O.,)2Cu + 2H2O. c/iú ý: Theo chương trình nâng cao, trước liên dùng dung dịch nước brom nhận biết được Cf,HsNH2 và CHiCHO. Sau đó dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thương nhận biết được CH2OHCHOHCH2OH và mầu còn lại là CH,-CH(NH2)-COOH a) sốmol HC1 0,08.0,125 = 0,01 mol. A tác dting vơi dung dịch HC1 theo tỉ lệ mol n A : n HCI =1:1 => A có mix nhóm -NH2 A tác dụng vơi dung dịch NaOH theo tí lệ mol nA : nNilOH = 1:1 => A có một nhóm -COOH Đặt công thức tổng quát của A là H2N-R-COOH H2N-R-COOH + HC1 —> ClHiN-R-COOH 0,01 -> 0,01 0,01 Ta có: O.OKR + 97,5) = 1,815=> R =84 (C6H,2-) CTPT của A : H2N-CfiHl2-COOH CTCT của A: CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH b) • Đồng phân khi thay đổi vị trí nhóm amino : Có 6 đồng phân. Axit 3-aminoheptanoic Axit 4-aminohcptanoic Axit 5-aminoheptanoic Axit 6-aminohcptanoic Axit 7-aminohcptanoic CH.3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Axit 2-aminohcptanoic CH3-CH^CH2-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH CHị-CH2-CH2-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH CH,-CH2-CH(NH2)-CH2-CH2-CH2-COOH CH3-CH(NH2)-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH CH2(NH2)-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH • Đồng phân khi thay đổi cấu tạo gốc hiđrocạcbon và nhóm NH2 vẫn ở vị trí a.: Có 13 đồng phân. CH3-CH(CH3.)-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH(NHĨ)-COOH CH3-CH2-CH2-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH . CH3-CH2-CH2-CH2-C(CH3)(NH2)--COOH CH;- CH(CHi)-CHtCHsl-CHtNHH-COOH CH3-CH(CH3)-CH2-C(CH3)(NHậ-COOH CH3-CH2-CH(CH3)-C(CH3)(NH2)-COOH CH3-C(CH3)2-CH2-CH(NH2)-COOH CH3-CH2-C(CH3)2-CH(NH2)-COOH CH3-C(CH3)2-C(CH3)(NH2)-COOH; CH3-CH2-C-C(NH2) -COOH CH2-CH3 C|H2-CH3 CH2CH3 CH3-CIT- CH2-ch -COOH; CHì-CH-ộ-COOH NH2 CH3 NH2 B. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ C4H1 ]N có số đồng phân amin bậc một là A. 2. B. 3. c. 4. D. 5. Cho các amin : NH3, CH3NH2, CH3-NH-CH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như sau : NIỈ3 < CHHNH; < CH3-NH-CH3 < CH3NH2. C6H3NH2 < Nils < CH3NH2 < CH3-NH-CH3. c. CH3-NH-CH3 < NH3 < CH,NH2< C6H,NH2. D. C6H5NH2 < CH3NH2< NH3 < CH3-NH-CH3. Chọn dãy gồm tất cả các chát làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh A. Anlin, metylamin, amoniac. B. Amoniclorua, mctylamin, natri hiđroxit. c. Anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. Mctylamin, amoniac, natri axctat. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. Profit luôn chứa nhóm hiđroxyl. B. Protit luôn có nitơ. c. Profit là châ't hữu cơ no. D. Profit có khối lượng phân tử lớn hơn. Cho các hợp chát: Aminoaxit (X), muôi amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), estc của aminoaxit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng với dung dịch HC1 là ' A. X, Y.z, T. B.x, Y, T. c. X, Y, z. D. Y, z, T. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X bằng oxi, thu được 8,4 lít co2; 1,4 lít N; (các thổ tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là A.C3H7N. B.C2H7N. c. C3H9N. D. C4H9N. a -aminoaxit X chứa một nhóm —NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HC1 dư . thu được 13.95 gam muôi khan. Công thức câu tạo thu gọn của X là: A. II2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. c. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Cho hỗn hợp X gồm hai chát hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp z (đktc) gồm hai khí (đéu làm xanh quỳ tím ẩm). Tỉ khôi hơi của z đối vơi ỈỈ2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khôi lượng muối khan là A. 14,3 gam. B. 16,5 gam. c. 8,90 gam. D. 15,7 gam. Cho 0,01 mol một aminoaxit A chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch HC1 thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 1,7 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. c. H2N--CH2--CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)COOH. Cho 8,9 gain hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phjản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H-COONH,CH=CH2. B. H2N-CH2-CH2COOH. c. CH2=CH-COONIÍ4. D. H2N--CH2-COO-CH3 • ĐÁPÁN:1.C 2. B 3. D 4. B 5. B 6. c 7. c 8. A 9. A 10. D

Các bài học tiếp theo

  • Bài 13: Đại cương về polime
  • Bàì 14: Vật liệu polime
  • Bài 15: Luyện tập: polime và vật liệu polime
  • Bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
  • Bài 18: Tính chất của kim loại: Dãy điện hóa của kim loại
  • Bài 19: Hợp kim
  • Bài 20: Sự ăn mòn của kim loại
  • Bài 21: Điều chế kim loại
  • Bài 22: Luyện tập: Tính chất của kim loại
  • Bài 23: Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại

Các bài học trước

  • Bài 11: Peptit và protein
  • Bài 10: Amino axit
  • Bài 9: Amin
  • Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của cacbohiđnat
  • Bài 6: Sacarơz, tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 5: Glucozơ
  • Bài 4: Luyện tập: Este và chất béo
  • Bài 3: Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
  • Bài 2: Lipit
  • Bài 1: Este

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 12(Đang xem)
  • Giải Hóa 12
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 12

Giải Bài Tập Hóa Học 12

  • CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT
  • Bài 1: Este
  • Bài 2: Lipit
  • Bài 3: Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
  • Bài 4: Luyện tập: Este và chất béo
  • CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
  • Bài 5: Glucozơ
  • Bài 6: Sacarơz, tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của cacbohiđnat
  • CHƯƠNG 3: AMIN - AMINO AXIT VÀ PROTEIN
  • Bài 9: Amin
  • Bài 10: Amino axit
  • Bài 11: Peptit và protein
  • Bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của amin, amino và protein(Đang xem)
  • CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
  • Bài 13: Đại cương về polime
  • Bàì 14: Vật liệu polime
  • Bài 15: Luyện tập: polime và vật liệu polime
  • CHƯƠNG 5: DẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
  • Bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
  • Bài 18: Tính chất của kim loại: Dãy điện hóa của kim loại
  • Bài 19: Hợp kim
  • Bài 20: Sự ăn mòn của kim loại
  • Bài 21: Điều chế kim loại
  • Bài 22: Luyện tập: Tính chất của kim loại
  • Bài 23: Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
  • CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM
  • Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
  • Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
  • Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm
  • Bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của nhôm
  • Bài 29: Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
  • CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
  • Bài 31: Sắt
  • Bài 32: Hợp chất của sắt
  • Bài 33: Hợp kim của sắt
  • Bài 34: Crom và hợp chất của crom
  • Bài 35: Đồng và hợp chất của đồng
  • Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
  • Bài 37: Luyện tập: Tính chất hoa học của sắt và hợp chất của sắt
  • Bài 38: Luyện tập: Tính chất hóa học của crôm, đồng và hợp chất của chúng
  • CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
  • Bài 40: Nhận biết một số ion trong dunng dịch
  • Bài 41: Nhận biết một số chất khí
  • Bài 42: Luyện tập: Nhận biết một số chất vô cơ
  • CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
  • Bài 43: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế
  • Bài 44: Hóa học và vấn đề xã hội
  • Bài 45: Hóa học và vấn đề môi trường

Từ khóa » Bài Tập Hóa Amino Axit Lớp 12