Bài 13: Chào Hỏi Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Chào hỏi là cách thể hiện sự lịch sự và tôn trọng người khác. Để biết cách chào lịch sự và phù hợp với từng đối tượng, chúng ta phải có vốn tiếng Trung vững vàng. Hôm nay chúng mình sẽ cùng học các mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1.1 Câu chào thông thường
1. | 你好! Nǐ hǎo! | Xin chào |
2. | 你们好! Nǐmen hǎo | Chào các bạn |
3. | 老师好! Lǎoshī hǎo | Em chào thầy/ cô |
4. | 同学们好! Tóngxuémen hǎo | Chào các em |
5. | 大家好 Dàjiā hǎo | Chào mọi người |
1.2 Chào đối tượng nhất định
Tên + 你好 | |
丽丽,你好! Lì li, nǐ hǎo | Lệ Lệ, xin chào! |
张经理,你好! Zhāng jīnglǐ, nǐ hǎo! | Chào giám đốc Trương |
1.3 Cách chào trang trọng
您好/nín hǎo/ Câu chào bày tỏ sự kính trọng | |
爷爷,您好! Yéye, nín hǎo | Cháu chào ông ạ |
马教授,您好! Mǎ jiàoshòu, nín hǎo! | Chào giáo sư vương ạ |
1.4 Chào theo buổi
1. | 早上好! Zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng |
2. | 早安! Zǎo ān | Chào buổi sáng |
3. | 中午好 Zhōngwǔ hǎo | Chào buổi trưa |
4. | 下午好 Xiàwǔ hǎo | Chào buổi chiều |
5. | 晚上好! Wǎnshàng hǎo | Chào buổi tối |
6. | 晚安! Wǎn’ān | Chúc ngủ ngon |
1.5 Chào hỏi qua câu hỏi thăm
1. | 好久不见! Hǎojiǔ bùjiàn! | Lâu rồi không gặp! |
2. | 你还好吗? Nǐ hái hǎo ma? | Cậu vẫn khỏe chứ? |
3. | 吃饭了吗? Chī fàn le ma? | Ăn cơm chưa? |
4. | 你家庭都好吗? Nǐ jiātíng dōu hǎo ma? | Gia đình cậu có khỏe không? |
5. | 你最近忙吗? Nǐ zuìjìn máng ma? | Dạo này có bận không? |
6. | 你工作还顺利吗? Nǐ gōngzuò hái shùnlì ma? | Công việc có thuận lợi không? |
7. | 替我问好你的爸妈。 Tì wǒ wènhǎo nǐ de bà mā. | Gửi lời hỏi thăm bố mẹ cậu hộ tớ nhé! |
2. Từ vựng
1. | 忙 | máng | Bận |
2. | 见面 | jiànmiàn | Gặp mặt |
3. | 身体 | shēntǐ | Thân thể, cơ thể |
4. | 好 | hǎo | Tốt, khỏe |
5. | 健康 | jiànkāng | Sức khỏe |
6. | 工作 | gōngzuò | Công việc |
7. | 家庭 | jiātíng | Gia đình |
8. | 顺利 | shùnlì | Thuận lợi |
9. | 最近 | zuìjìn | Dạo này |
3. Ngữ pháp
Cấu trúc | Ví dụ | |
1. | .….吗? …không? | 你好吗? Nǐ hǎo ma? Cậu khỏe không? |
2. | 代 ….+ Động từ Thay ai làm gì
| 请代我向你爸妈问好。 Qǐng tì wǒ wènhǎo nǐ bà mā. Gửi lời hỏi thăm của tôi đến bố mẹ cậu nhé! |
4. Hội thoại
Hội thoại 1
A: | 早上好! Zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng! |
B: | 早上好!你好吗? Zǎoshang hǎo! Nǐ hǎo ma? | Chào buổi sáng! Cậu có khỏe không? |
A: | 我很好,你呢? Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? | Tôi khỏe, còn bạn? |
B: | 我也很好。谢谢! Wǒ yě hěn hǎo. Xièxiè | Tôi cũng khỏe. Cảm ơn. |
Hội thoại 2:
A: | 海燕,你好吗?吃饭了吗? Hǎi yàn, nǐ hǎo ma? Chī fàn le ma? | Hải Yến à, em vẫn khỏe chứ? Ăn cơm chưa? |
B: | 我很好,还没吃呢!李老师,你最近忙吗? Wǒ hěn hǎo, hái méi chī ne! Lǐ lǎo shī, zuì jìn máng ma? | Em vẫn khỏe ạ, em chưa ăn! Thầy Lí, dạo này thầy có bận không? |
A: | 不太忙。你呢? Bù tài máng. Nǐ ne? | Cũng không bận lắm. Còn em, bận không? |
B: | 我也不太忙。 Wǒ yě bù tài máng. | Em cũng không bận lắm. |
A: | 你去哪儿? Nǐ qù nǎr? | Em đi đâu thế? |
B: | 我去买方便面。食堂的饭太难吃了! Wǒ qù mǎi fāngbiànmiàn. Shítáng de fàn tài nán chīle! | Em đi mua mì tôm. Cơm nhà ăn không ngon gì hết. |
A: | 那我送你一下。 Nà wǒ sòng nǐ yī xià. | Vậy thầy đi với em một đoạn. |
B: | 好的。 Hǎo de. | Vâng ạ. |
Hội thoại 3:
A: | 阿兰,好久不见! Ālán, hǎojiǔ bùjiàn! | A Lan, lâu rồi không gặp. |
B: | 好久不见,张明。你最近好吗? Hǎojiǔ bùjiàn, zhāng míng. Nǐ zuì jìn hǎo ma? | Lâu không gặp, Trương Minh. Dạo này khỏe không? |
A: | 我很好!你家呢,都好吧! Wǒ hěn hǎo! Nǐ jiā ne, dōu hǎo ba! | Tớ vẫn khỏe. Nhà cậu thì sai, vẫn khỏe chứ? |
B: | 我家也很好。你最近工作忙吗? Wǒjiā yě hěn hǎo. Nǐ zuìjìn gōngzuò máng ma? | Cả nhà mình vẫn khỏe. Dạo này cậu bận lắm không? |
A: | 也不太忙。请代我向你爸妈问好。 Yě bù tài máng. Qǐng dài wǒ xiàng nǐ bà mā wènhǎo | Cũng không bận lắm. Gửi lời hỏi thăm của tôi đến bố mẹ cậu nhé. |
B: | 好的。谢谢你! Hǎo de. Xièxiè nǐ! | Được, cảm ơn cậu. |
Chào hỏi trong tiếng Trung là chủ đề thường dùng, hi vọng bài viết đã giúp cho các bạn có thêm kiến thức cần thiết, vì vậy các bạn hãy ghi nhớ nhé! Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
Xem thêm |
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO TIẾP ĐỒNG NGHIỆP
Từ khóa » Các Bạn Trong Tiếng Trung
-
Học đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Trung - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG
-
Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Trung | Chức Năng & Phân Loại
-
Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Trung
-
Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Trung Quốc
-
Đại Từ Nhân Xưng Trong Khẩu Ngữ Tiếng Trung
-
Các đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Bạn, Những Câu Nói Hay Về Bạn Bè
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Cách Xưng Hô Trong Tiếng Trung | Gia đình, Bạn Và Giao Tiếp
-
150 Mẫu Câu Giúp Học Giao Tiếp Tiếng Trung đơn Giản
-
Đại Từ Trong Tiếng Trung: Phân Loại đại Từ Và Cách Sử Dụng
-
Từ Vựng Tiếng Trung Xưng Hô Trong Gia đình
-
CÁCH XƯNG HÔ TRONG TIẾNG TRUNG