He came a day later./hi keɪm ə deɪ ˈleɪtər/It was the grey day in May./ɪt wəz ðə ɡreɪ deɪ ɪn meɪ/Is this the way to the station?/ɪs ðɪs ðə weɪ tə ðə ˈsteɪʃn/We pray the grey day will go away./wi preɪ ðə greɪ deɪ wɪl ɡəʊ əˈweɪ/Wait at the gate, I'll be there at eight./weɪt ət ðə geɪt aɪl bi ðeər ət eɪt/
Examples
Examples
Transcription
Listen
Meaning
pay
/peɪ/
trả tiền
shade
/ʃeɪd/
bóng tối, bóng râm
tail
/teɪl/
cái đuôi
eight
/eɪt/
số 8
steak
/steɪk/
miếng cá, thịt để nướng
hey
/heɪ/
ê, này...
face
/feɪs/
khuôn mặt
raise
/reɪz/
tăng lên
amazing
/əˈmeɪzɪŋ/
làm sửng sốt, kinh ngạc
straight
/streɪt/
thẳng
hate
/heɪt/
ghét
baby
/ˈbeɪbi/
đứa bé
feign
/feɪn/
giả vờ, bịa chuyện
paper
/ˈpeɪpə(r)/
tờ giấy
later
/'leɪtə(r)/
muộn hơn
potato
/pəˈteɪtəʊ/
khoai tây
gray
/greɪ/
màu xám
they
/ðeɪ/
họ
Identify the vowels which are pronounced /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/) 1. "a" được phát âm là /eɪ/
+ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
Examples
Transcription
Listen
Meaning
gate
/geɪt/
cổng
safe
/seɪf/
an toàn
tape
/teɪp/
dây, dải băng
date
/deɪt/
ngày
late
/leɪt/
muộn
lake
/leɪk/
hồ nước
cape
/keɪp/
mũi đất
mane
/meɪn/
lông bờm
mate
/meɪt/
bạn cùng học
fate
/feɪt/
số phận
+ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"
Examples
Transcription
Listen
Meaning
nation
/ˈneɪʃən/
quốc gia
translation
/trænsˈleɪʃən/
biên dịch
preparation
/ˌprepərˈeɪʃən/
sự chuẩn bị
invasion
/ɪnˈveɪʒən/
sự xâm chiếm
liberation
/ˌlɪbəˈreɪʃən/
sự phóng thích
Asian
/'eɪʒn/
người Châu Á
Canadian
/kəˈneɪdiən/
người Canada
Australian
/ɒsˈtreɪliən/
người Úc
Ngoại lệ:
Examples
Transcription
Listen
Meaning
mansion
/ˈmænʃən/
lâu đài
companion
/kəmˈpænjən/
bạn đồng hành
Italian
/ɪ'tæljən/
người Ý
Librarian
/laɪˈbreəriən/
người quản thư viện
vegetarian
/ˌvedʒəˈteriən/
người ăn chay
2. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"
Examples
Transcription
Listen
Meaning
rain
/reɪn/
mưa
tail
/teɪl/
đuôi
train
/treɪn/
tầu hỏa
paint
/peɪnt/
sơn
bail
/beɪl/
tiền bảo lãnh
hail
/heɪl/
chào mừng
mail
/meɪl/
thư
nail
/neɪl/
móng tay
sail
/seɪl/
cái buồm
maid
/meɪd/
người hầu gái
afraid
/əˈfreɪd/
lo sợ, e ngại
wait
/weɪt/
đợi chờ
3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"
Examples
Transcription
Listen
Meaning
clay
/kleɪ/
đất sét
day
/deɪ/
ngày
hay
/heɪ/
cỏ khô
gay
/geɪ/
vui vẻ
play
/pleɪ/
chơi
ray
/reɪ/
tia sáng
stay
/steɪ/
ở lại
tray
/treɪ/
cái khay
pay
/peɪ/
trả tiền
lay
/leɪ/
đặt, để
Ngoại lệ:
Examples
Transcription
Listen
Meaning
quay
/kiː/
bến tàu
papaya
/pəˈpaɪə/
quả đu đủ
4. "ea" được phát âm là /eɪ/
Examples
Transcription
Listen
Meaning
great
/greɪt/
lớn, danh tiếng
break
/breɪk/
làm gãy, vỡ
steak
/steɪk/
miếng mỏng, lát mỏng
breaker
/breɪkə(r)/
sóng lớn
5. "ei" thường được phát âm là /eɪ/
Examples
Transcription
Listen
Meaning
eight
/eɪt/
số 8
weight
/weɪt/
cân nặng
deign
/deɪn/
chiếu cố đến
freight
/freɪt/
chở hàng bằng tàu
beige
/beɪʒ/
vải len mộc
neighbour
/ˈneɪbə(r)/
hàng xóm
6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/
Examples
Transcription
Listen
Meaning
they
/ðeɪ/
họ, bọn họ
prey
/preɪ/
con mồi, nạn nhân
grey
/greɪ/
màu xám
obey
/əʊˈbeɪ/
nghe lời
Practice Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
Thêm vào "Bài học yêu thích" Báo lỗi - góp ý
Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)
ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Chú ý: Nội dung gửi không nên copy từ Office word
Chèn biểu tượng cảm xúc Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này CÁC Ý KIẾN BÌNH LUẬN - PHẢN HỒI VỀ BÀI HỌC NÀY
Đăng bởi thành viên
Xếp theo
Bài mới nhất Bài cũ nhất
**** Tiếng Anh cơ bản hoàn thành Ngày tham gia: 25-05-2017 Bài viết: 1325 • Điểm thành tích: 166 • Sổ học bạ: Học sinh ưu tú • Điểm học bạ: 399 _ͼàɤ ßàɩ ʋɩếʈ_ Gửi lúc: 16:56:55 ngày 05-10-2021 ♪ 。 • ★ 。˚ ♫ k.huy ♫ ° 。★ • 。♪ NO_NAME Tiếng Anh cơ bản hoàn thành Ngày tham gia: 17-01-2019 Bài viết: 2100 • Điểm thành tích: 200 • Sổ học bạ: Học sinh ưu tú • Điểm học bạ: 411 Laws alone can not secure freedom of expression; in order that every man present his views without penalty there must be spirit of tolerance in the entire population. Gửi lúc: 08:19:07 ngày 09-08-2021 ๖²⁴ʱ℘ĐĐƙɦℴα︵❣ **** Tiếng Anh cơ bản cấp độ 1 Ngày tham gia: 03-06-2019 Bài viết: 1931 • Điểm thành tích: 171 • Sổ học bạ: Học sinh triển vọng • Điểm học bạ: 196 _No Comment_ Gửi lúc: 13:57:13 ngày 08-08-2021 Nguyễn Ngọc Di Tiếng Anh cơ bản cấp độ 4 Ngày tham gia: 24-09-2016 Bài viết: 603 • Điểm thành tích: 362 • Sổ học bạ: Học sinh ưu tú • Điểm học bạ: 328 meaningful lesson Gửi lúc: 20:59:14 ngày 05-08-2021 Vũ Thị Phương T Tiếng Anh cơ bản hoàn thành Ngày tham gia: 28-07-2016 Bài viết: 7800 • Điểm thành tích: 854 • Sổ học bạ: Học sinh ưu tú • Điểm học bạ: 1372 ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY Gửi lúc: 15:58:02 ngày 23-07-2021 Hiển thị thêm Bài học trước
Bài 12 - Short vowel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/)
Bài 11 - Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/)
Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)
Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/)
Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)
Bài 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)
Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/)
Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)
Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )
Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)
Bài học sau
Bài 14 - Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/)
Bài 15 - Diphthong /ɔɪ/ (Nguyên âm đôi /ɔɪ/)
Bài 16 - Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/)
Bài 17 - Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/)
Bài 18 - Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/)
Bài 19 - Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)
Bài 20 - Diphthong /ʊə/ (Nguyên âm đôi /ʊə/)
Bài 21 - Consonant /p/ (Phụ âm /p/)
Bài 22 - Consonant /b/ (Phụ âm /b/)
Bài 23 - Consonant /t/ (Phụ âm /t/)
Cùng thể loại
Lớp học phát âm thực tế
Bài học phát âm Tiếng Anh cơ bản (mới)
Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó. Tổng đài hỗ trợ trực tuyến Tel: 02473080123 - 02436628077 (8h30-21h)
•Săn SALE shopee giá rẻ.
•Mã Voucher Shopee giảm đến 500k.
•Nhà sách online.
•Đồ mẹ và bé.
•Thời Trang Nữ.
HỎI ĐÁP NHANH Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123. Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Học Tin Học
•Lập trình Python
•Lập trình Pascal
•Lập trình Scratch
THỐNG KÊ
Tổng số thành viên: 3.538.889
Thành viên mới nhất:0936230858
Đang trực tuyến: 141
•Cách học tiếng Anh giao tiếp
Tin tức
Tin tức từ TiếngAnh123
Kinh nghiệm học tập
Hướng dẫn sử dụng
Nhận xét mới nhất
Tiếng Anh trẻ em
Rocket to English 1 - 2 - 3
Tiếng Anh lớp 3 - 4 - 5
Tiếng Anh trẻ em qua truyện kể
Tiếng Anh trẻ em qua bài hát
Toán lớp 1 - Toán lớp 2
Toán lớp 3 - Toán lớp 4
Toán lớp 5
Tiếng Anh phổ thông
Tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 - 9
Tiếng Anh lớp 10 - 11 - 12
Ôn thi đại học
Toán lớp 6 - Toán lớp 7
Toán lớp 8 - Toán lớp 9
Toán lớp 10 - Toán lớp 11
Toán lớp 12
Tiếng Anh người lớn
Luyện thi TOEIC
Học tiếng Anh qua CNN - BBC
Luyện nghe video theo chủ đề
Học qua dịch
Dịch Tiếng Anh
Chấm điểm online
Viết qua tranh (dễ)
Viết bài luận
Luyện đọc đoạn văn
Nghe và viết lại
TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)
Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng
Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:
Mobile Tablet
PARTNERS: AWARDS: Giải NhấtAICTA 2015 Nhân TàiĐất Việt 2015 & 2013 Danh HiệuSao Khuê 2015 & 2013 Top 50sản phẩm 2012