Bài 13: Giới Từ On, At, In Và Cách Sử Dụng - Toeic-Ms Ngọc

Hotline: 0369.066.092
  • Trang Chủ
  • Khai Giảng
    • Khai Giảng
    • Khóa Học
  • NEW TOEIC FORMAT
    • Part 1: Photographs (6)
    • Part 2: Question & response (25)
    • Part 3: Conversations (39)
    • Part 4: Talks (30)
    • Part 5: Incomplete sentences (30)
    • Part 6: Text Completion (16)
    • Part 7: Reading Comprehension (54)
      • SINGLE PASSAGE (29)
      • DOUBLE PASSAGES (10)
      • TRIPLE PASSAGES (15)
    • TEST ONLINE
  • THÀNH TÍCH
    • Hình Ảnh
    • Cảm nhận
  • Speaking Online
    • PRONUNCIATION
    • ENGLISH IN 1 MINUTE
    • LEARN ENGLISH TOPICS
    • HỌC QUA VIDEO
    • TOEIC: 600 ESSENTIAL WORDS
  • Toeic
    • VOCABULARY TOPICS
    • VOCABULARY FOR TOEIC
    • GRAMMAR
    • EXERCISES
    • IDIOMS AND PHRASES
      • Tài Liệu hay
      • Thông Tin
      • Lớp Giải đề
      • Lớp Basic
      • Video
  • Tài liệu
    • Tài Liệu hay
    • Thông Tin
    • Lớp Giải đề
    • Lớp Basic
    • Video
  • Liên Hệ
  • Smart-Edu
0369.066.092
  • Trang Chủ
  • Khai Giảng
  • Khóa Học
  • NEW TOEIC FORMAT
  • Toeic
  • Speaking Online
  • Speaking
  • Tài Liệu
  • Video Toeic
  • Hình Ảnh
  • Cảm nhận
  • Liên Hệ
  • VOCABULARY TOPICS
  • VOCABULARY FOR TOEIC
  • GRAMMAR
  • EXERCISES
  • Bài 13: Giới Từ On, At, In và Cách Sử DụngGRAMMARbai-13-gioi-tu-on-at-in-va-cach-su-dung-60Một giới từ là một từ liên kết một danh từ, đại từ, hoặc cụm danh từ với một phần nào đó của câu. Giới từ có thể gây khó khăn cho người học tiếng Anh. Không có quy tắc xác định hoặc công thức để chọn một giới từ. Trong giai đoạn bắt đầu học ngôn ngữ, bạn nên cố gắng xác định một giới từ khi đọc hoặc nghe bằng tiếng Anh và nhận ra cách sử dụng nó.
    • to the office
    • at the desk
    • on the table
    • in an hour
    • about myself
    Một giới từ được sử dụng để chỉ phương hướng, vị trí, hoặc thời gian, hoặc để giới thiệu một đối tượng. Dưới đây là một vài giới từ và ví dụ phổ biến. On Được sử dụng để diễn tả một bề mặt của một cái gì đó:
    • I put an egg on the kitchen table.
    • The paper is on my desk.
    Được sử dụng để chỉ ngày và ngày tháng:
    • The garbage truck comes on Wednesdays.
    • I was born on the 14th day of June in 1988.
    Được sử dụng để chỉ một thiết bị hoặc máy, chẳng hạn như điện thoại hoặc máy tính:
    • He is on the phone right now.
    • She has been on the computer since this morning.
    • My favorite movie will be on TV tonight.
    Được sử dụng để chỉ một phần của cơ thể:
    • The stick hit me on my shoulder.
    • He kissed me on my cheek.
    • I wear a ring on my finger.
    Được sử dụng để chỉ ra trạng thái của một cái gì đó:
    • Everything in this store is on sale.
    • The building is on fire.
    At Được sử dụng để chỉ ra thời gian cụ thể:
    • I will meet you at 12 p.m.
    • The bus will stop here at 5:45 p.m.
    Được sử dụng để chỉ một địa điểm:
    • There is a party at the club house.
    • There were hundreds of people at the park.
    • We saw a baseball game at the stadium.
    Được sử dụng để chỉ một địa chỉ email: Được sử dụng để chỉ một hoạt động:
    • He laughed at my acting.
    • I am good at drawing a portrait.
    In Được sử dụng cho những thời điểm không xác định trong một ngày, tháng, mùa, năm:
    • She always reads newspapers in the morning.
    • In the summer, we have a rainy season for three weeks.
    • The new semester will start in March.
    Được sử dụng để chỉ ra vị trí hoặc địa điểm:
    • She looked me directly in the eyes.
    • I am currently staying in a hotel.
    • My hometown is Los Angeles, which is in California.
    Được sử dụng để chỉ một hình dạng, màu sắc hoặc kích thước:
    • This painting is mostly in blue.
    • The students stood in a circle.
    • This jacket comes in four different sizes.
    Được sử dụng để thể hiện trong khi làm điều gì đó:
    • In preparing for the final report, we revised the tone three times.
    • A catch phrase needs to be impressive in marketing a product.
    Được sử dụng để biểu thị niềm tin, quan điểm, sở thích hoặc cảm xúc:
    • I believe in the next life.
    • We are not interested in gambling.
    [Quiz 1] Identify all prepositions in the following sentences. After flying for many hours, we finally got off the airplane. We walked out the exit and went to the baggage claim area. There were hundreds of different bags on the conveyer belt. I almost picked up the wrong one because it looked like mine. [Quiz 2] Choose a correct preposition in the sentence.
    1. I want to lose 5 kilogram ....................... (on, at, in) one month.
    2. Could you get me this pants ....................... (on, at, in) a larger size?
    3. She seems to be interested ....................... (on, at, in) Psychology.
    4. I will come to pick you up ....................... (on, at, in) 2 pm tomorrow.
    5. This class will be held ....................... (on, at, in) Mondays.
    View Answers [1] After flying for many hours, we finally got off the airplane. We walked out the exit and went to the baggage claim area. There were hundreds of different bags on the conveyer belt. I almost picked up the wrong one because it looked like mine. [2] 1) in 2) in 3) in 4) at 5) on >> LỚP GIẢI ĐỀ...LỚP GIẢI ĐỀ -NEW FORMAT: Khai giảng 20/07/2020toeic-msngoc-lop-giai-de-new-format-khai-giang-20072020-132Ngày khai giảng: 20/07/2020Lịch học: 2-4-6 (19h40-21h10) >>> LỚP GIẢI ĐỀ ĐẦU RA...GRAMMARHọc ngữ pháp Prepositional Phrasestoeic-msngoc-hoc-ngu-phap-prepositional-phrases-200Prepositional PhrasesON on schedule on the record on oath on pain of on balance on...100 PHRASAL VERBS YOU SHOULD KNOWtoeic-msngoc-100-phrasal-verbs-you-should-know-198Phrasal verbs that you should know 1. Call off = cancel 2. Turn down = reject 3. Bring up = mention 4....Phân biệt Made from - made of - made out of - made withtoeic-msngoc-phan-biet-made-from-made-of-made-out-of-made-with-192PHÂN BIỆT: Made from, made of, made out of, made with Made from: Chúng ta thường sử dụng MADE FROM...30 Cụm Động Từ Quan Trọng trong các đề thi TOEICtoeic-msngoc-30-cum-dong-tu-quan-trong-trong-cac-de-thi-toeic-190Cụm động từ thường xuyên sử dụng trong cácđề thi Toeic. Các bạn sẽ học qua hình ảnh nên...CỤM ĐỘNG TỪ PHỔ BIẾN "TAKE"toeic-msngoc-cum-dong-tu-pho-bien-take-181Take (something) up : Bắt đầu sở thích mới, nhặt lên Example: Sam has taken up jogging. He likes...CÁCH DÙNG AS IF/ AS THOUGHtoeic-msngoc-cach-dung-as-if-as-though-180CẤU TRÚC AS IF (Như thể, cứ như là…) Cấu trúc as if / as though trong tiếng...67 CẤU TRÚC TIẾNG ANH PHỔ BIẾNtoeic-msngoc-67-cau-truc-tieng-anh-pho-bien-1791. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: quá….để cho ai làm gì… This structure is...PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.toeic-msngoc-phan-biet-another--other--others--the-other--the-others-177PHÂN BIỆT ANOTHER , OTHER , OTHERS , THE OTHER , THE OTHERS.1. 1.ANOTHER :..."Phân biệt So và Therefore"toeic-msngoc-phan-biet-so-va-therefore-176"Phân biệt So và Therefore"A. Trường hợp không thể thay SO bằng THEREFORE 1. "So" đóng vai trò...SỰ TƯƠNG HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANHtoeic-msngoc-su-tuong-hop-giua-chu-tu-va-dong-tu-trong-tieng-anh-1711. Khi đối tượng của một câu gồm hai hoặc nhiều danh từ hoặc đại từ được nối kết...FANPAGE - TOEIC SPEAKING MS NGỌC
    • LUYỆN THI TOEIC - MS.NGỌC TOEIC - TOEIC SPEAKING
    • Cơ sở Q5: Lô A - Đơn Nguyên 2 - P112, Chung cư Phan Văn Trị, P.2, Q.5, Tp.HCM
    • Hotline: 0369.066.092
    • Email: [email protected]
    Đang Online: 64Hôm nay: 276Hôm qua: 531 Tổng số truy cập: 13360
    • Luyện Thi Toeic online,
    • Toeic Cấu Trúc Mới,
    • Toeic New Format,
    • Toeic 2019,
    • Học Toeic Online,
    • Test Toeic Online.
    • Toeic Ms Ngoc.
    • Lịch khai giảng Toeic.
    • Toeic mỗi ngày.

    Từ khóa » Giới Từ At