Bài 13: Oac, Oăc, Oao, Oap.pdf (Từ Ghép Với Vần Oac) | Tải Miễn Phí
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Bài 13: Oac, oăc, oao, oap pdf 18 2 MB 0 561 4.3 ( 6 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Đang xem trước 10 trên tổng 18 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Từ ghép với vần oac Từ ghép với vần oao Từ ghép với vần oap Từ vựng về vần oac Từ vựng về vần oan
Nội dung
Bài 13 : Vần oac, oăc, oao, oap Tên: ___________________________ Phụ Huynh Ký Tên: _______________________ Ngày:______________________ Bài 13: oac, oăc, oao, oap oac oăc oao oap áo khoác (Pall) xé toạc (to tear) nhọn hoắc (very pointed) ngoáo ộp (bogy, bugaboo) cá ngoáp (the fish opens mouth) “” ngoặc kép (quotation marks) Trường Việt Ngữ Lạc Hồng: www.lachongschool.org 1 Tiếng Nước Tôi –Cấp 6 Bài 13 : Vần oac, oăc, oao, oap Tên: ___________________________ Phụ Huynh Ký Tên: _______________________ Ngày:______________________ * Từ vựng (Vocabulary): 1. Khoác áo (putting on a jacket): mang hay phủ chiếc áo qua vai hay vào hai cánh tay. 2. Khoác lác (to brag; to boast): nói những điều quá sự thật thường để khoe khoang. 3. Rách toạc (tattery): rách đường dài thành nhiều mảnh. 4. Mê hoặc (to enchant; to entice): làm cho mất tỉnh táo, không sáng suốt để tin theo. 5. Dấu ngoặc (parenthesis): để ở đầu và cuối phần chêm vào trong câu để nói thêm hay để chú thích. 6. Nhọn hoắc (very pointed): rất nhọn. 7. Ngoáo ộp (bogy; bugaboo; bugbear): quái vật bịa đặt để dọa trẻ con. 8. Ngoao ngoao: tiếng mèo kêu. 9. Cá ngoáp bọt : cá mở to mồm để hớp không khí mà thở. Trường Việt Ngữ Lạc Hồng: www.lachongschool.org 2 Tiếng Nước Tôi –Cấp 6 Bài 13 : Vần oac, oăc, oao, oap Tên: ___________________________ Phụ Huynh Ký Tên: _______________________ Ngày:______________________ Tập Đọc (Cho các em đọc những câu sau đây. Khoanh tròn những từ có vần oac, oăc, oao và oap. Sau đó, cho các em đọc lại những từ này.) Áo khoác là một trong những trang phục dùng để giữ ấm. Trong lúc giận dữ, nhà đô vật lừng danh đã xé toạc chiếc áo của mình. Cá mập có nhiều lớp răng nhọn hoắc dùng để cắn xé khi tấn công con mồi. Cô giáo dạy: “Khi trích dẫn lời nói của người khác, em phải dùng dấu ngoặc kép.” “” Người lớn thường dùng ngoáo ộp để dọa trẻ con mỗi khi chúng khóc hoặc phá phách. Thấy con cá vàng đang ngoáp trên mặt nước, Hoàng sực nhớ là chưa thay nước trong hồ cá. Trường Việt Ngữ Lạc Hồng: www.lachongschool.org 3 Tiếng Nước Tôi –Cấp 6 Bài 13 : Vần oac, oăc, oao, oap Tên: ___________________________ Phụ Huynh Ký Tên: _______________________ Ngày:______________________ Trả Lời Câu Hỏi (Cho các em trả lời những câu hỏi sau.) Áo khoác dùng để làm gì? ______________________________________ ______________________________________ Trong lúc giận dữ, nhà đô vật đã làm gì? ______________________________________ ______________________________________ Cá mập dùng những chiếc răng nhọn hoắc để làm gì? ______________________________________ ______________________________________ Em dùng dấu ngoặc kép để làm gì? ______________________________________ ______________________________________ Người lớn thường dùng hình ảnh gì để dọa các em? ______________________________________ ______________________________________ Hoàng nhớ gì khi thấy con cá vàng đang ngoáp? ______________________________________ ______________________________________ Trường Việt Ngữ Lạc Hồng: www.lachongschool.org 4 Tiếng Nước Tôi –Cấp 6 Bài 13 : Vần oac, oăc, oao, oap Tên: ___________________________ Phụ Huynh Ký Tên: _______________________ Ngày:______________________ Thêm Dấu (Đọc cho các em thêm dấu. Sau đó cho các em đọc lại từng câu.) Trong luc gian du, nha do vat lung danh da xe toac ao cua minh. Ca map co nhieu lop rang nhon hoac dung de can xe khi tan cong con moi. Nguoi lon thuong dung ngoao op de doa tre con moi khi chung khoc hoac pha phach. Trường Việt Ngữ Lạc Hồng: www.lachongschool.org 5 Tiếng Nước Tôi –Cấp 6 Bài 13 : Vần oac, oăc, oao, oap Tên: ___________________________ Phụ Huynh Ký Tên: _______________________ Ngày:______________________ * Tập Đọc (Reading) / Chính Tả (Dictation): Nắng xuân đã tràn về khắp nẻo sau đôi tháng bầu trời khoác màu buồn ảm đạm. Dẫu đã có từ nghìn năm, mà sao xuân lúc nào cũng trẻ trung và tươi nõn. Đứng giữa mùa xuân chợt nhận ra trời trong veo đến lạ, mây chợt xanh theo hoa cỏ sau vườn. Sáng xuân, những chiếc lá non khẽ rung rinh trong không gian huyền diệu, và khóm hồng năm qua bỏ quên bên thềm nhà, đỏ cháy một bông hoa. Buổi sáng đầu xuân có khác. Vẫn là một ngày, vẫn là ban mai, mà sao hôm nay vui thích lạ! *Ngữ vựng (Vocabulary): 1. Ảm đạm (gloomy): thiếu ánh sáng và lạnh lẽo. 2. Trẻ trung (very young): tỏ ra trẻ, có những biểu hiện của tuổi trẻ. 3. Tươi nõn (fresh): rất tươi với vẽ sinh động. 4. Huyền diệu (marvelous): sâu xa, khó hiểu như có phép nhiệm mầu. Trường Việt Ngữ Lạc Hồng: www.lachongschool.org 6 Tiếng Nước Tôi –Cấp 6 Bài 13 : Vần oac, oăc, oao, oap Tên: ___________________________ Phụ Huynh Ký Tên: _______________________ Ngày:______________________ Tập Đặt Câu Áo khoác. Áo khoác dùng để giữ ấm. Áo khoác là trang phục dùng để giữ ấm. Áo khoác là một trong những trang phục dùng để giữ ấm. Xé toạc. Nhà đô vật xé toạc chiếc áo. Nhà đô vật đã xé toạc chiếc áo của mình. Nhà đô vật lừng danh đã xé toạc chiếc áo của mình. Trong lúc giận dữ, nhà đô vật lừng danh đã xé toạc chiếc áo của mình. Răng nhọn hoắc. Cá mập có nhiều lớp răng nhọn hoắc. Cá mập có nhiều lớp răng nhọn hoắc dùng để cắn xé. Cá mập có nhiều lớp răng nhọn hoắc dùng để cắn xé khi tấn công con mồi. Trường Việt Ngữ Lạc Hồng: www.lachongschool.org 7 Tiếng Nước Tôi –Cấp 6 Bài 13 : Vần oac, oăc, oao, oap Tên: ___________________________ Phụ Huynh Ký Tên: _______________________ Ngày:______________________ Ngoặc kép. Em dùng dấu ngoặc kép. Khi trích dẫn lời nói của người khác, em phải dùng dấu ngoặc kép. Cô giáo dạy: “Khi trích dẫn lời nói của người khác, em phải dùng dấu ngoặc kép.” “” Ngoáo ộp. Người lớn dùng ngoáo ộp để dọa trẻ con. Người lớn thường dùng ngoáo ộp để dọa trẻ con mỗi khi chúng khóc. Người lớn thường dùng ngoáo ộp để dọa trẻ con mỗi khi chúng khóc hoặc phá phách. Ngoáp. Con cá vàng đang ngoáp trên mặt nước. Thấy con cá vàng đang ngoáp trên mặt nước, Hoàng sực nhớ là chưa thay nước trong hồ cá. Trường Việt Ngữ Lạc Hồng: www.lachongschool.org 8 Tiếng Nước Tôi –Cấp 6 Bài 13 : Vần oac, oăc, oao, oap Tên: ___________________________ Phụ Huynh Ký Tên: _______________________ Ngày:______________________ Tập Đọc (Cho các em tự đọc. Khi đọc, nhắc các em chỉ vào những chữ đang đọc.) Các Giác Quan Tôi thích học hỏi về mọi thứ. Làm thế nào để tôi có thể học hỏi về mọi thứ? Tôi sử dụng năm giác quan của mình. Tôi dùng mắt để nhìn. Tôi nhìn thấy những con chim và những con ong bay vờn quanh. Tôi dùng tai để nghe. Tôi nghe thấy tiếng chim hót. Tôi nghe thấy tiếng ong vo ve. Tôi dùng mũi để ngửi. Tôi ngửi thấy mùi hương hoa thơm ngát. Trường Việt Ngữ Lạc Hồng: www.lachongschool.org 9 Tiếng Nước Tôi –Cấp 6 Bài 13 : Vần oac, oăc, oao, oap Tên: ___________________________ Phụ Huynh Ký Tên: _______________________ Ngày:______________________ Tôi dùng các ngón tay để sờ. Tôi chạm vào một con sâu xù xì. Tôi dùng lưỡi để nếm. Tôi nếm những trái dâu ngọt lịm. Tôi thích ra vườn chơi. Tôi có thể vận dụng cả năm giác quan của mình. Tôi dùng chúng để ngắm nhìn và lắng nghe. Tôi dùng chúng để ngửi và để nếm. Tôi dùng chúng để sờ mó. Và tôi học hỏi được rất nhiều điều nhờ vào các giác quan. Trường Việt Ngữ Lạc Hồng: www.lachongschool.org 10 Tiếng Nước Tôi –Cấp 6 This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.Tìm kiếm
Chủ đề
Đề thi mẫu TOEIC Đơn xin việc Hóa học 11 Thực hành Excel Đồ án tốt nghiệp Bài tiểu luận mẫu Tài chính hành vi Giải phẫu sinh lý Mẫu sơ yếu lý lịch Lý thuyết Dow Trắc nghiệm Sinh 12 Atlat Địa lí Việt Nam adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.
Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web nàyTừ khóa » Tìm Từ Chứa Vần Oăc
-
[Phát Triển Năng Lực] Tiếng Việt 1 Bài 16D: Oac, Oăc, Oach - Tech12h
-
Bài 130: Oăng - Oăc - Hoc24
-
Tiếng, Từ Chứa Vần Oăng, Oăc - MarvelVietnam
-
Ôn Vần Oăt, Oăc: Thực Hiện Các Yêu - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] Bài 20: Oăn, Oăm, Oăc, Oăng
-
Tiếng, Từ Chứa Vần Oăng, Oăc - Olm
-
Tiếng Việt Lớp 1- BÀI 16E - Học Vần Oac Oăc Oach - YouTube
-
Top 14 Các Từ Có Chứa Vần Oac 2022
-
Top 13 Các Từ Vần Oac 2022
-
[DOC] Ngữ Chứa Vần Mới. - Kinh Nghiệm Dạy Học
-
Tìm Các Tiếng Chứa Vần Oac, Uơ - Bài Tập Ngữ Văn Lớp 1