Bài 15: Cách Phát âm Và Sử Dụng I've, You've, He's - Aroma
Có thể bạn quan tâm
Những từ thuộc dạng viết tắt như I’ve, You’ve, He’s, She’s rất dễ gây nhầm lẫn khi đọc nếu không biết cách đọc đúng. Chúng ta cùng tiếp tục học tiếng anh qua với thầy Kenny N ở bài thứ 15 với cách phát âm những từ trên nhé.
- Tổng hợp video học tiếng anh
- Tổng hợp video học tiếng anh với thầy Kenny N
CÁCH PHÁT ÂM I’VE, YOU’VE, HE’S, SHE’S QUA VIDEO TIẾNG ANH
Đây là các cách viết tắt của thì Present Perfect (Hiện tại hoàn thành) trong tiếng Anh.
Cấu trúc:
Subject + have/ has + V(3)
* VD về V3 (động từ ở cột 3 – nghĩa là dạng hoàn thành):
Eat – eaten
Broke – broken
Go – gone
* Các cách viết tắt trong thì Hiện tại hoàn thành:
I have = I’ve
You have = You’ve
We have = We’ve
They have = They’ve
He has = He’s
She has = She’s
It has = It’s
* Cách đọc đuôi ‘ve (Đối với I, You, We, They):
Đuôi ‘ve có thể đọc giống như âm ‘v’
VD:
I’ve đọc là “ai v”
* Lưu ý:
– Âm “v” các bạn nên phát âm nhẹ, ngắt ở giữa âm chứ không phát âm trọn.
(Các bạn hãy nghe thầy Kenny N phát âm để hiểu thêm nhé)
Hãy luyện đọc với các câu ví dụ sau qua video học tiếng anh:
They’ve graduated from school.
I’ve_eaten lunch.
You’ve seen this movie before, right?
We’ve been waiting for you.
* Cách đọc đuôi ‘s (Đối với She, He, It)
– Cách đọc tương tự như She’s (thì hiện tại tiếp diễn)
– Để phân biệt giữa She has và She is, ta dựa vào quy luật ngữ pháp về thì của câu.
VD:
She’s been to his house before. (Ở đây She’s = She has do đằng sau là chữ “been”)
Xem thêm:
Học tiếng anh với thầy Kenny N -Bài 13: Phát âm các đuôi “ile”, “ild”,”rl”
Hãy luyện đọc với các câu ví dụ trong video tiếng anh :
He’s gone to the store.
It’s been four hours.
She’s been called him five times.
* Dạng viết tắt của Thì HIện tại hoàn thành trên không thể dùng để trả lời câu hỏi Yes/No question một cách ngắn gọn.
VD:
– Have you talked to him?
Yes, I’ve. (SAI)
Yes, I have. (ĐÚNG)
Yes, I’ve talked to him. (ĐÚNG)
– Has she eaten?
Yes, she’s (SAI)
Yes, she has. (ĐÚNG)
Yes, she’s eaten. (ĐÚNG)
– Have you gone to France?
No, I’ve not. (SAI)
No, I haven’t. (ĐÚNG)
No, I haven’t gone to France. (ĐÚNG)
– Has she gone to France?
No, she’s not. (SAI)
No, she hasn’t. (ĐÚNG)
No, she hasn’t gone to France. (ĐÚNG)
Tuy nhiên, hãy nhớ phải luyện tập phát âm thường xuyên mới có thể phát âm những âm viết tắt trên một cách tự nhiên nhất, và đừng quên tiếp tục theo dõi bài học tiếng anh qua video tiếp theo với thầy Kenny N nhé!
Từ khóa » Cách Phát âm I've
-
I've | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tap 15: Phat Am Tieng Anh: I've, You've, He's, She's... - YouTube
-
Cách đọc I've, We've, You've, They've, He's, She's, Haven't, Hasn't ...
-
Phát âm Tiếng Anh Bài 4: I've, You've, He's It's - YouTube
-
Phát âm I've, You've, It's, He's
-
Cách Phát âm I've - Tiếng Anh - Forvo
-
Phát âm Tiếng Anh: I've, You've, He's, It's
-
5 Khả Năng Phát âm Chữ I Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Tiếng Anh Giao Tiếp Langmaster - CÁCH PHÁT ÂM TỪ RÚT GỌN ...
-
Cách Phát âm /i:/ Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm Chữ I Trong Tiếng Anh
-
Cách đọc Các Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh: Tổng Hợp 3 Quy Tắc ít Ai Nhớ
-
Bật Mí Cách Phát âm I Trong Tiếng Anh Chuẩn Như Người Bản Xứ
-
Học Tiếng Anh Với Thầy Kenny N -Bài 15: Cách Phát âm Và Sử Dụng I ...