Bài 15: Hóa Trị Và Số Oxi Hóa

Bài 1:

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:

a) H2S,  S, K2SO4 , NH4+

b) HCl,  HClO, MnO4-, Zn

c) Mn,  MnCl2 ,  MnO2 , PO43-

d) KMnO4 , Fe ,  H2SO3 , SO42-

Hướng dẫn:

Trong hợp chất H có số oxi hóa là +1, O có số oxi hóa là -2) chỉ trừ trường hợp NaH và H2O2 (Hidro peoxit hay oxi già)

a) H2S (H có số oxi hóa là +1, S có số oxi hóa là -2)

S (đơn chất nên số oxi hóa bằng 0)

K2SO4 (K có số oxi hóa +1, S có số oxi hóa +6, O có số oxi hóa -2)

NH4+ (N có số oxi hóa là -3, H có số oxi hóa là +1)

b) HCl (Cl có số oxi hóa là -1)

HClO (Cl có số oxi hóa là +1)

MnO4- (Mn có số oxi hóa là +7)

 Zn (Zn có số oxi hóa là 0)

c) Mn (Mn có số oxi hóa là 0)

MnCl2 (Mn có số oxi hóa là +2, Cl có số oxi hóa là -1)

MnO2 (Mn có số oxi hóa là +4, O có số oxi hóa là -2)

PO43- (P có số oxi hóa là +5, O có số oxi hóa là -2)

d) KMnO4 (K có số oxi hóa là +1, Mn có số oxi hóa là +7, O có số oxi hóa là -2)

Fe (Fe có số oxi hóa là 0)

H2SO3 (H có oxi hóa là +1, S có số oxi hóa là +4, O có số oxi hóa là -2)

SO42- (S có số oxi hóa là +6, O có số oxi hóa là -2)

Bài 2:

a) Xác định cộng hóa trị và số oxi hóa của các chất sau đây: N2, Cl2, H2O

b) Xác định điện hóa trị và số oxi hóa của các chất sau: NaCl, AlCl3

Hướng dẫn:

Công thức

Cộng hóa trị 

Số oxi hóa

\(N \equiv N\)

N là 3

N là 0

Cl – Cl

Cl là 1

Cl là 0

H – O – H

H là 1

O là 2

H là +1

O là -2

Công thức

Điện hóa trị 

Số oxi hóa 

NaCl

Na là 1+

Cl là 1-

Na là +1

Cl là -1

AlCl3

Al là 3+

Cl là 1-

Al là +3

Cl là -1

Từ khóa » Hóa Trị Của Oxi Trong Hợp Chất Là