Bài 15: Vật Liệu Cơ Khí - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 11
  • Công nghệ lớp 11 (Chương trình cũ)
  • Chế tạo cơ khí

Chủ đề

  • Bài 15: Vật liệu cơ khí
  • Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
  • Bài 17: Công nghệ cắt gọt kim loại
  • Bài 18: Thực hành Lập quy trình công nghệ chế tạo một chi tiết đơn giản trên máy
  • Bài 19: Tự động hoá trong chế tạo cơ khí
  • Ôn tập chương chế tạo cơ khí
Bài 15: Vật liệu cơ khí
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Bài 15: Vật liệu cơ khí

Tóm tắt lý thuyết

I. Một số tính chất đặc trưng của vật liệu

1. Độ bền.

  • Định nghĩa: Độ bền hiển thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá huỷ của vật liệu, dưới tác dụng ngoại lực.

  • Là chỉ tiêu cơ bản của vật liệu.

  • Giới hạn bền \(\sigma \)b đặc trưng cho độ bền vật liệu .

  • Giới hạn bền được chia làm 2 loại:

    • \(\sigma _{bk}\) (N/mm2) đặc trưng cho độ bền kéo vật liệu.
    • \(\sigma_{bn}\) (N/mm2) đặc trưng cho độ bền nén vật liệu.
  • Kết luận: Vật liệu có giới hạn bền càng cao thì độ bền càng cao.

2. Độ dẻo

  • Định nghĩa: Hiển thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

  • Độ dãn dài tương đối KH \(\delta (\%)\) đặc trưng cho độ dẻo vật liệu. Vật liệu có độ dãn dài tương đối \(\delta (\%)\) càng lớn thì độ dẻo càng cao.

3. Độ cứng

  • Định nghĩa: Là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngọai lực thông qua các đầu thử có độ cứng cao được gọi là không biến dạng.

  • Trong thực tế thường sử dụng các đơn vị đo độ cứng sau:

    • Brinen ( ký hiệu HB) đo các vật liệu có độ cứng thấp. Ví dụ : Gang sám (180 – 240 HB)

    • Roc ven ( ký hiệu HRC) đo các vật liệu có độ cứng trung bình. Ví dụ : thép 45 (40 – 50 HRC).

    • Vic ker ( ký hiệu HV) đo các loại vật liệu có độ cao. Ví dụ: Hợp kim (13500 – 16500 HV)

II. Tìm hiểu về một số loại vật liệu thông dụng

1. Vật liệu vô cơ

  • Thành phần:

    • Hợp chất hóa học của các nguyên tố kim lọai với các nguyên tố không phải kim lọai kết hợp với nhau.

    • Ví dụ: Gốm Coranhđông.

  • Tính chất: Độ cứng, độ bền nhiệt rất cao (làm việc được ở nhiệt độ 2000oC÷3000oC )

  • Công dụng: Dùng chế tạo đá mài, các mảnh dao cắt, các chi tiết máy trong thiết bị sản xuất sợi dùng trong công nghiệp dệt.

2. Vật liệu hữu cơ

a, Nhựa nhiệt dẻo

  • Thành phần:

    • Hợp chất HC tổng hợp.

    • Ví dụ: Poliamit (PA)

  • Tính chất:

    • Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo, không dẫn điện.

    • Gia công nhiệt được nhiều lần.

    • Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao

  • Công dụng: Dùng chế tạo bánh răng cho các thiết bị kéo sợi.

Bánh răng máy kéo sợi

b, Nhựa nhiệt cứng

  • Thành phần:

    • Hợp chất HC tổng hợp.

    • Ví dụ: Epoxi, Polieste không no

  • Tính chất: Sau khi gia công nhiệt lần đầu không chảy hoặc mềm ở nhiệt độ cao, không tan trong dung môi, không dẫn điện, cứng, bền.

  • Công dụng: Dùng để chế tạo các tấm lắp cầu dao điện, kết hợp với sợi thủy tinh để chế tạo vật liệu compozit

Tấm lắp cầu dao điện

3. Vật liệu Compôzit

a, Vật liệu Compôzit nền là kim loại

  • Thành phần: Các lọai cacbit, ví dụ cacbit vonfram (WC), cacbit tantan (TaC), được liên kết với nhau nhờ coban.

  • Tính chất: Có độ cứng, độ bền, độ bền nhiệt cao (làm việc được ở nhiệt độ 800oC ÷ 1000oC)

  • Công dụng: Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt.

Một số dụng cụ cắt

b, Vật liệu Compôzit nền là vật liệu hữu cơ

  • Thành phần:

    • Nền là epoxi, cốt là cát vàng, sỏi.

    • Nền là epoxi, cốt là nhôm ôxit Al2O3 dạng hình cầu có cho thêm sợi cacbon.

  • Tính chất:

    • Độ cứng, độ bền cao.

    • Độ bền rất cao (tương đương thép ), nhẹ

  • Công dụng:

    • Dùng chế tạo thân máy công cụ.

    • Dùng chế tạo cánh tay người máy, nắp máy

Một số máy công cụ

Cánh tay người máy

Bài tập minh họa

Bài 1:

Nêu tính chất và công dụng của vật liệu hữu cơ pôlime dùng trong ngành cơ khí.

Hướng dẫn giải

  • Tính chất: Ở nhiệt độ nhất định chuyển sang trạng thái chảy dẻo, không dẫn điện. Gia công nhiệt được nhiều lần. Có độ bền và khả năng chống mài mòn cao.

  • Công dụng: Dùng chế tạo bánh răng cho các thiết bị kéo sợi.

Bài 2:

Nêu tính chất và công dụng của vật liệu compôzit dùng trong ngành cơ khí.

Hướng dẫn giải

  • Tính chất: Sau khi gia công nhiệt lần đầu không chảy hoặc mềm ở nhiệt độ cao, không tan trong dung môi, không dẫn điện, cứng, bền.

  • Công dụng: Dùng để chế tạo các tấm lắp cầu dao điện, kết hợp với sợi thuỷ tinh để chế tạo vật liệu compôzit.

Lời kết

Như tên tiêu đề của bài Vật liệu cơ khí, sau khi học xong bài này các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm sau:

  • Biết được tính chất, công dụng của một số vật liệu dùng trong cơ khí.

  • Nhận biết đựoc một số loại vật liệu cơ khí thông dụng

  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Bài trước Bài tiếp theo

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Đóng góp

Lưu lại Lớp học Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Bộ sách Chương trình cũ Hỗ trợ học sinh học sách Cánh Diều Hỗ trợ học sinh học sách Kết nối tri thức với cuộc sống Hỗ trợ học sinh học sách Chân trời sáng tạo Explore English Global Success Friends Plus I-learn Smart World Chủ đề cha Đang tải dữ liệu... Lọc câu hỏi Đang tải dữ liệu... Nội dung

Từ khóa » độ Bền Là Gì đại Lượng đặc Trưng Cho độ Bền