Bài 2: Các Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Trung

Bài 2: Các câu thành ngữ trong tiếng Trung 19/08/2014

Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các câu thành ngữ hay sử dụng trong tiếng trung. Các bạn có thể tự học các thành ngữ này và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày khi sử dụng tiếng trung nhé.

 

 

 

qiānlǐ zhī dī kuì yú yǐ xué

101 Cái sảy nảy cái ung 千里之堤、溃于蚁穴

gǎixiéguīzhèng

102 Cải tà quy chính 改邪归正

qǐ sǐ huí shēng

103 Cải tử hoàn sinh 起死回生

bái lóng yú fú / fù

104 Cải trang vi hành 白龙鱼服

bǎo dāo bú / bù lǎo lǎo dāng / dàng yì zhuàng

105 Càng già càng dẻo càng dai 宝刀不老;老当益壮

hú sǐ shǒu qiū shù gāo qiān zhàng yèluòguīgēn

106 Cáo chết ba năm quay đầu về núi 狐死首丘;树高千丈,叶落归根

hújiǎhǔwēi

107 Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm 狐假虎威

gāo bú / bù chéng dī bú / bù jiù

108 Cao không với tới, thấp không bằng lòng 高不成低不就

fūyǎn liǎoshì

109 Cày chùi bừa bãi 敷衍了事

bú / bù hēng bú / bù yán bú / bù hēng bú / bù hā

110 Cạy răng không nói một lời 不哼不言 ; 不哼不哈

zhǎng píng huá / huà xiàn

111 Cầm cân nẩy mực 掌枰划线

shí ná bā wěn shí ná jiǔ wěn

112 Cầm chắc trong tay 十拿八稳;十拿九稳

jìnruòhánchán

113 Câm như hến 噤若寒蝉

yǒubèiwúhuàn

114 Cẩn tắc vô áy náy 有备无患

déxīnyìngshǒu

115 Cầu được ước thấy 得心应手

qiú rén bùrú qiú jǐ

116 Cầu người không bằng cầu mình 求人不如求己

shù gāo yǐng dài / dà

117 Cây cao, bóng cả 树高影大

mù yǒu běn shuǐ yǒu yuán

118 Cây có cội, nước có nguồn 木有本,水有源

shù yù jìng ér fēng bú / bù zhǐ

119 Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng 树欲静而风不止

zhēn jīn bú / bù pà huǒ liàn shēn zhèng / zhēng bú / bù pà yǐngzi xié

120 Cây ngay không sợ chết đứng 真金不怕火炼 ; 身正不怕影子斜

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

bìng jí luàn tóu yī

121 Có bệnh mới lo tìm thầy 病急乱投医

qiǎo fù nàn / nán wèi / wéi wú mǐ zhī chuī

122 Có bột mới gột nên hồ 巧妇难为无米之炊

yǒu nǐ bú / bù duō mò / méi nǐ bú / bù shǎo / shào

123 Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng thì chợ cũng vui. 有你不多、没你不少

tiě chǔ mò / mó chéng zhēn

124 Có công mài sắt có ngày nên kim 铁杵(chǔ)磨成针

chāchìnánfēi

125 Có chạy đằng trời 插翅难飞

gōng dào zìrán chéng yǒu zhì jìng chéng

126 Có chí thì nên 功到自然成 ; 有志竞成

yǒu tiáo yǒulǐ yǒu tóu yǒu wěi yǒu bǎn yǒu yǎn

127 Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn 有条有理、有头有尾、有板有眼;

lǐshàngwǎnglái

128 Có đi có lại mới toại lòng nhau 礼尚往来

gǎn zuò gǎn dāng / dàng yǒu zhòng / zhǒng fàn liào yǒu dǎn dào àn

129 Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn 敢做敢当;有种犯料、有胆到案

chūn huā qiū shí yī fèn / fēn gēng tián yī fèn / fēn shōuhuò

130 Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho. 春花秋实 ; 一分耕田、一分收获

yǒu yǎn wú zhū yǒu yǎn bú / bù shí tàishān

ƒ Có mắt như mù; có mắt không tròng 有眼无珠、有眼不识泰山

xǐ xīn yàn jiù

132 Có mới nới cũ, có trăng quên đèn 喜新厌旧

bú / bù yǎng ér bùzhī fùmǔēn

133 Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ 不养儿不知父母恩

rú rén yìn / yǐn shuǐ lěngnuǎn zì zhī

134 Có ở trong chăn mới biết chăn có rận 如人饮水,冷暖自知

yǒu fú tóng xiǎng yǒu nàn / nán tóng dāng / dàng

135 Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu 有福同享,有难同当

zuò zéixīn xū tánhǔsèbiàn

136 Có tật giật mình 做贼心虚 ; 谈虎色变

qiǎo fù nàn / nán wèi / wéi wú mǐ chuī

137 Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới gột nên hồ 巧妇难为无米炊

qián néng gōutōng shén qián dài / dà mǎi qián èr pào / bāo

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

138 Có tiền mua tiên cũng được 钱能沟通神;钱大买钱二炮

yǒumíng wú shí

139 Có tiếng không có miếng 有名无实

yī shí zú fāng néng mǎi guǐ tuīmò

140 Có thực mới vực được đạo 衣食足方能买鬼推磨

dōng shī xiào pín

141 Cóc đi guốc, khỉ đeo hoa 东施效颦

là háma xiǎng chī tiāné ròu

142 Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga 瘌蛤蟆想吃天鹅肉

bùzhī tiāngāodìhòu gǒudǎnbāotiān mùkōngyíqiè wúfǎwútiān

143 Coi trời bằng vung 不知天高地厚;狗胆包天;目空一切;无法无天

háizi kū liǎo / le bào gěi / jǐ tā niáng

144 Con có khóc mẹ mới cho bú 孩子哭了,抱给他娘

jiějiě bú / bù jià dānge liǎo / le mèimei

145 Con chị chưa đi, con dì nó lỡ 姐姐不嫁,耽搁了妹妹

Treo đầu dê bán thịt chó

hòu làng tuī qián làng

146 Con chị nó đi, con dì nó lớn (tre già măng mọc) 后浪推前浪

pí zhī bú / bù cún máo jiāng / jiàng yān fù

147 Còn da lông mọc, còn chồi nảy cây 皮之不存,毛将焉附

nǚ dài / dà bú / bù zhōng / zhòng liú

148 Con gái lớn trong nhà như quà bom nổ chậm 女大不中留

rěnwúkěrěn

149 Con giun xéo mãi cũng quằn 忍无可忍

ér dài / dà bú / bù yóu niáng

150 Con khôn cha mẹ nào răng (?) 儿大不由娘

ér bú / bù xián mǔ chǒu gǒu bú / bù xián jiā pín

151 Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫

sǐ mǎ dāng / dàng zuō / zuò huó mǎ yī

152 Còn nước còn tát 死马当作活马医

wàn biàn bú / bù lí qí zōng

153 Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh 万变不离其宗

wáng sūn gōngzǐ gōngzǐ gēér

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

154 Con ông cháu cha 王孙公子 ( 公子哥儿 )

hàiqúnzhīmǎ yī tiáo yú xīng liǎo / le yī guō tāng

155 Con sâu làm rầu nồi canh 害群之马 ; 一条鱼腥了一锅汤

kāi mén yī dào rèn zéi zuō / zuò fù yǐnlángrùshì

156 Cõng rắn cắn gà nhà 开门揖盗;认贼作父;引狼入室

bēi / bèi shé hài jiā jī zhāo xiàng tà zǔ fén

157 Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi về giày mả tổ 背蛇害家鸡、招象踏祖坟

niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng

158 Cọp chết để da, người ta chết để tiếng 牛死留皮、人死留名

xīn láo rì zhuō

159 Cố đấm ăn xôi 心劳日拙

huǒzhōngqǔlì

160 Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng) 火中取栗

gōng chéngmíng suì

161 Công thành danh toại 功成名遂

bá liǎo / le luóbo dìpí kuān / kuāi

162 Cốt đươc việc mình 拔了萝卜地皮宽

yīshízhùxíng

163 Cơm áo gạo tiền 衣食住行

jī jiào yǒu zǎowǎn tiānliàng yīqǐ liàng

164 Cơm có bữa, chợ có chiều 鸡叫有早晚,天亮一起亮

pào / bāo fēng pēng lóng

165 Cơm gà cá gỏi 炮风烹龙

chī yìng bú / bù chī ruǎn jìng jiǔ bú / bù chī chī fá jiǔ

¦ Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹ không ưa,ưa nặng 吃硬不吃软 ; 敬酒不吃吃罚酒 ;

zuò chī shān kong / kòng / kōng

167 Của đầy kho, không lo cũng hết 座吃山空

qiānlǐ sòng é máo lǐ qīng qíngyì chóng / zhòng

¨ Của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành 千里送鹅毛 ; 礼轻情意重

qiānlǐ sòng é máo

169 Của một đồng, công một nén 千里送娥毛

jiè huā xiàn fó kāng tārén zhī kǎi

(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)

 

170 Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật) 借花献佛;慷他人之慨

piányi mò / méi hǎo / hào huò

171 Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon 便宜没好货

bèirùbèichū

172 Của thiên trả địa 悖入悖出

lǐqūcíqióng

173 Cùng đường đuối lý 理屈词穷

gōngjìng bùrú cóng mìng

174 Cung kính không bằng tuân lệnh 恭敬不如从命

yī xiào liǎo / le zhī yī xiào liǎoshì

175 Cười chừ cho qua chuyện 一笑了之;一笑了事

Mất bò mới lo làm chuồng

jī duō bú / bù xiàdàn

176 Cha chung không ai khóc 鸡多不下蛋

lóng shēng jiǔ zhòng / zhǒng zhǒngzhǒng gèbié

177 Cha mẹ sinh con trời sinh tính 龙生九种 ( 种种个别 )

yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ

178 Cha nào con ấy 有其父必有其子

yī mò / mài xiāngchuán

179 Cha truyền con nối 一脉相传

bàotóushǔcuàn

180 Chạy bán sống bán chết 抱头鼠窜

dōng bèn / bēn xī pǎo

181 Chạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy xuôi 东奔西跑

chǔ cái jìn yòng

182 Chảy máu chất xám 楚材晋用

zuò guān / guàn chéng bài

183 Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại 坐观成败

tú qióng bǐ shǒu jiàn shuǐluòshíchū

184 Cháy nhà ra mặt chuột 图穷匕手见 ; 水落石出

bàotóushǔcuàn

185 Chạy như ma đuổi, chạy ba chân bốn cẳng 抱头鼠窜

zài jié nàn / nán táo xiá lù xiāngféng

º Chạy trời không khỏi nắng; 在劫难逃;狭路相逢

bǎiwúyīshī

187 Chắc như đinh đóng cột 百无一失

bú / bù shí lú shān zhēn miàn mù

188 Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao 不识庐山真面目

lùsǐshuíshǒu

189 Chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào 鹿死谁手

xún guī dǎo jǔ

190 Chân chỉ hạt bột 循规蹈矩

diēdiēzhuàngzhuàng

191 Chân đăm đá chân chiêu 跌跌撞撞

fēngchén wèi dǎn xīn lái zhà dào

192 Chân ướt chân ráo 风尘未掸 ; 新来乍到

yǐ táng dāng / dàng chē

193 Châu chấu đá xe 以螳当车

yī fó chū shì èr fó shēng tiān

 Chết đi sống lại;một sống hai chết 一佛出世,二佛升天

sǐ wú zàng shēn zhī dì / de

195 Chết không chỗ chôn thây 死无葬身之地

kǔkǒupóxīn

196 Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo) 苦口婆心

bēishuǐchēxīn

197 Chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển, 杯水车薪

zhǐsāngmàhuái

198 Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói gió 指桑骂槐

fēng zhōng / zhòng zhī zhú

199 Chỉ mành treo chuông, ngàn cân treo sợi tóc 风中之烛

 

Như vậy là các bạn đã theo dõi xong chủ đề Bài 1: thành ngữ bằng tiếng Trung Quốc tại các bài học của trung tâm tiếng trung Hoàng Liên.

Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!

 

Bình luận

Từ khóa » Châu Chấu đá Xe Trong Tiếng Trung