Bài 2: Các Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Trung
Trung tâm tiếng trung Hoàng Liên giới thiệu đến các bạn các câu thành ngữ hay sử dụng trong tiếng trung. Các bạn có thể tự học các thành ngữ này và vận dụng vào cuộc sống hàng ngày khi sử dụng tiếng trung nhé.
qiānlǐ zhī dī kuì yú yǐ xué
101 Cái sảy nảy cái ung 千里之堤、溃于蚁穴
gǎixiéguīzhèng
102 Cải tà quy chính 改邪归正
qǐ sǐ huí shēng
103 Cải tử hoàn sinh 起死回生
bái lóng yú fú / fù
104 Cải trang vi hành 白龙鱼服
bǎo dāo bú / bù lǎo lǎo dāng / dàng yì zhuàng
105 Càng già càng dẻo càng dai 宝刀不老;老当益壮
hú sǐ shǒu qiū shù gāo qiān zhàng yèluòguīgēn
106 Cáo chết ba năm quay đầu về núi 狐死首丘;树高千丈,叶落归根
hújiǎhǔwēi
107 Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm 狐假虎威
gāo bú / bù chéng dī bú / bù jiù
108 Cao không với tới, thấp không bằng lòng 高不成低不就
fūyǎn liǎoshì
109 Cày chùi bừa bãi 敷衍了事
bú / bù hēng bú / bù yán bú / bù hēng bú / bù hā
110 Cạy răng không nói một lời 不哼不言 ; 不哼不哈
zhǎng píng huá / huà xiàn
111 Cầm cân nẩy mực 掌枰划线
shí ná bā wěn shí ná jiǔ wěn
112 Cầm chắc trong tay 十拿八稳;十拿九稳
jìnruòhánchán
113 Câm như hến 噤若寒蝉
yǒubèiwúhuàn
114 Cẩn tắc vô áy náy 有备无患
déxīnyìngshǒu
115 Cầu được ước thấy 得心应手
qiú rén bùrú qiú jǐ
116 Cầu người không bằng cầu mình 求人不如求己
shù gāo yǐng dài / dà
117 Cây cao, bóng cả 树高影大
mù yǒu běn shuǐ yǒu yuán
118 Cây có cội, nước có nguồn 木有本,水有源
shù yù jìng ér fēng bú / bù zhǐ
119 Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng 树欲静而风不止
zhēn jīn bú / bù pà huǒ liàn shēn zhèng / zhēng bú / bù pà yǐngzi xié
120 Cây ngay không sợ chết đứng 真金不怕火炼 ; 身正不怕影子斜
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
bìng jí luàn tóu yī
121 Có bệnh mới lo tìm thầy 病急乱投医
qiǎo fù nàn / nán wèi / wéi wú mǐ zhī chuī
122 Có bột mới gột nên hồ 巧妇难为无米之炊
yǒu nǐ bú / bù duō mò / méi nǐ bú / bù shǎo / shào
123 Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng thì chợ cũng vui. 有你不多、没你不少
tiě chǔ mò / mó chéng zhēn
124 Có công mài sắt có ngày nên kim 铁杵(chǔ)磨成针
chāchìnánfēi
125 Có chạy đằng trời 插翅难飞
gōng dào zìrán chéng yǒu zhì jìng chéng
126 Có chí thì nên 功到自然成 ; 有志竞成
yǒu tiáo yǒulǐ yǒu tóu yǒu wěi yǒu bǎn yǒu yǎn
127 Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn 有条有理、有头有尾、有板有眼;
lǐshàngwǎnglái
128 Có đi có lại mới toại lòng nhau 礼尚往来
gǎn zuò gǎn dāng / dàng yǒu zhòng / zhǒng fàn liào yǒu dǎn dào àn
129 Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn 敢做敢当;有种犯料、有胆到案
chūn huā qiū shí yī fèn / fēn gēng tián yī fèn / fēn shōuhuò
130 Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho. 春花秋实 ; 一分耕田、一分收获
yǒu yǎn wú zhū yǒu yǎn bú / bù shí tàishān
ƒ Có mắt như mù; có mắt không tròng 有眼无珠、有眼不识泰山
xǐ xīn yàn jiù
132 Có mới nới cũ, có trăng quên đèn 喜新厌旧
bú / bù yǎng ér bùzhī fùmǔēn
133 Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ 不养儿不知父母恩
rú rén yìn / yǐn shuǐ lěngnuǎn zì zhī
134 Có ở trong chăn mới biết chăn có rận 如人饮水,冷暖自知
yǒu fú tóng xiǎng yǒu nàn / nán tóng dāng / dàng
135 Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu 有福同享,有难同当
zuò zéixīn xū tánhǔsèbiàn
136 Có tật giật mình 做贼心虚 ; 谈虎色变
qiǎo fù nàn / nán wèi / wéi wú mǐ chuī
137 Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới gột nên hồ 巧妇难为无米炊
qián néng gōutōng shén qián dài / dà mǎi qián èr pào / bāo
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
138 Có tiền mua tiên cũng được 钱能沟通神;钱大买钱二炮
yǒumíng wú shí
139 Có tiếng không có miếng 有名无实
yī shí zú fāng néng mǎi guǐ tuīmò
140 Có thực mới vực được đạo 衣食足方能买鬼推磨
dōng shī xiào pín
141 Cóc đi guốc, khỉ đeo hoa 东施效颦
là háma xiǎng chī tiāné ròu
142 Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga 瘌蛤蟆想吃天鹅肉
bùzhī tiāngāodìhòu gǒudǎnbāotiān mùkōngyíqiè wúfǎwútiān
143 Coi trời bằng vung 不知天高地厚;狗胆包天;目空一切;无法无天
háizi kū liǎo / le bào gěi / jǐ tā niáng
144 Con có khóc mẹ mới cho bú 孩子哭了,抱给他娘
jiějiě bú / bù jià dānge liǎo / le mèimei
145 Con chị chưa đi, con dì nó lỡ 姐姐不嫁,耽搁了妹妹
Treo đầu dê bán thịt chó
hòu làng tuī qián làng
146 Con chị nó đi, con dì nó lớn (tre già măng mọc) 后浪推前浪
pí zhī bú / bù cún máo jiāng / jiàng yān fù
147 Còn da lông mọc, còn chồi nảy cây 皮之不存,毛将焉附
nǚ dài / dà bú / bù zhōng / zhòng liú
148 Con gái lớn trong nhà như quà bom nổ chậm 女大不中留
rěnwúkěrěn
149 Con giun xéo mãi cũng quằn 忍无可忍
ér dài / dà bú / bù yóu niáng
150 Con khôn cha mẹ nào răng (?) 儿大不由娘
ér bú / bù xián mǔ chǒu gǒu bú / bù xián jiā pín
151 Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫
sǐ mǎ dāng / dàng zuō / zuò huó mǎ yī
152 Còn nước còn tát 死马当作活马医
wàn biàn bú / bù lí qí zōng
153 Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh 万变不离其宗
wáng sūn gōngzǐ gōngzǐ gēér
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
154 Con ông cháu cha 王孙公子 ( 公子哥儿 )
hàiqúnzhīmǎ yī tiáo yú xīng liǎo / le yī guō tāng
155 Con sâu làm rầu nồi canh 害群之马 ; 一条鱼腥了一锅汤
kāi mén yī dào rèn zéi zuō / zuò fù yǐnlángrùshì
156 Cõng rắn cắn gà nhà 开门揖盗;认贼作父;引狼入室
bēi / bèi shé hài jiā jī zhāo xiàng tà zǔ fén
157 Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi về giày mả tổ 背蛇害家鸡、招象踏祖坟
niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng
158 Cọp chết để da, người ta chết để tiếng 牛死留皮、人死留名
xīn láo rì zhuō
159 Cố đấm ăn xôi 心劳日拙
huǒzhōngqǔlì
160 Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng) 火中取栗
gōng chéngmíng suì
161 Công thành danh toại 功成名遂
bá liǎo / le luóbo dìpí kuān / kuāi
162 Cốt đươc việc mình 拔了萝卜地皮宽
yīshízhùxíng
163 Cơm áo gạo tiền 衣食住行
jī jiào yǒu zǎowǎn tiānliàng yīqǐ liàng
164 Cơm có bữa, chợ có chiều 鸡叫有早晚,天亮一起亮
pào / bāo fēng pēng lóng
165 Cơm gà cá gỏi 炮风烹龙
chī yìng bú / bù chī ruǎn jìng jiǔ bú / bù chī chī fá jiǔ
¦ Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹ không ưa,ưa nặng 吃硬不吃软 ; 敬酒不吃吃罚酒 ;
zuò chī shān kong / kòng / kōng
167 Của đầy kho, không lo cũng hết 座吃山空
qiānlǐ sòng é máo lǐ qīng qíngyì chóng / zhòng
¨ Của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành 千里送鹅毛 ; 礼轻情意重
qiānlǐ sòng é máo
169 Của một đồng, công một nén 千里送娥毛
jiè huā xiàn fó kāng tārén zhī kǎi
(Học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung Hoàng Liên)
170 Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật) 借花献佛;慷他人之慨
piányi mò / méi hǎo / hào huò
171 Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon 便宜没好货
bèirùbèichū
172 Của thiên trả địa 悖入悖出
lǐqūcíqióng
173 Cùng đường đuối lý 理屈词穷
gōngjìng bùrú cóng mìng
174 Cung kính không bằng tuân lệnh 恭敬不如从命
yī xiào liǎo / le zhī yī xiào liǎoshì
175 Cười chừ cho qua chuyện 一笑了之;一笑了事
Mất bò mới lo làm chuồng
jī duō bú / bù xiàdàn
176 Cha chung không ai khóc 鸡多不下蛋
lóng shēng jiǔ zhòng / zhǒng zhǒngzhǒng gèbié
177 Cha mẹ sinh con trời sinh tính 龙生九种 ( 种种个别 )
yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ
178 Cha nào con ấy 有其父必有其子
yī mò / mài xiāngchuán
179 Cha truyền con nối 一脉相传
bàotóushǔcuàn
180 Chạy bán sống bán chết 抱头鼠窜
dōng bèn / bēn xī pǎo
181 Chạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy xuôi 东奔西跑
chǔ cái jìn yòng
182 Chảy máu chất xám 楚材晋用
zuò guān / guàn chéng bài
183 Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại 坐观成败
tú qióng bǐ shǒu jiàn shuǐluòshíchū
184 Cháy nhà ra mặt chuột 图穷匕手见 ; 水落石出
bàotóushǔcuàn
185 Chạy như ma đuổi, chạy ba chân bốn cẳng 抱头鼠窜
zài jié nàn / nán táo xiá lù xiāngféng
º Chạy trời không khỏi nắng; 在劫难逃;狭路相逢
bǎiwúyīshī
187 Chắc như đinh đóng cột 百无一失
bú / bù shí lú shān zhēn miàn mù
188 Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao 不识庐山真面目
lùsǐshuíshǒu
189 Chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào 鹿死谁手
xún guī dǎo jǔ
190 Chân chỉ hạt bột 循规蹈矩
diēdiēzhuàngzhuàng
191 Chân đăm đá chân chiêu 跌跌撞撞
fēngchén wèi dǎn xīn lái zhà dào
192 Chân ướt chân ráo 风尘未掸 ; 新来乍到
yǐ táng dāng / dàng chē
193 Châu chấu đá xe 以螳当车
yī fó chū shì èr fó shēng tiān
 Chết đi sống lại;một sống hai chết 一佛出世,二佛升天
sǐ wú zàng shēn zhī dì / de
195 Chết không chỗ chôn thây 死无葬身之地
kǔkǒupóxīn
196 Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo) 苦口婆心
bēishuǐchēxīn
197 Chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển, 杯水车薪
zhǐsāngmàhuái
198 Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói gió 指桑骂槐
fēng zhōng / zhòng zhī zhú
199 Chỉ mành treo chuông, ngàn cân treo sợi tóc 风中之烛
Như vậy là các bạn đã theo dõi xong chủ đề Bài 1: thành ngữ bằng tiếng Trung Quốc tại các bài học của trung tâm tiếng trung Hoàng Liên.
Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt nhé và liên hệ trực tiếp với trung tâm nếu cần tư vấn thêm về tiếng trung nhé!
Bình luận
Từ khóa » Của ít Lòng Nhiều Tiếng Trung Là Gì
-
Của ít Lòng Nhiều Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Loạt Thành - Ngạn - Tục Ngữ Hay Nhất Trong Tiếng Trung
-
Top 11 Của ít Lòng Nhiều Tiếng Trung
-
Từ điển Việt Trung "của ít Lòng Nhiều; Lễ Mọn Lòng Thành" - Là Gì?
-
MỘT SỐ THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ, CHÂM... - Tiếng Trung Thương Mại
-
Thành Ngữ Tiếng Trung Hay Và Thông Dụng Nhất (Phần 2)
-
Thành Ngữ “Của ít Lòng Nhiều” - Gõ Tiếng Việt
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
1000 Câu Thành Ngữ Tục Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất
-
Tổng Hợp Các Thành Ngữ Tiếng Trung Thường Dùng - HSKCampus