Bài 2: Câu Lệnh SQL Tạo, Cập Nhật CSDL, Bảng | Tìm ở đây

Xây dựng cơ sở dữ liệu Sinh viên

1. Câu lệnh tạo cơ sở dữ liệu

CREATE DATABASE SinhVien;

2. Câu lệnh tạo bảng

Định nghĩa một bảng cần:

  • Tên bảng
  • Các thuộc tính:
    • Tên thuộc tính
    • Kiểu dữ liệu
    • Ràng buộc toàn vẹn trên thuộc tính đó
CREATE TABLE <tên bảng> ( <tên cột 1> <kiểu dữ liệu 1> [RBTV] , <tên cột 2> <kiểu dữ liệu 2> [RBTV], … <tên cột n> <kiểu dữ liệu n> [RBTV];)

Trong đó các ràng buộc toàn vẹn (RBRV) bao gồm:

  • NOT NULL
  • NULL
  • IDENTITY
  • UNIQUE
  • DEFAULT
  • PRIMARY KEY
  • FOREIGN KEY/ REFERENCES
  • CHECK

Ví dụ: tạo bảng dữ liệu SINHVIEN

CREATE TABLE SINHVIEN( MaSV char(6) not null PRIMARY KEY, HoDem varchar(30) not null, Ten varchar(15) not null, NgaySinh datetime, GioiTinh varchar(3), Tinh varchar(30), MaLop char(8) not null);

3. Câu lệnh chỉnh sửa bảng

Sử dụng trong trường hợp cần thay đổi cấu trúc của bảng như thêm cột, sửa kiểu dữ liệu cho cột …

3.1. Câu lệnh thêm cột

ALTER TABLE <tên bảng> ADD <tên cột> <kiểu dữ liệu> [RBTV];

Ví dụ: thêm cột chính sách vào bảng SINHVIEN

ALTER TABLE SINHVIEN ADD ChinhSach char(10);

3.2. Câu lệnh thay đổi kiểu dữ liệu cho cột

ALTER TABLE <tên bảng> ALTER COLUMN <tên cột> <kiểu dữ liệu mới>;

Ví dụ: sửa kiểu dữ liệu cột GioiTinh trong bảng SINHVIEN từ kiểu char sang kiểu bit [0/1]

ALTER TABLE SINHVIEN ALTER COLUMN GioiTinh bit;

4. Câu lệnh thêm ràng buộc toàn vẹn

Trường hợp bạn quên chưa tạo khoá chính chính hoặc khoá ngoại cho các bảng thì ta cần thực hiện câu lệnh

4.1. Thêm khóa chính

ALTER TABLE <tên bảng> ADD PRIMARY KEY (danh sách tên cột);

Ví dụ: đặt khóa chính trên cột MaSV của bảng SINHVIEN

ALTER TABLE SINHVIEN add PRIMARY KEY (MaSV);

4.2. Tạo khóa ngoài

Đặt khoá ngoại của bảng này liên kết với khoá chính của bảng kia.

ALTER TABLE<tên bảng> ADD FOREIGN KEY (Danh sách tên cột) REFERENCES <tên bảng> (Danh sách tên cột);

Ví dụ: Đặt MaLop là khóa ngoại trên bảng SINHVIEN

ALTER TABLE SINHVIEN ADD FOREIGN KEY(MaLop) REFERENCES LOP (MaLop);

5. Câu lệnh xoá cột

ALTER TABLE <tênbảng> DROP COLUMN <tên cột>;

Ví dụ: xóa cột chính sách trong bảng SINHVIEN

ALTER TABLE SINHVIEN DROP COLUMN ChinhSach;

6. Bài tập

Viết câu lệnh SQL hoàn thiện các bảng KHOA, LOP, MONHOC, KETQUA và tạo sơ đồ thực thể liên kết theo hình. Sơ đồ thực thể liên kết cơ sở dữ liệu Sinh viên

Từ khóa » Trong Csdl Qlthuvien Có Các Bảng Sau