Bài 2: Đại Từ Nghi Vấn 几 & 多少/ Mấy?Bao Nhiêu?

[email protected] 0917861288 - 1900 886 698 trung tam tieng trung sofl trung tam tieng trung sofl
  • Giới thiệu
  • Học tiếng Trung Online
  • Học tiếng Trung Offline
    • Khóa học HSK3 + HSKK
    • Khoá học HSK4 + HSKK
  • Tiếng Trung Doanh Nghiệp
  • Lịch khai giảng
  • Tài liệu
    • Đề thi HSK
    • Sách Luyện thi HSK
    • Sách học tiếng Trung
    • Phần mềm
  • Blog
    • Học tiếng Trung mỗi ngày
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hội thoại
      • Video học
      • Bài tập
    • Kinh nghiệm học tiếng Trung
    • Học tiếng Trung qua bài hát
    • Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
    • Đời sống văn hoá Trung Quốc
  • Trang nhất
  • Blog
  • Học tiếng Trung mỗi ngày
  • Ngữ pháp
Nội dung bài viết Bài 2: Đại từ nghi vấn 几 & 多少/ Mấy?Bao nhiêu? Nội dung bài viết 1. 1. 几/ 多少 +量词+名词 2. 2. 几 ( jǐ ) (đại từ): mấy, bao nhiêu 3. 3. 多少 (Duōshǎo) (đại từ): bao nhiêu Chủ đề ngữ pháp tiếng Trung hôm nay, cùng trung tâm tiếng Trung SOFL tìm hiểu cách sử dụng và phân biệt 几 (Jǐ) & 多少(duōshǎo). Hai từ này đều mang nghĩa mấy, bao nhiêu, mấy và rất khác nhau ở cách dùng!

1. 几/ 多少 +量词+名词

几 và 多少 là hai đại từ nghi vấn trong tiếng trung đều mang mục đích hỏi về số lượng "mấy?", "bao nhiêu?".

Ví dụ:

  • 你家有几个人?(Nǐ jiā yǒu jǐ gèrén?)

  • 你们班有多少(个)学生?(Nǐmen bān yǒu duōshǎo (gè) xuéshēng?)

2. 几 ( jǐ ) (đại từ): mấy, bao nhiêu

Cách dùng 几 jǐ (đại từ): Vài, mấy

  • Hỏi/ trần thuật số lượng ít (dưới 10)

Ví dụ: 几 个 人 (jǐ gè rén): Mấy người, vài người

Trong trường hợp dùng với câu hỏi thì giữa 几 và danh từ nhất định phải có Lượng từ.

>>> Phân biệt : Đại từ 怎么 (zěnme) và 怎么样 (zěnme yàng)

Ví dụ:

你家有几个人?(Nǐ jiā yǒu jǐ gèrén?): Nhà bạn có mấy người

KHÔNG được nói 你家有几人 (Nǐ jiā yǒu jǐ rén): Sai ngữ pháp

Hỏi số lượng nhiều khi đứng trước đơn vị số + Danh từ

Ví dụ:

  • 几十 (jǐ shí): Mấy chục

  • 几百 (jǐ bǎi): Mấy trăm

  • 几千(jǐ qiān): Mấy nghìn

  • 几万 (jǐ wàn): Mấy vạn

  • 几亿 (jǐ yì): Mấy trăm triệu

Mặc định biểu đạt thời gian không xác định

Ví dụ:

  • 几年 (jǐ nián): Mấy năm

  • 几月 (jǐ yuè): Mấy tháng

  • 几号 (jǐ hào): Vài số, mấy số

  • 几天 (jǐ tiān): Mấy ngày, vài ngày

  • 几个月 (jǐ gè yuè): Mấy tháng

Hỏi về thứ tự

Ví dụ:

  • 第几 (dì jǐ): (đứng) Thứ mấy?…

  • 星期几 (xīngqī jǐ): Thứ mấy? (ngày trong tuần)

3. 多少 (Duōshǎo) (đại từ): bao nhiêu

  • Hỏi số lượng nhiều (hàng chục trở lên)

Ví dụ: 您的公司有多少员工 (Nín de gōngsī yǒu duōshǎo yuángōng): Công ty của bạn có bao nhiêu nhân viên

Trong trường hợp này, 多少 không cần thiết phải có động từ đi kèm.

  • Trong trường hợp muốn hỏi nhưng số lượng không xác định (không biết là nhiều hay ít)

  • Hỏi số lượng không xác định (khi không biết là nhiều hay ít)

Ví dụ: 多少年 (bao nhiêu năm); 多少时间 (bao nhiêu thời gian); 多少钱 (bao nhiêu tiền.

Để dễ hình dung hơn bạn có thể xem video bài giảng cô Kim Ngân, giảng viên tại Trung tâm tiếng Trung để hiểu, ghi nhớ thật nhanh chóng, chính xác.

Trong video, cô Kim Ngân đã liệt kê, phân tích các ví dụ một cách dễ hiểu nhất. Hy vọng việc học kết hợp qua video này sẽ mang lại cho bạn kết quả tốt nhất.

Trên đây là bài học ngữ pháp tiếng Trung phân biệt cách dùng 几 & 多少. Đừng quên luyện tập và kết hợp đặc nhiều ví dụ để sớm thành thạo ngôn ngữ này nhé. Chúc các bạn học giỏi tiếng Trung.

Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Mã chống spamThay mới Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật
  • HSK 3.0 là gì? Khi nào áp dụng tại Việt Nam?

    HSK 3.0 là gì? Khi nào áp dụng tại Việt Nam?

    24/12/2025
  • Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung

    Phân biệt sự khác nhau giữa cặp động từ 掉 và 落 trong tiếng trung

    12/11/2025
  • Cách dùng cụm từ  上镜 trong giao tiếp tiếng Trung

    Cách dùng cụm từ 上镜 trong giao tiếp tiếng Trung

    30/10/2025
  • Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung

    Cách dùng 凡是 và 所有 trong giao tiếp tiếng Trung

    25/10/2025
  • Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL

    Tổng hợp 10 bài luyện đọc tiếng Trung HSK4 – Trung tâm tiếng Trung SOFL

    13/10/2025
  • Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung

    20/01/2021
  • Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

    25/03/2021
  • Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1

    09/05/2020
  • Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết

    Các loại chứng chỉ tiếng Trung mà bạn cần biết

    17/03/2020
  • Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung

    27/05/2020
Học tiếng Trung qua video PHÂN BIỆT 不 - 没 PHÂN BIỆT 不 - 没 Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Phân biệt 次、遍 - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Mẫu câu an ủi bạn bè, người thân trong giao tiếp tiếng Trung cơ bản Bài viết liên quan
Gallery image 1

Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK4 cần chú ý

Gallery image 1

Phân biệt cách dùng của 只得 và 不得不

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还

Gallery image 1

[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng

Gallery image 1

Ngữ pháp tiếng Trung - Phân biệt 通过 và 经过

Gallery image 1

常常 /chángcháng/ và 往往 /wǎngwǎng/ khác nhau như thế nào?

Gallery image 1

Cấu trúc 是…的 /shì...de/ trong ngữ pháp tiếng trung

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....

Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Hà Đông Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Tân Bình Cơ sở Phú Nhuận Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

dk Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây: tk

Hotline 24/7

0917 861 288 - 1900 886 698

HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ CS10 : B-TT3-8 khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | Bản đồ CS11 : Số 132 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng face
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
zalo zalo zalo tk Hà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : [email protected] : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội

Từ khóa » Cách Dùng Gi Và Duoshao