Bài 2: Điện Trở - Tụ điện - Cuộn Cảm
Có thể bạn quan tâm
1.1. Điện trở (R)
1.1.1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu
a. Công dụng
- Dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử
- Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện
- Phân chia điện áp trong mạch điện
b. Cấu tạo
Bằng kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng bột than phun lên lõi sứ
Hình 1.1 Hình dạng một số loại điện trở, chiết áp
c. Phân loại
Theo:
- Công suất điện trở: Công suất nhỏ, công suất lớn
- Trị số điện trở: Cố định, thay đổi (biến trở - chiếp áp)
- Đại lượng vật lý tác động lên điện trở: Điện trở nhiệt (thermistor), quang điện trở, điện trở biến đổi theo điện áp (varistor)
d. Kí hiệu
Hình 1.2 Kí hiệu điện trở trong mạch điện
1.1.2. Các số liệu kĩ thuật của điện trở
a. Trị số điện trở
- Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
- Đơn vị: Ôm ( \(\Omega\) )
- Bội số thường dùng:
- 1 Kilô ôm (\(K\Omega\)) = 103 (\(\Omega\))
- 1 Mêga ôm (\(M\Omega\)) = 106 (\(\Omega\))
- 1 Ghiga ôm (\(G\Omega\)) = 109 (\(\Omega\))
- 1 Têta ôm (\(\Omega\)) = 1012 (\(\Omega\))
b. Công suất định mức
- Là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài mà không hỏng
- Đơn vị đo là Oát (W)
Hình 1.3. Công suất định mức
1.1.3. Cách đọc điện trở
Bảng 1. Qui ước màu và cách đọc trị số điện trở
Điện trở thường được ký hiệu bằng 4 vòng màu, điện trở chính xác thì ký hiệu bằng 5 vòng màu
- Loại 4 vòng màu:
\(R = AB.10^{C}\pm\) sai số
Hình 1.4. Điện trở có 4 vòng màu
- Loại 5 vòng màu:
\(R = ABC.10^{D}\pm\) sai số
Hình 1.5. Điện trở có 5 vòng màu
1.2. Tụ điện (C)
1.2.1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu
a. Công dụng
- Không cho dòng điện 1 chiều đi qua
- Cho dòng điện xoay chiều đi qua
- Phối hợp cuộn cảm thành mạch cộng hưởng
b. Cấu tạo
Gồm 2 hay nhiều vật dẫn điện, ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
Hình 2.1. Cấu tạo tụ điện
c. Phân loại
Theo vật liệu làm chất điện môi giữa 2 bản cực ta có các loại tụ điện: tụ xoay, tụ giấy, tụ mica, tụ gốm, tụ nilon, tụ hóa, tụ dầu
Hình 2.2. Hình dạng một số loại tụ điện
d. Kí hiệu
Hình 2.3. Kí hiệu tụ điện trong mạch điện
1.2.2. Các số liệu kỷ thuật của tụ điện
a. Trị số điện dung (C)
- Cho biết khả năng tích luỹ điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ điện
- Đơn vị đo là fara (F)
- Thực tế thường dùng ước số Fara:
- 1 micro Fara (\(\mu F\)) = 10-6 F
- 1 nano Fara (\(nF\)) = 10-9 F
- 1 pico Fara (\(pF\)) = 10-12 F
b. Điện áp định mức (Uđm)
- Điện áp lớn nhất cho phép đặt lên 2 cực tụ điện mà tụ không hỏng
- Tụ hóa phải mắc đúng chiều điện cực, nếu ngược tụ sẽ hỏng
c. Dung kháng của tụ điện (XC)
Là đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
\(X_{C}=\frac{1}{2\pi fC }\)
Trong đó:
- XC: Dung kháng (\(\Omega\))
- f: Tần số dòng điện qua tụ điện (\(Hz\))
- C: Điện dung của tụ điện (\(F\))
Nhận xét:
- Nếu là dòng điện một chiều (f = 0) -> XC = ∞
- Nếu là dòng điện xoay chiều (f càng cao) -> XC càng thấp
- Người ta dùng tụ điện để phân chia điện áp xoay chiều
1.3. Cuộn cảm
1.3.1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu
a. Công dụng
Dùng để dẫn dòng điện một chiều và ngăn chặn dòng điện cao tần đi qua. Tạo thành mạch cộng hưởng khi mắc phối hợp với tụ điện.
b. Cấu tạo:
Người ta dùng dây dẫn điện có vỏ bọc để cuốn thành cuộn cảm.
c. Phân loại và kí hiệu:
Tùy theo cấu tạo và phạm vi sử dụng người ta phân loại như sau:
- Cuộn cảm cao tần:
Hình 3.1. Hình dạng một số cuộn cảm cao tần
- Cuộn cảm trung tần:
Hình 3.2. Hình dạng một số cuộn cảm trung tần
- Cuộn cảm âm tần:
Hình 3.3. Hình dạng một số cuộn cảm âm tần
- Cuộn cảm có giá trị thay đổi: ,,
1.3.2. Các số liệu kỷ thuật của cuộn cảm
a. Trị số điện cảm
- Cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua. Trị số điện cảm phụ thuộc vào kích thước, hình dạng, vật liệu lõi, số vòng dây và cách quấn dây
- Đơn vị đo là Henry (\(H\))
- 1 Mili henry (\(mH\)) = 10-3 (\(H\))
- 1 Micrô henry (\(\mu H\)) = 10-6 (\(H\))
b. Hệ số phẩm chất (\(Q\))
Đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong cuộn cảm.
\(Q=\frac{2\pi f L }{r}\)
c. Cảm kháng của cuộn cảm ( XL)
Là đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
\(X_{L}=2 \pi f L \)
Trong đó:
- XL: Cảm kháng (\(\Omega\))
- f: Tần số dòng điện qua cuộn cảm (\(Hz\))
- L: Trị số điện cảm của cuộn cảm (\(H\))
Nhận xét:
- Nếu là dòng điện một chiều (f = 0) -> XL = 0
- Nếu là dòng điện xoay chiều (f càng cao) -> XL càng lớn
Từ khóa » đây Là Ký Hiệu Của Linh Kiện Nào Chiết áp Tụ điện Cuộn Cảm điện Trở
-
Đây Là Kí Hiệu Của Linh Kiện? - HOC247
-
Top 13 đây Là Ký Hiệu Của Linh Kiện Nào Chiết áp Tụ điện Cuộn Cảm ...
-
Bài 2: Điện Trở - Tụ điện - Cuộn Cảm - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để
-
Kiểm Tra Cuối Học Kì 1 Môn Công Nghệ 12
-
Ký Hiệu Linh Kiện điện Tử Cơ Bản
-
Các Linh Kiện điện Tử Cơ Bản - TKTECH Co., LTD
-
Đây Là Kí Hiệu Của Linh Kiện Nào?
-
Điện Trở (thiết Bị) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lý Thuyết Công Nghệ 12 Bài 2: Điện Trở - Cuộn Cảm Hay, Ngắn Gọn
-
Biến Trở Trong Proteus? Chia Sẻ Từ Khóa Dùng Trong Protues - Etinco
-
90 Câu Hỏi Trắc Nghiệm ôn Thi Học Kì 1 Môn Công Nghệ Lớp 12
-
Top 20 Là Ký Hiệu Của Linh Kiện A1 G Hay Nhất 2022
-
Top 14 Ký Hiệu Như Hình Vẽ Bên Là Của Loại Linh Kiện điện Tử Nào ...
-
Điện Trở - Tụ điện - Cuộn Dây - Trung Tâm đào Tạo Công Nghệ Cao ...
-
Chiết áp Là Gì? Chiết áp Còn Gọi Là Linh Kiện điện Tử Gì?