Bài 2: Quy Tắc Tính đạo Hàm - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 11
- Toán lớp 11
- Chương 5: ĐẠO HÀM
Chủ đề
- Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
- Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
- Bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác
- Bài 4: Vi phân
- Bài 5: Đạo hàm cấp hai
- Bài 6: Ôn tập chương Đạo hàm
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- lu nguyễn
tính đạo hàm
a, y= \(\left(2x+3\right)^{21}\left(x-4\right)^{23}\)
b, y= \(\frac{1}{x\sqrt{x}}\)
c, y= \(\sqrt{\frac{x^2+1}{x}}\)
d, y= \(x^2+x\sqrt{x}+1\)
e,y=\(\frac{1+x}{\sqrt{1-x}}\)
f, y= \(\frac{x}{\sqrt{a^2-x^2}}\)
Lớp 11 Toán Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Việt Lâm CTV a/ \(y'=42\left(2x+3\right)^{20}\left(x-4\right)^{23}+23\left(x-4\right)^{22}\left(2x+3\right)^{21}\)
b/ \(y=\frac{1}{x\sqrt{x}}=\frac{1}{\sqrt{x^3}}=x^{-\frac{3}{2}}\Rightarrow y'=-\frac{3}{2}x^{-\frac{5}{2}}=-\frac{3}{2x^2\sqrt{x}}\)
c/ \(y'=\frac{\left(x+\frac{1}{x}\right)'}{2\sqrt{\frac{x^2+1}{x}}}=\frac{1-\frac{1}{x^2}}{2\sqrt{\frac{x^2+1}{x}}}=\frac{\left(x^2-1\right)\sqrt{x}}{2x^2\sqrt{x^2+1}}\)
d/ \(y=x^2+x^{\frac{3}{2}}+1\Rightarrow y'=2x+\frac{3}{2}x^{\frac{1}{2}}=2x+\frac{3}{2}\sqrt{x}\)
e/ \(y'=\frac{\sqrt{1-x}+\frac{1+x}{2\sqrt{1-x}}}{1-x}=\frac{3-x}{2\left(1-x\right)\sqrt{1-x}}\)
f/ \(y'=\frac{\sqrt{a^2-x^2}+\frac{x^2}{\sqrt{a^2-x^2}}}{a^2-x^2}=\frac{a^2}{a^2-x^2}\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- nanako
Tính đạo hàm của hàm hợp:
a) y= \(\sqrt{\left(x^3-3x\right)^3}\)
b) y=\(\left(\sqrt{x^3+1}-x^2+2\right)^5\)
c) y= \(2.\left(x^6+2x-3\right)^7\)
d) y= \(\dfrac{1}{\sqrt{\left(x^3-1\right)^5}}\)
Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm 1 0
- Trần Thu Trang
tính đạo hàm của các hàm số
a, y = \(\sqrt{2x^2-5x+2}\)
b, y = \(\sqrt{x+\sqrt{x}}\)
c, y = (x - 2) \(\sqrt{x^2+3}\)
d, y = (1 + \(\sqrt{1-2x}\))\(^3\)
e, y = \(\sqrt{\frac{x^3}{x-1}}\)
f, y = \(\frac{4x+1}{\sqrt{x^2+2}}\)
Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm 1 0
- nguyen thi khanh nguyen
tính đạo hàm của các hàm số
a)y= \(2x^3-5\sqrt{x}+\frac{5}{x^3}\)
b)y=\(\left(3x-1\right)\left(x^2+2\right)\) \(\)
c)y=\(\frac{2x+3}{3x-1}\)
Từ đó tính \(y^,\left(4\right)\)
Giups em với mn !!!
Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm 1 0
- nguyen thi be
đạo hàm các hàm số sau:
1.y=\(\dfrac{\sqrt{x+1}}{x}\)
2.\(\dfrac{x}{1-x^2}\)
3. y=\(\dfrac{1}{x-\sqrt{x+1}}\)
cho f(x)=\(x^2+\dfrac{1}{x^2}\) tìm x để y'=0
y=\(\sqrt{1+\sqrt{1+x}}\) tìm x để f(x).f'(x)=\(\dfrac{1}{2\sqrt{2}}\)
Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm 1 0
- Bình Trần Thị
-
tính đạo hàm của mỗi hàm số sau :
a) y=\(\dfrac{1}{\left(x^2-x+1\right)^5}\) ; b) y=\(x^2+x\sqrt{x}+1\) ; c) y=\(\sqrt{\dfrac{x^2+1}{x}}\)
Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm 1 0
- Bài 4
Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a) \(y=x^2-x\sqrt{x}+1\)
b) \(y=\sqrt{2-5x-x^2}\)
c) \(y=\dfrac{x^3}{\sqrt{a^2-x^2}}\) (a là hằng số)
d) \(y=\dfrac{1+x}{\sqrt{1-x}}\)
Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm 1 0
- Mai Anh
Cho f(x)=\(\sqrt{2+x}+\sqrt{7-x}-\sqrt{\left(2+x\right)\left(7-x\right)}\)
a, Tính đạo hàm của f(x)
b, Tìm những điểm mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định
Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm 1 0
- Bài 2.12
Rút gọn :
\(f\left(x\right)=\left(\dfrac{x-1}{2\left(\sqrt{x}+1\right)}+1\right)\left(\dfrac{2}{\sqrt{x}+1}\right):\left(\dfrac{\sqrt{x-2}}{\sqrt{x+2}+\sqrt{x-2}}+\dfrac{x+2}{\sqrt{x^2-4}-x+2}\right)\)
và tìm \(f'\left(x\right)\)
Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm 0 0
- nguyen thi khanh nguyen
f(x)=\(2x^3-x^2+\sqrt{3}\)
g(x)=\(x^3+\frac{x^2}{2}-\sqrt{3}\)
Giải bất phương trình \(f'\left(x\right)>g'\left(x\right)\)
Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 11 (Cánh Diều)
- Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 11
- Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
- Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 11 (Cánh Diều)
- Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 11
- Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
- Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » đạo Hàm Của 4 Mũ X-3
-
Tìm Đạo Hàm - D/d@VAR F(x)=-4x^3 | Mathway
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Sau: Y=(2 X Mũ 4 + 4 X-3) Mũ 1994 1994(2 ...
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số (x^3 + 2x^2)^10
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Sau: (y = (x^4) - 3(x^2) + 2x - 1 )
-
Tìm đạo Hàm Của Các Hàm Số Sau: A) Y = X^5 - 4x^3 + 2x - 3 B) Y = 1/4
-
Tính đạo Hàm Của Các Hàm Số A) Y=x4-3x3+cănx-3/4 B) Y=2x+3
-
Đạo Hàm Của Hàm Số Y=(x^3-2x^2)^2 Bằng
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y=x^4-3x^3+căn (x-3)/4 - HOC247
-
[LỜI GIẢI] Đạo Hàm Của Hàm Số Y = Log 8( X^3 - 3x - 4 ) Là - Tự Học 365
-
Bảng đạo Hàm Của Các Hàm Số Cơ Bản (thường Gặp) - MathVn.Com
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Mũ
-
Bảng đạo Hàm Cơ Bản Và Nâng Cao đầy đủ Nhất
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số Y= X+1/4^x... - Vietjack.online