Bài 2 Trang 10 SGK Giải Tích 12 - Môn Toán - Tìm đáp án
Có thể bạn quan tâm
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số:
LG a
a) \(y=\dfrac{3x+1}{1-x}\) ;
Phương pháp giải:
+) Tìm tập xác định của hàm số.
+) Tính đạo hàm của hàm số. Tìm các điểm xi (I =1,2,3,…,n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định
+) Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên
+) Dựa vào bảng biến thiên để kết luận khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số trên tập xác định của nó. (nếu y’ > 0 thì hàm số đồng biến, nếu y’ < 0 thì hàm số nghịch biến)
Ở bài toán này cần chú ý các tập xác định của hàm số.
Lời giải chi tiết:
\(y=\dfrac{3x+1}{1-x}=\dfrac{3x+1}{-x+1}\)
Tập xác định: \(D=R\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
Có: \(y'=\dfrac{3.1-(-1).1}{{{\left( -x+1 \right)}^{2}}}=\dfrac{4}{{{\left( -x+1 \right)}^{2}}}>0\ \forall \ x\in D.\)
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó là: \(\left( -\infty ;\ 1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty \right).\)
Chú ý: Cách tính giới hạn để điền vào BBT: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \dfrac{{3x + 1}}{{1 - x}} = - 3,\) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{3x + 1}}{{1 - x}} = - \infty ,\) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \dfrac{{3x + 1}}{{1 - x}} = + \infty \)
LG b
b) \(y=\dfrac{x^{2}-2x}{1-x}\) ;
Lời giải chi tiết:
\(y=\dfrac{{{x}^{2}}-2x}{1-x}.\)
Tập xác định: \(D=R\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
Có: \(y'=\dfrac{\left( 2x-2 \right)\left( 1-x \right)+{{x}^{2}}-2x}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}\) \(=\dfrac{-{{x}^{2}}+2x-2}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}\) \(=\dfrac{-\left( {{x}^{2}}-2x+2 \right)}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}\) \(=\dfrac{-\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right)-1}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}\) \(=\dfrac{-{{\left( x-1 \right)}^{2}}-1}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}\) \(=-1-\dfrac{1}{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}<0\ \forall x\in D.\)
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của nó là: \(\left( -\infty ;\ 1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty \right).\)
Chú ý: Cách tính giới hạn để điền vào bảng biến thiên:
\(\begin{align}& \underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-2x}{1-x}=-\infty ; \underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-2x}{1-x}=+\infty \ \\ & \underset{x\to {{1}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{3x+1}{1-x}=+\infty ;\underset{x\to {{1}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{3x+1}{1-x}=-\infty \\ \end{align}\)
LG c
c) \(y=\sqrt{x^{2}-x-20}\) ;
Lời giải chi tiết:
\(y=\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}\)
Có \({{x}^{2}}-x-20\ge 0\Leftrightarrow \left( x+4 \right)\left( x-5 \right)\ge 0\) \(\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & x\le -4 \\ & x\ge 5 \\ \end{align} \right..\)
Tập xác định: \(D=\left( -\infty ;-4 \right]\cup \left[ 5;+\infty \right).\)
Có \(y'=\dfrac{2x-1}{2\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}}\) \(\Rightarrow y'=0\Leftrightarrow 2x-1=0\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\notin D\)
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-4 \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( 5;+\infty \right).\)
Chú ý: Cách tính giới hạn để điền vào BBT:
\(\begin{align} & \underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}=+\infty ;\ \ \ \ \underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}=+\infty \\ & \underset{x\to {{4}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}=0;\ \ \ \ \ \ \ \underset{x\to {{5}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\sqrt{{{x}^{2}}-x-20}=0.\ \\ \end{align}\)
LG d
d) \(y=\dfrac{2x}{x^{2}-9}\).
Lời giải chi tiết:
\(y=\dfrac{2x}{{{x}^{2}}-9}.\)
Có \({{x}^{2}}-9\ne 0\Leftrightarrow x\ne \pm 3.\)
Tập xác định: \(D=R\backslash \left\{ \pm 3 \right\}.\)
Có: \(y'=\dfrac{2\left( {{x}^{2}}-9 \right)-2x.2x}{{{\left( {{x}^{2}}-9 \right)}^{2}}}\) \(=\dfrac{-2{{x}^{2}}-18}{{{\left( {{x}^{2}}-9 \right)}^{2}}}\) \(=\dfrac{-2\left( {{x}^{2}}+9 \right)}{{{\left( {{x}^{2}}-9 \right)}^{2}}}<0\ \forall \ x\in D.\)
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của nó là: \(\left( -\infty ;\ -3 \right);\ \left( -3;\ 3 \right)\) và \(\left( 3;\ +\infty \right).\)
Chú ý: Cách tính giới hạn để điền vào BBT:
\(\begin{align}& \underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2x}{{{x}^{2}}-9}=0;\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2x}{{{x}^{2}}-9}=0 \\ & \underset{x\to -{{3}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2x}{{{x}^{2}}-9}=+\infty ;\underset{x\to -{{3}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2x}{{{x}^{2}}-9}=-\infty \\ & \underset{x\to {{3}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2x}{{{x}^{2}}-9}=+\infty ;\underset{x\to {{3}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2x}{{{x}^{2}}-9}=-\infty . \\ \end{align}\)
Từ khóa » Bài Tập 2 Toán 12
-
Giải Bài 2 Trang 10 Sgk Giải Tích 12
-
Giải Toán 12 Bài 2: Cực Trị Của Hàm Số
-
Giải Bài 2 Trang 10 SGK Giải Tích 12
-
Cực Trị Của Hàm Số - Giải Toán 12 Trang 18
-
Giải Bài Tập SGK Toán 12 Bài 2: Cực Trị Của Hàm Số
-
Giải Bài Tập Trang 9, 10 SGK Giải Tích 12 - Thủ Thuật
-
Bài 2 Trang 10 SGK Giải Tích 12 | Giải Bài Tập Toán 12 - TopLoigiai
-
Giải Bài Tập Toán 12 Giải Tích
-
Giải Bài Tập Toán 12 Chương 3 Bài 2: Tích Phân
-
Giải Bài 2 Trang 31 SGK Toán Giải Tích Lớp 12 - BAIVIET.COM
-
Toán 12: Nguyên Hàm - Giải Bài Tập SGK (Hay Nhất)
-
Toán 12 Bài 2: Cực Trị Của Hàm Số - HOC247
-
Bài Tập 2 Trang 24 SGK Giải Tích 12 (Bài 3-Toán 12-Giá Trị Lớn Nhất ...
-
Giải Bài Tập 2 Trang 61 Sgk Giải Tích 12 (Toán 12 - Chương 2