Bài 21. Câu Trần Thuật - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Ngữ văn
Bài 21. Câu trần thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.94 KB, 20 trang )

Kiểm tra miệng:Em hãy nhắc lại đặc điểm hình thức và chức năngcủa câu cảm thán ? Cho ví dụ?Trả lời :Câu cảm thán là câu có những từ ngữ cảm thán như :Ôi,than ôi,hỡi ơi,chao ơi,trời ơi,thay,biết bao,quá…Dùng để bộc lộ trực tiếp cảm xúc của người nói (người viết )xuất hiện chủ yếu trong ngôn ngữ nói hằng ngày hay ngônngữ văn chương.Khi viết,câu cảm thán thường kết thúc bằng dấu chấm thanví dụChao ôi ,buổi chiều thật buồn !? Những câu nào trong các đoạn trích trên không có đặc điểm hìnhthức của câu nghi vấn,câu cầu khiến hoặc câu cảm thán ?VD a. Lịch sử ta đã có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏtinh thần yêu nước của dân ta. (1) Chúng ta có quyền tự hào vìnhững trang lịch sử vẻ vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, TrầnHưng Đạo, Lê Lợi, Quang Trung,... (2) Chúng ta phải ghi nhớcông lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểucủa một dân tộc anh hùng.(3)VD b. Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấm láp,quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không ra lời :(1)- Bẩm... quan lớn... đê vỡ mất rồi ! (2) Các câu trong đoạn (a) và (b) đều không có đặc điểm hìnhthức của câu nghi vấn, câu cầu khiến và câu cảm thán.? Những câu nào trong các đoạn trích trên không có đặc điểm hìnhthức của câu nghi vấn,câu cầu khiến hoặc câu cảm thán ?VD c. Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, tuổiđộ bốn lăm, năm mươi. (1) Mặt lão vuông nhưng haimá hóp lại. (2)VDd. Ôi Tào Khê ! (1) Nước Tào Khê làm đá mònđấy ! (2) Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạnchính là lòng chung thuỷ của ta! (3) Chỉ có câu “ Ôi Tào Khê “ ở đoạn (d) có đặc điểm hình thứccủa câu cảm thán. Các câu còn lại ở đoạn (c) và( d) đều khôngcó đặc điểm của câu nghi vấn, câu cầu khiến,câu cảm thán.Những câu này dùng để làm gì?VDa/ Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứngTrình bàytỏ tinh thần yêu nước của dân ta.(1)Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻvang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi,Trình bàyQuang Trung,…(2)Chúng ta phải ghi nhớcông lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các dân tộc ấy làtiêu biểu cho một dân tộc anh hùng.(3)Yêu cầuVDb/ Thốt nhiên một người nhà quê, mình mẩy lấmláp, quần áo ướt đầm, tất tả chạy xông vào, thở không raKể,tảlời: (1)- Bẩm…quan lớn…đê vỡ mất rồi! (2)Thông báoVD c /:-Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy,tuổiđộ bốn lăm, năm mươi. (1) Miêu tả- Mặt lão vuông nhưng hai má hóp lại.(2)Miêu tảVD d/ - Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! (2) Nhận định-Nhưng dòng nước Tào Khê không bao giờ cạnchính là lòng chung thủy của ta ! (3)Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.? Khi viết câu trần thuật kết thúc bằng dấu gì ?? Trong các kiểu câu nghi vấn ,cầu khiến ,Thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưngcảm thán và Trần thuật ,đôi khi nó có thể kết thúc bằng dấu chấmkiểu câu nào được dùng nhiều nhất ?Vì sao ?than hoặc dấu chấm lửng.Đây là kiểu câu cơ bản được dùng phổ biếntrong giao tiếp.Bởi vì phần lớn hoạt động giao tiếp của conngười xoay quanh những chức năng mà câutrần thuật đảm nhiệm.Bài tập nhanhCho biết chức năng của các câu trần thuật sau :1. Vui thì vui thật, nhưng tôi vẫn cứ bồn chồnkhông yên.= > bộc lộ cảm xúc lo lắng, không yên2. Chị Lan kia rồi !=> Thông báo về sự xuất hiện3. Hoa cười lỏn lẻn, đầu hơi nghiêng nghiêngtrông thật hiền lành.=> Miêu tả cử chỉ của nhân vật4. Trúc không trả lời, chỉ mỉm cười=> Kểgật đầu.Bài tập : Đặt câu trần thuật với các chức năng sau :-Kể :-Giới thiệu:-Thông báo:1. Đặc điểm hình thức:Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức củacâu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.2. Chức năng:a. Thường dùng để kể, thông báo, nhận định, miêutả…b. Ngoài ra còn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộclộ tình cảm, cảm xúc…3. Dấu hiệu khi viết:Thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưngđôi khi nó có thể kết thúc bằng dấu chấmthan hoặc dấu chấm lửng.4. Khả năng sử dụng: Đây là kiểu câu cơ bản đượcdùng phổ biến trong giao tiếp.II.Luyện tập:Bài 1 /SGK: Hãy xác định kiểu câu và chức năngchính của các câu sau đây :a. Thế rồi Dế Choắt tắt thở. (1)Tôi thương lắm.(2)Vừa thương vừa ăn năn tội mình.(3)b. Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấplánh, em sung sướng reo lên : (1)- Cây bút đẹp quá ! (2) Cháu cảm ơn ông ! (3)Cảm ơn ông ! (4)a12CâuKiểu câuChức năngThế rồi Dế Choắt tắt thở. Câu trần thuậtKểTôi thương lắm.Câu trần thuật Bộc lộ cảm xúcthương tiếcVừa thương vừa ăn năntội mình.Câu trần thuật Bộc lộ cảm xúcb1Mã Lương nhìn cây bútbằng … sướng reo lên :Câu trần thuật Kể và miêu tả2Cây bút đẹp quá !334Cháu cảm ơn ông !Cảm ơn ông !thương, ân hậnCâu cảm thánCâu trần thuậtCâu trần thuậtTrực tiếp bộc lộcảm xúc vui mừnBiểu lộ tìnhcảm biết ơnBiểu lộ tìnhcảm biết ơnBài 2 (SGK trang 47)Đọc câu thứ 2 trong phần dịch nghĩa và phần dịch thơcủa bài thơ “Ngắm trăng ” .Cho nhận xét về kiểu câu và ýnghĩa của hai câu đó?Dịch nghĩa :Trước cảnh đẹp đêm nay biết làm thế nào ?=> Câu nghi vấnDịch thơ : Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ.=> Câu trần thuật=> Về ý nghĩa : Câu thơ dịch nghĩa và câu thơ dịchthơ tuy khác nhau về kiểu câu nhưng đều thể ýnghĩa : đêm trăng đẹp gây sự xúc động mãnh liệtcho nhà thơ khiến nhà thơ muốn làm một điều gìđó.Bài 3 (SGK trang 47)CâuaKiểu câuChứcnăngAnh tắt thuốc lá đi ! Câu cầu khiến Ra lệnhbAnh có thể tắt thuốclá được không ?cXin lỗi, ở đây không Câu trần thuật Đề nghịđược hút thuốc lá.Câu nghi vấn Đề nghị=> Nhận xét : Ba câu có kiểu câu khác nhau nhưngđều dùng để cầu khiến. Tuy nhiên, mức độ cầukhiến của câu b và c nhẹ nhàng, nhã nhặn, lịch sựhơn câu a.Bài 4 (SGK trang 47)Những câu sau đây có phải là câu trần thuậtkhông ? Những câu này dùng để làm gì ?a, Đêm nay, đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vìcất dở mẻ rượu, em chịu khó thay anh, đến sángthì về.=> Câu trần thuật , dùng đểyêu cầub, Tuy thế, nó vẫn kịp thì thầm vào tai tôi : (1)"Em muốn cả anh cùng đi nhận giải".(2)=> Câu trần thuật :+ Câu 1 : dùng để kể+ Câu 2 : dùng để yêu cầuBài 5/SGK. Đặt câu trần thuật:• Ví dụ:- Xin lỗi:+ Mình xin lỗi bạn.- Hứa hẹn: + Con xin hứa với ba, mẹ con sẽkhông đi chơi nữa.- Cảm ơn:+ Cháu xin cảm ơn chú.- Chúc mừng: + Cô chúc mừng em.+ Chúc mừng năm mới.- Cam đoan:+ Tôi xin cam đoan những lời tôi nóihoàn toàn là sự thật.Bài 6. Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng 4 kiểu câu:- Tết này bạn có đi đâu chơi không?- Tết rồi cả gia đình mình về quê ăn tết vui lắm.- Kể cho mình nghe với!- Mình được gặp ông bà, tới thăm gia đình các cô chúmình còn được lì xì nữa đó.- Thích nhỉ!ểu câu ng với mục đích giaCâuCâuCâuCâunghi vấn cầu khiến cảm thán trần thuậtCó những từCó những từCónhữngtừkhôngcóđặCầu khiếnnghi vấn hoặcđiểm của các( ngữ diệuCảm thánừ hay (qhệkiểu câu NV,ựa chọn ). cầu khiến)CT, CKhức năngChức năngChức năng Chức năngính: hỏichính : yêuchính : bộc chính : kể,cầu, ra lệnhmiêu tả, …lộ cảm xúc- Đối với bài học ở tiết học này:- Nắm vững đặc điểm hình thức, chức năng của câu trần thuật.- Làm hoàn thành các bài tập còn lại.- Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng 4 loại câu đã học.- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:Chuẩn bị bài: CHIẾU DỜI ĐÔ- Tìm hiểu về Lý Công Uẩn, thể chiếu.- Trình tự lập luận, dẫn chứng trong bài chiếu.- Vì sao nói Chiếu dời đô phản ánh ý chí độc lập, tự cường củadân tộc.

Tài liệu liên quan

  • Bai 111. Cau tran thuat don Bai 111. Cau tran thuat don
    • 21
    • 721
    • 0
  • Bài giảng CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ Bài giảng CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ
    • 20
    • 400
    • 0
  • Bài giảng CÂU TRẦN THUẬT Bài giảng CÂU TRẦN THUẬT
    • 19
    • 392
    • 0
  • Bài giảng CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN –ngữ văn 6 Bài giảng CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN –ngữ văn 6
    • 22
    • 483
    • 0
  • Bài 26. Câu trần thuật đơn Bài 26. Câu trần thuật đơn
    • 20
    • 225
    • 0
  • Bài 21. Câu trần thuật Bài 21. Câu trần thuật
    • 19
    • 340
    • 0
  • Bài 21. Câu trần thuật Bài 21. Câu trần thuật
    • 13
    • 162
    • 0
  • Bài 21. Câu trần thuật Bài 21. Câu trần thuật
    • 10
    • 229
    • 0
  • Bài 21. Câu trần thuật Bài 21. Câu trần thuật
    • 9
    • 121
    • 0
  • Bài 21. Câu trần thuật Bài 21. Câu trần thuật
    • 7
    • 253
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(805 KB - 20 trang) - Bài 21. Câu trần thuật Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Trúc Không Trả Lời Chỉ Mỉm Cười Gật đầu