BAI 23: HIDROCLORUA - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Hóa học
BAI 23: HIDROCLORUA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.94 KB, 6 trang )

BI 23: HIROCLORUA - AXIT CLOHIRIC V MUI CLORUAI. Mục tiêu1. Về kiến thứca) Học sinh biết:- Hiđro clorua là chất khí tan nhiều trong nớc và có một số tính chất riêng, không giống với axit clohiđric (không làm đổi màu giấy quì tím, không tác dụngvới đa vôi) .- Cách nhận biết ion clorua.- Phơng pháp điều chế axit clohiđric trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm.b) Học sinh hiểu:Ngoài tính chất chung của axit, axit clohđric còn có tính chất riêng là tính khử do nguyên tố clo trong phân tử HCl có số oxi hoá thấp nhất -1.2 Về kĩ năng- Quan sát thí nghiệm (điều chế hiđro clorua và thử tính tan, nhận biết ion clorua).- Viết PTHH của phản ứng giữa axit clohđric với kim loại hoạt động, oxit bazơ, bazơ, muối.II. Chun b- Cỏc thớ nghim minh ha tớnh cht axit clohiric- Movie thớ nghim iu ch khớ HCl trong phũng thớ nghim- Movie th tớnh tan ca khớ hiroclorua- Mụ phng phõn t HCl- Mụ phng dõy chuyn sn xut HCl trong cụng nghip- Bng tớnh tan.III. Tin trỡnh ging dyHot ng ca thy Hot ng ca trũI.Hiroclorua1.Cu to phõn tHot ng 1:GV yờu cu HS:- Liờn kt trong phõn t HCl l liờn kt cng hoỏ tr phõn cc.- Cụng thc cu to: 1 - Cho biết loại liên kết hoá học trong phân tử HCl.-Viết công thức cấu tạo của phân tử HCl.GV: Cho HS xem mô phỏng phân tử HCl2.Tính chấtHoạt động2:- GV cho HS xem thí nghiệm nghiên cứu độ tan của khí HCl trong nước (không bật tiếng), HS quan sát và trả lời các câu hỏi sau:+ Hiện tượng?+ Vì sao nước lại phun vào bình?+ Vì sao dung dịch đổi màu?+ Kết luận ngắn gọn về tính chất của khí hiđroclorua.- GV cho HS xem lại thí nghiệm (có bật tiếng).II. Axit clohidric1.Tính chất vật lý:Hoạt động3:- GV giới thiệu: axit HCl là chất lỏng không màu, mùi xốc,dung dịch HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm.- GV yêu cầu HS giải thích hiện tượng “bốc khói”? - Hiện tượng: dung dịch có màu hồng trong chậu theo ống phun mạnh vào bình thành những tia không màu.- Nước phun vào bình là do khí HCl tan nhiều trong nước tạo ra sự giảm mạnh áp suất khí quyển đẩy nước vào thế chỗ khí HCl đã hoà tan.- Dung dịch mất màu do HCl hoà tan vào nước và tác dụng với NaOH.- Kết luận: HCl là khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí và tan nhiều trong nước.- Dung dịch HCl “bốc khói” trong không khí ẩm là do khí HCl thoát ra tạo với hơi nước trong không khí thành những hạt dung dịch nhỏ như sương mù.2 H : Cl : hay H - Cl 2.Tính chất hóa học:Hoạt động4:- GV yêu cầu HS:+ Nêu tính chất hóa học chung của axit?+ Viết các phương trình hoá học của axit HCl với các chất sau: Fe, CuO, Mg(OH)2, CaCO3. Hoạt động5:GV cho HS quan sát thí nghiệm giữa dung dịch axit HCl đặc và dung dịch K2Cr2O7, sau đó yêu cầu HS:+ Viết phương trình phản ứng+ Nhận xét sự thay đổi số oxi hoá và cho biết vai trò của HCl trong phản ứng.+ Kết luận ngắn gọn về tính chất axit HCl.- 5 tính chất hóa học chung của axit+ Làm quỳ tím đổi màu đỏ.+ Tác dụng với kim loại đứng trước Hidro trong dãy hoạt động hóa học.+ Tác dụng với Oxit bazơ.+ Tác dụng với bazơ.+ Tác dụng với muối. Các phương trình hoá học: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2↑CuO + 2HCl  CuCl2 + H2OMg(OH)2 + 2HCl  MgCl2 + 2H2OCaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2↑ + H2OK2Cr2O7 + 14HCl  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 ↑ + 7H2O + HCl đóng vai trò là chất khử.+ Trong phân tử HCl nguyên tố Clo có số oxi hoá thấp nhất là –1 nên khi dung dich HCl đặc tác dụng với các chất oxi hoá mạnh như: MnO2, KMnO4, K2Cr2O7… thì HCl bị oxi hoá thành Cl2+ Kết luận: Axit HCl là 1 axit mạnh có đầy đủ các tính chất hoá học chung của axit đồng thời có tính khử khi gặp các chất oxi hoá mạnh.30+6-1+3Hoạt động6:GV yêu cầu học sinh hoàn thành các phương trình phản ứng sau:KMnO4 rắn + HClđặc MnO2rắn + HClđặc Pb3O4rắn + HClđặc 3.Điều chế:a.Trong phòng thí nghiệm:Hoạt động7:- GV đặt câu hỏi: từ việc diều chế và tính chất của khí HCl em cho biết để điều chế dung dịch HCl ta làm thế nào?- GV: Cho HS xem thí nghiệm điều chế HCl trong phòng thí nghiệm- GV viết phương trình phản ứng:NaClrắn + H2SO4đặc  NaHSO4 + HCl↑2NaClrắn + H2SO4đặc  Na2SO4 + 2HCl↑b.Trong công nghiệpHoạt động8:GV: cho HS xem mô phỏng dây 2KMnO4 rắn + 16HClđặc 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2OMnO2rắn + 4HClđặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2OPb3O4rắn + 8HClđặc 3PbCl2 + Cl2↑ + 4H2O- Điều chế khí HCl bằng phương pháp sunfat rồi hấp thụ vào nước sẽ thu được dung dịch axit HCl H2 + Cl2  2HClNguyên tắc ngược dòng: khí đi từ dưới lên, chất lỏng phun từ trên xuống để tăng diện tích tiếp 4<2500Cto≥4000Cchuyền sản xuất HCl trong công nghiệp và giải thích 1 số nguyên tắc khoa học của sản xuất hóa học và đưa ra câu hỏi: tại sao phải sử dụng nguyên tắc ngược dòng.III. Muối clorua và nhận biết ion clorua1.Một số muối clorua:Hoạt động 9:- GV dùng bảng tính tan và yêu cầu HS nhận xét về tính tan của muối clorua.- GV hỏi về ứng dụng của muối clorua và cho biết thêm 1 số ứng dụng khác.2.Nhận biết ion cloruaHoạt động 10:- GV yêu cầu HS dựa vào độ tan cuả muối clorua dự đoán cách nhận biết ion clorua. - GV cho HS xem thí nghiệm nhận biết axit HCl và ion clorua. Hoạt động 11:xúc, tăng hiệu suất phản ứng và giảm giá thành sản phẩm.a) Tính tan:- Đa số các muối clorua tan. - AgCl không tan - PbCl2, CuCl2 ít tan.b) Ứng dụng: - NaCl: muối ăn, bảo quản thực phẩm, nguyên liệu điều chế H2, Cl2, NaOH, nước javen…- KCl: phân kali.- ZnCl2: diệt khuẩn.- AlCl3: xúc tác trong các phản ứng tổng hợp hưu cơ.- BaCl2: trừ sâu bệnh.Dung dịch AgNO3 là thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua: có kết tủa trắng và không tan trong axit mạnh.HCl + AgNO3  AgCl↓tr + HNO3NaCl + AgNO3  AgCl↓tr + NaNO3 5- GV tóm tắt kiến thức đã học.- Hướng dẫn làm các bài tập 1,6,7 trang 106-SGK.6

Tài liệu liên quan

  • Bài 23: Vùng B ác Trung Bo Bài 23: Vùng B ác Trung Bo
    • 10
    • 349
    • 0
  • Bài 23 - SH 10 Bài 23 - SH 10
    • 20
    • 423
    • 0
  • Bài 23 - SH 10 - 2 Bài 23 - SH 10 - 2
    • 15
    • 438
    • 1
  • BÀI 23 NÂNG CAO BÀI 23 NÂNG CAO
    • 14
    • 415
    • 0
  • Bài 23-27 Bài 23-27
    • 12
    • 515
    • 0
  • Bài 23: Từ phổ - Đường sức từ Bài 23: Từ phổ - Đường sức từ
    • 14
    • 929
    • 5
  • Bài 23 Cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp kết thúc Bài 23 Cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp kết thúc
    • 30
    • 631
    • 1
  • Bài 23 Vẽ trang trí Bài 23 Vẽ trang trí
    • 2
    • 641
    • 0
  • bai 23 bai 23
    • 11
    • 500
    • 0
  • Bài 23: Từ phổ - Đường sức từ Bài 23: Từ phổ - Đường sức từ
    • 22
    • 568
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(64.5 KB - 6 trang) - BAI 23: HIDROCLORUA Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Giải Thích Tính Tan Của Hcl