Bài 27: Từ Vựng Trong Minnano Nihongo | Tổng Hợp 50 Bài Minna ...

かいます 飼います - TỰ kaimasu nuôi (động vật)

たてます 建てます - KIẾN tatemasu xây, xây dựng

[みちを~]はしります [道を~]走ります - ĐẠO TẨU [michio~]hashirimasu chạy [trên đường]

[やすみを~]とります [休みを~]取ります - HƯU THỦ [yasumio~]torimasu xin [nghỉ]

[やまが~] みえます [山が~]見えます - SƠN/SAN KIẾN [yamaga~]miemasu nhìn thấy, có thể nhìn thấy [núi]

[おとが~]きこえます [音が~]聞こえます - ÂM VĂN [otoga~]kikoemasu nghe thấy, có thể nghe thấy [âm thanh]

[くうこうが~]できます [空港が~] - KHÔNG CẢNG [kuukouga~]dekimasu được xây dựng lên, hoàn thành [sân bay]

[きょうしつを~]ひらきます [教室を~]開きます - GIÁO THẤT KHAI [kyoushitsuo~]hirakimasu mở [lớp học]

ペット petto động vật cảnh (pet)

とり 鳥 - ĐIẾU tori chim

こえ 声 - THANH koe tiếng nói, giọng nói

なみ 波 - BA nami sóng

はなび 花火 - HOA HỎA hanabi pháo hoa

けしき 景色 - CẢNH SẮC keshiki phong cảnh

ひるま 昼間 - TRÚ GIAN hiruma thời gian ban ngày

むかし 昔 - TÍCH mukashi ngày xưa, trước đây

どうぐ 道具 - ĐẠO CỤ dougu dụng cụ, công cụ

じどうはんばいき 自動販売機 - TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI CƠ jidouhanbaiki máy bán tự động

つうしんはんばい 通信販売 - THÔNG TÍN PHIẾN MẠI tsuushinhanbai thương mại viễn thông (mua bán hàng qua các phương tiện truyền thông)

クリーニング kuriiningu giặt ủi

マンション manshon nhà chung cư

だいどころ 台所 - ĐÀI SỞ daidokoro bếp

~きょうしつ ~教室 - GIÁO THẤT ~kyoushitsu lớp học ~

パーティールーム paatiiruumu phòng tiệc

~ご ~後 - HẬU go ~ sau (khoảng thời gian)

~しか ~shika chỉ ~ (dùng với thể phủ định)

ほかの hokano khác

はっきり hakkiri rõ, rõ ràng

ほとんど hotondo hầu hết, hầu như

かんさいくうこう 関西空港 - QUAN TÂY KHÔNG CẢNG kansaikuukou sân bay (quốc tế) Kansai

あきはばら 秋葉原 - THU DIỆP NGUYÊN akiwabara tên một khu phố bán đồ điện tử nổi tiếng ở Tokyo

いず 伊豆 - Y ĐẬU izu một bán đảo thuộc tỉnh Shizuoka

にちようだいく 日曜大工 - NHẬT DIỆU ĐẠI CÔNG nichiyoudaiku làm thợ mộc chủ nhật

ほんだな 本棚 - BỔN BẰNG hondana giá sách

ゆめ 夢 - MỘNG yume giấc mơ, ước mơ (~ をします:mơ, mơ ước)

いつか itsuka một ngày nào đó, một lúc nào đó

いえ 家 - GIA ie nhà

すばらしい subarashii tuyệt vời

こどもたち 子どもたち - TỬ/TÝ kodomotachi trẻ em, trẻ con, con cái

だいすき「な」 大好き[な] - ĐẠI HẢO daisukina rất thích

まんが 漫画 - MẠN HỌA manga truyện tranh

しゅじんこう 主人公 - CHỦ NHÂN CÔNG shujinkou nhân vật chính

かたち 形 - HÌNH katachi hình, dạng

ロボット robotto người máy, Rô-bốt

ふしぎ「な」 不思議[な] - BẤT TƯ NGHỊ fushigina bí ẩn, kỳ thú

ポケット poketto túi áo, túi quần (Pocket)

たとえば 例えば - LỆ tatoeba ví dụ (như)

つけます 付けます - PHÓ tsukemasu lắp, ghép thêm

じゆうに 自由に - TỰ DO jiyuuni tự do, tùy thích

そら 空 - KHÔNG sora bầu trời

とびます 飛びます - PHI tobimasu bay

じぶん 自分 - TỰ PHÂN jibun bản thân, mình

しょうらい 将来 - TƯƠNG LAI shourai tương lai

ドラえもん doraemon tên một nhân vật trong phim hoạt hình (Doremon)

Từ khóa » Học Từ Vựng Bài 27