Bài 29, 30, 31 Trang 121 Đại Số 10 Nâng Cao: Bất Phương Trình Và Hệ ...
Có thể bạn quan tâm
Câu 29: Giải các hệ bất phương trình
a)
\(\left\{ \matrix{ {{5x + 2} \over 3} \ge 4 – x \hfill \cr {{6 – 5x} \over {13}} < 3x + 1 \hfill \cr} \right.\)
b)
\(\left\{ \matrix{ {(1 – x)^2} > 5 + 3x + {x^2} \hfill \cr {(x + 2)^3} < {x^3} + 6{x^2} – 7x – 5 \hfill \cr} \right.\)
c)
\(\left\{ \matrix{ {{4x – 5} \over 7}< x + 3 \hfill \cr {{3x + 8} \over 4} > 2x – 5 \hfill \cr} \right.\)
d)
\(\left\{ \matrix{ x – 1 \le 2x – 3 \hfill \cr 3x < x + 5 \hfill \cr {{5 – 3x} \over 2} \le x – 3 \hfill \cr} \right.\)
Đáp án
a) Ta có:
\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ {{5x + 2} \over 3} \ge 4 – x \hfill \cr {{6 – 5x} \over {13}} < 3x + 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 5x + 2 \ge 12 – 3x \hfill \cr 6 – 5x < 39x + 13 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 8x \ge 10 \hfill \cr 44x > – 7 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \ge {5 \over 4} \hfill \cr x > – {7 \over {44}} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x \ge {5 \over 4} \cr} \)
Vậy \(S = {\rm{[}}{5 \over 4}; + \infty )\)
b) Ta có:
\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ {(1 – x)^2} > 5 + 3x + {x^2} \hfill \cr {(x + 2)^3} < {x^3} + 6{x^2} – 7x – 5 \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 1 – 2x + {x^2} > 5 + 3x + {x^2} \hfill \cr {x^3} + 6{x^2} + 12x + 8 < {x^3} + 6{x^2} – 7x – 5 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 5x < – 4 \hfill \cr 19x < – 13 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x < – {4 \over 5} \hfill \cr x < – {{13} \over {19}} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x < – {4 \over 5} \cr} \)
Vậy \(S = ( – \infty ; – {4 \over 5})\)
c) Ta có:
Advertisements (Quảng cáo)
\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ {{4x – 5} \over 7} < x + 3 \hfill \cr {{3x + 8} \over 4} > 2x – 5 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 4x – 5 < 7x + 21 \hfill \cr 3x + 8 > 8x – 20 \hfill \cr} \right. \cr&\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 3x > – 26 \hfill \cr 5x < 28 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x > – {{26} \over 3} \hfill \cr x < {{28} \over 5} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow – {{26} \over 3} < x < {{28} \over 5} \cr} \)
Vậy \(S = ( – {{26} \over 3};{{28} \over 5})\)
d) Ta có:
\(\left\{ \matrix{ x – 1 \le 2x – 3 \hfill \cr 3x < x + 5 \hfill \cr {{5 – 3x} \over 2} \le x – 3 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \ge 2 \hfill \cr 2x < 5 \hfill \cr 5 – 3x \le 2x – 6 \hfill \cr} \right. \)
\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \ge 2 \hfill \cr x < {5 \over 2} \hfill \cr 5x \ge 11 \hfill \cr} \right.\Leftrightarrow {{11} \over 5} \le x <{5 \over 2}\)
Vậy \(S = {\rm{[}}{{11} \over 5};{5 \over 2})\)
Câu 30: Tìm các giá trị của m để mỗi hệ bất phương trình sau có nghiệm
a)
\(\left\{ \matrix{ 3x – 2 > – 4x + 5 \hfill \cr 3x + m + 2 < 0 \hfill \cr} \right.\)
b)
Advertisements (Quảng cáo)
\(\left\{ \matrix{ x – 2 \le 0 \hfill \cr m + x > 1 \hfill \cr} \right.\)
Đáp án
a) Ta có:
\(\left\{ \matrix{ 3x – 2 > – 4x + 5 \hfill \cr 3x + m + 2 < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x > 1 \hfill \cr x < – {{m + 2} \over 3} \hfill \cr} \right.\)
Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
\( – {{m + 2} \over 3} > 1 \Leftrightarrow m + 2 < – 3 \Leftrightarrow m < – 5\)
Khi đó tập nghiệm \(S = (1, – {{m + 2} \over 3})\)
b) Ta có:
\(\left\{ \matrix{ x – 2 \le 0 \hfill \cr m + x > 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \le 2 \hfill \cr x > 1 – m \hfill \cr} \right.\)
Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi \(1- m < 2 ⇔ m > -1\)
Khi đó, tập nghiệm \(S = (1 – m; 2]\)
Câu 31: Tìm các giá trị của m để mỗi hệ bất phương trình sau vô nghiệm
a)
\(\left\{ \matrix{ 2x + 7 < 8x – 1 \hfill \cr – 2x + m + 5 \ge 0 \hfill \cr} \right.\)
b)
\(\left\{ \matrix{ {(x – 3)^2} \ge {x^2} + 7x + 1 \hfill \cr 2m – 5x \le 8 \hfill \cr} \right.\)
a) Ta có:
\(\left\{ \matrix{ 2x + 7 < 8x – 1 \hfill \cr – 2x + m + 5 \ge 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x > {4 \over 3} \hfill \cr x \le {{m + 5} \over 2} \hfill \cr} \right.\)
Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
\(\eqalign{ & {{m + 5} \over 2} \le {4 \over 3} \cr & \Leftrightarrow 3m + 15 \le 8 \Leftrightarrow 3m \le – 7 \Leftrightarrow m \le – {7 \over 3} \cr} \)
b) Ta có:
\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ {(x – 3)^2} \ge {x^2} + 7x + 1 \hfill \cr 2m – 5x \le 8 \hfill \cr} \right.\cr& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {x^2} – 6x + 9 \ge {x^2} + 7x + 1 \hfill \cr 5x \ge 2m – 8 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \le {8 \over {13}} \hfill \cr x \ge {{2m – 8} \over 5} \hfill \cr} \right. \cr} \)
Hệ bất phương trình vô nghiệm:
\(\eqalign{ & \Leftrightarrow {{2m – 8} \over 5} > {8 \over {13}} \Leftrightarrow 26m – 104 > 40\cr& \Leftrightarrow 26m > 144 \cr & \Leftrightarrow m > {{72} \over {13}} \cr} \)
Từ khóa » Bài Tập Về Bất Phương Trình Lớp 10 Nâng Cao
-
Chuyên Đề Bất Phương Trình Lớp 10 Nâng Cao Chương 4, Bài Tập ...
-
Bất Phương Trình Toán Lớp 10: Các Dạng Bài Tập Và Cách Giải
-
Dạng Bài Tập Về Áp Dụng Công Thức Giải Bất Phương Trình Lớp ...
-
Bài Tập Bất Phương Trình Nâng Cao Lớp 10 - 123doc
-
Nâng Cao - Bất Phương Trình Vô Tỷ Hay - Tăng Giáp
-
Giải Bất Phương Trình Nâng Cao Lớp 10 - Xây Nhà
-
Bài Tập ôn Đại Số 10 Nâng Cao Chương 4
-
Giải Toán 10 Nâng Cao Bài 3: Bất Phương Trình Và Hệ ...
-
Giải Bất Phương Trình Lớp 10 Nâng Cao - Trần Gia Hưng
-
Giải Bất Phương Trình Lớp 10 Nâng Cao - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Giải Bài Tập Toán 10 Nâng Cao: Bài 3. Bất Phương Trình ... - TopLoigiai
-
Giải Toán 10 Nâng Cao Chương 4 Bài 2: Đại Cương Về Bất Phương ...
-
Bài 2: Đại Cương Về Bất Phương Trình
-
Bài 7: Bất Phương Trình Bậc Hai