Bài 3: Các Thành Phần Của Phép Cộng, Phép Trừ | SGK Toán Lớp 2
Có thể bạn quan tâm
-
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay
| Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ Giải Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ trang 13, 14, 15 SGK Toán 2 Kết nối tri thức với cuộc sống. Bài 1. Tìm số thích hợp. Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ1 Bài 1 (trang 13 SGK Toán 2 tập 1) Tìm số thích hợp.
Phương pháp giải: - Áp dụng công thức: Số hạng + Số hạng = Tổng. - Ta có thể “đặt tính rồi tính” ra nháp rồi điền kết quả vào ô trống. Lời giải chi tiết:
Bài 2 Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng lần lượt là: a) 42 và 35 b) 60 và 17 c) 81 và 16 d) 24 và 52
Phương pháp giải: - Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính : Cộng các chữ số lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết: Đặt tính rồi tính: \(\begin{array}{*{20}{c}}{b)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{60}\\{17}\end{array}}\\\hline{\,\,\,77}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{c)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{81}\\{16}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,97}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{d)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{24}\\{52}\end{array}}\\\hline{\,\,\,76}\end{array}\) Bài 3 Từ các số hạng và tổng, em hãy lập các phép cộng thích hợp.
Phương pháp giải: Nhẩm tính tổng của 2 số hạng bất kì, sau đó dựa vào tổng đã cho rồi viết phép cộng thích hợp. Lời giải chi tiết: Từ các số hạng và tổng đã cho, ta lập được các phép cộng như sau: 32 + 4 = 36 hoặc 4 + 32 = 36. 23 + 21 = 44 hoặc 21 + 23 = 44. HĐ2 Bài 1 (trang 14 SGK Toán 2 tập 1) Tìm số thích hợp.
Phương pháp giải: Xem lại lí thuyết về số bị trừ, số trừ, hiệu để tìm mỗi số đó trong phép tính. Lời giải chi tiết:
Bài 2 Tìm số thích hợp.
Phương pháp giải: Để tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Lời giải chi tiết:
Bài 3 Đặt tính rồi tính hiệu, biết: a) Số bị trừ là 49, số trừ là 16. b) Số bị trừ là 85, số trừ là 52. c) Số bị trừ là 76, số trừ là 34. Phương pháp giải: Để tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{*{20}{c}}{b)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{49}\\{16}\end{array}}\\\hline{\,\,\,33}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{c)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{85}\\{52}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,33}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{d)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{76}\\{34}\end{array}}\\\hline{\,\,\,42}\end{array}\) Bài 4 Một bến xe có 15 ô tô, sau đó có 3 xe rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?
Phương pháp giải: Để tìm số ô tô còn lại trong bến xe ta lấy số ô tô ban đầu ở bến xe trừ đi số ô tô rời bến. Lời giải chi tiết: Bến xe còn lại số ô tô là: 15 – 3 = 12 (ô tô) Vậy: Bến xe còn lại 12 ô tô. LT Bài 1 (trang 14 SGK Toán 2 tập 1) Viết mỗi số 75, 64, 87, 46 thành tổng (theo mẫu). Mẫu: 75 = 70 + 5. Phương pháp giải: - Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chỉ số chục. - Xác định số chục và số đơn vị, từ đó viết mỗi số thành tổng các chục và đơn vị. Lời giải chi tiết: 64 = 60 + 4 ; 87 = 80 + 7 ; 46 = 40 + 6. Bài 2 a) Tìm số thích hợp.
b) Tính tổng của số ngôi sao màu đỏ và số ngôi sao màu vàng. c) Tính hiệu của số ngôi sao màu xanh và số ngôi sao màu vàng. Phương pháp giải: a) Quan sát hình vẽ rồi đếm số ngôi sao màu đỏ, vàng, xanh. b) Tính tổng của số ngôi sao màu đỏ và số ngôi sao màu vàng ta lấy số ngôi sao màu đỏ cộng với số ngôi sao màu vàng. c) Tính hiệu của số ngôi sao màu xanh và số ngôi sao màu vàng ta lấy số ngôi sao màu xanh trừ đi số ngôi sao màu vàng. Lời giải chi tiết: a)
b) Tổng của số ngôi sao màu đỏ và số ngôi sao màu vàng là: 11 + 8 = 19 (ngôi sao) c) Hiệu của số ngôi sao màu xanh và số ngôi sao màu vàng là: 10 – 8 = 2 (ngôi sao) Đáp số: b) 19 ngồi sao; c) 2 ngôi sao. Bài 3 Trên mỗi toa tàu ghi một số.
a) Đổi chỗ hai toa nào để đoàn tàu A để được các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé? b) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số ở đoàn tàu B. Phương pháp giải: a) So sánh các số trên toa tàu rồi sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé, từ đó tìm được cách đổi chỗ 2 toa tàu thích hợp. c) - Tìm số lớn nhất và bé nhất trong các số ở đoàn tàu B. - Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số ở đoàn tàu B ta lấy số lớn nhất trừ đi số bé nhất trong các số ở đoàn tàu B. Lời giải chi tiết: a) Ta có: 70 > 60 > 50 > 40. Để đoàn tàu A được các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé, ta sẽ đổi toa có số 70 lên đầu tiên (sát với đầu tàu), sau đó đưa toàn có số 60 lên cạnh toa có số 50. b) Trong các số ở đoàn tàu B, số lớn nhất là 41 và số bé nhất là 30. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là: 41 – 30 = 11 Bài 4 Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, em hãy lập các phép trừ thích hợp.
Phương pháp giải: Nhẩm tính hiệu của số bị trừ và số trừ bất kì trong các số đã cho, sau đó dựa vào 2 số ở hiệu để viết phép tính thích hợp. Lời giải chi tiết: Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, ta có thể lập được các phép trừ như sau: 45 – 2 = 43; 54 – 32 = 22. HocTot.Nam.Name.Vn Bài tiếp theo
|
Góp ý
Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Gửi góp ý Hủy bỏBáo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn
Gửi góp ý Hủy bỏ- CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
- Bài 1: Ôn tập các số đến 100
- Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau
- Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
- Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu
- Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Bài 6: Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20
- Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
- Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
- Bài 10: Luyện tập chung
- Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
- Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
- Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
- Bài 14: Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH
- Bài 15: Ki-lô-gam
- Bài 16: Lít
- Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít
- Bài 18: Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
- Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
- Bài 21. Luyện tập chung
- Bài 22. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Bài 23. Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
- Bài 24. Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 5: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG
- Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
- Bài 26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác
- Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
- Bài 28. Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY - THÁNG
- Bài 29. Ngày - giờ, giờ - phút
- Bài 30. Ngày - tháng
- Bài 31. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
- Bài 32. Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
- Bài 33. Ôn tập phép cộng,phép trừ trong phạm vi 20, 100
- Bài 34. Ôn tập hình phẳng
- Bài 35. Ôn tập đo lường
- Bài 36. Ôn tập chung
- CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
- Bài 37. Phép nhân
- Bài 38. Thừa số, tích
- Bài 39. Bảng nhân 2
- Bài 40. Bảng nhân 5
- Bài 41. Phép chia
- Bài 42. Số bị chia, số chia, thương
- Bài 43. Bảng chia 2
- Bài 44. Bảng chia 5
- Bài 45. Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI
- Bài 46. Khối trụ, khối cầu
- Bài 47. Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
- Bài 48. Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- Bài 49. Các số tròn trăm, tròn chục
- Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- Bài 51. Số có ba chữ số
- Bài 52. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Bài 53. So sánh các số có ba chữ số
- Bài 54. Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM
- Bài 55. Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét
- Bài 56. Giới thiệu tiền Việt Nam
- Bài 58. Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
- Bài 59. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 60. Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 61. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 62. Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Bài 63. Luyện tập chung
- CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT
- Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- Bài 65: Biểu đồ tranh
- Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
- Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM
- Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
- Bài 72: Ôn tập về hình học
- Bài 73: Ôn tập đo lường
- Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
- Bài 75: Ôn tập chung
Báo lỗi
Cảm ơn bạn đã sử dụng HocTot.Nam.Name.Vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT:
Gửi Hủy bỏTiện ích | Blog
Nội dung Tổng hợp
Từ khóa » Số Cộng Số Bị Cộng Tổng
-
Lý Thuyết Số Hạng - Tổng Toán 2
-
Giải Toán Lớp 2 Bài 3: Số Hạng - Tổng
-
Các Phép Toán: Cộng, Trừ, Nhân, Chia - Abcdonline
-
Số Hạng Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ MÔN TOÁN... - Học Toán Lớp 2 Trên Mạng
-
Phép Cộng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dùng AutoSum để Tính Tổng Các Số - Microsoft Support
-
Phép Cộng được Gọi Là Gì? - VnReview
-
Bài 4: Tìm Một Số Hạng Chưa Biết Trong Phép Cộng, Tìm Số Bị Trừ, Tìm ...
-
Lý Thú Với Tính Chất Giao Hoán Trong Phép Cộng - Hànộimới
-
Toán Lớp 2 Bài 3: Các Thành Phần Của Phép Cộng, Phép Trừ Sách Kết ...
-
Chuyên Đề Lớp 6: Phép Cộng - Phép Nhân - Phép Trừ - Phép Chia
-
Công Thức, Quy Tắc Tìm X Lớp 2, 3, 4, 5 - Bierelarue
-
Lý Thuyết Phép Cộng Và Phép Trừ Số Tự Nhiên Toán 6 KNTT Với Cuộc ...
-
Hãy Viết1. Một Phép Cộng Có Tổng Bằng 1 Số Hạng2. Một Phép Trừ Có ...
-
Tiết 3: Số Hạng – Tổng - Giáo án Môn Toán Lớp 3













