Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 11
  • Toán lớp 11
  • Chương 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Chủ đề

  • Bài 1: Hàm số lượng giác
  • Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
  • Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
  • Bài 4: Ôn tập chương Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Nguyễn Kiều Anh
  • Nguyễn Kiều Anh
11 tháng 10 2020 lúc 22:10

Giải các phương trình sau:

a, cos2x+cos2x+sinx+2 =0

b, 5tanx-2cotx-3=0

c, \(\frac{3}{cos^2x}-4tanx-2=0\)

d, 2tan\(\frac{x}{3}\)-\(\frac{1}{tan\frac{x}{3}}\)+3=0

e, sin4x+cos4x=sìnxcos2x

f, sin6x+cos6x=\(\frac{5}{6}\)(sin4x+cos4x)

Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 3 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Việt Lâm Nguyễn Việt Lâm CTV 12 tháng 10 2020 lúc 12:40

a.

\(1-sin^2x+1-2sin^2x+sinx+2=0\)

\(\Leftrightarrow-3sin^2x+sinx+4=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}sinx=-1\\sinx=\frac{4}{3}\left(l\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow x=-\frac{\pi}{2}+k2\pi\)

b. ĐKXĐ; ...

\(5tanx-\frac{2}{tanx}-3=0\)

\(\Leftrightarrow5tan^2x-3tanx-2=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}tanx=1\\tanx=-\frac{2}{5}\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{4}+k\pi\\x=arctan\left(-\frac{2}{5}\right)+k\pi\end{matrix}\right.\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Nguyễn Việt Lâm Nguyễn Việt Lâm CTV 12 tháng 10 2020 lúc 12:43

c.

ĐKXĐ: ...

\(3\left(1+tan^2x\right)-4tanx-2=0\)

\(\Leftrightarrow3tan^2x-4tanx+1=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}tanx=1\\tanx=\frac{1}{3}\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\frac{\pi}{4}+k\pi\\x=arctan\left(\frac{1}{3}\right)+k\pi\end{matrix}\right.\)

d. ĐKXĐ: ...

\(2tan^2\frac{x}{3}+3tan\frac{x}{3}-1=0\)

\(\Leftrightarrow tan\frac{x}{3}=\frac{-3\pm\sqrt{17}}{4}\)

\(\Leftrightarrow x=3arctan\left(\frac{-3\pm\sqrt{17}}{4}\right)+k3\pi\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Việt Lâm Nguyễn Việt Lâm CTV 12 tháng 10 2020 lúc 12:45

e.

Ko rõ vế phải

f.

\(\Leftrightarrow1-3sin^2x.cos^2x=\frac{5}{6}\left(1-2sin^2x.cos^2x\right)\)

\(\Leftrightarrow1-\frac{3}{4}sin^22x=\frac{5}{6}\left(1-\frac{1}{2}sin^22x\right)\)

\(\Leftrightarrow1-2sin^22x=0\)

\(\Leftrightarrow cos4x=0\)

\(\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{8}+\frac{k\pi}{4}\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Nguyễn Kiều Anh
  • Nguyễn Kiều Anh
28 tháng 10 2020 lúc 20:46 Câu 1: Giải các phương trình sau: a, left(sinfrac{x}{2}+cosfrac{x}{2}right)^2+sqrt{3}cosx2 b, frac{left(1-2sinxright).cosx}{left(1+2sinxright)left(1-sinxright)}sqrt{3} c, 5sinx-23(1-sinx).tan2x d, frac{2left(sin^6x+cos^6right)}{sqrt{2}-2sinx}0 e, cos23x.cos2x-cos2x0 Câu 2: giải các phương trình sau: a, sinx+cosx.sin2x+sqrt{3}cos3x2left(cos4x+sin^3xright) b, frac{left(2-sqrt{3}right).cosx-2sin2left(frac{x}{2}-frac{pi}{4}right)}{2cosx-1} c, 8sin22x.cos2xsqrt{3}sin2x+cos2x d, sin3x- sqrt{...Đọc tiếp

Câu 1: Giải các phương trình sau:

a, \(\left(sin\frac{x}{2}+cos\frac{x}{2}\right)^2\)+\(\sqrt{3}cosx=2\)

b, \(\frac{\left(1-2sinx\right).cosx}{\left(1+2sinx\right)\left(1-sinx\right)}=\sqrt{3}\)

c, 5sinx-2=3(1-sinx).tan2x

d, \(\frac{2\left(sin^6x+cos^6\right)}{\sqrt{2}-2sinx}=0\)

e, cos23x.cos2x-cos2x=0

Câu 2: giải các phương trình sau:

a, sinx+cosx.sin2x+\(\sqrt{3}cos3x=2\left(cos4x+sin^3x\right)\)

b, \(\frac{\left(2-\sqrt{3}\right).cosx-2sin2\left(\frac{x}{2}-\frac{\pi}{4}\right)}{2cosx-1}\)

c, 8sin22x.cos2x=\(\sqrt{3}sin2x+cos2x\)

d, sin3x- \(\sqrt{3}cos^3x=sinxcos^2x-\sqrt{3}sin^2xcosx\)

Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 9 0 Đặng Ngọc Đăng Thy
  • Đặng Ngọc Đăng Thy
19 tháng 9 2020 lúc 22:17

Giải Pt

a. sin3x = sin \(\left(90^0-x\right)\)

b. cos(3x+ \(45^0\)) = -cosx

c. sin ( 2x+\(\frac{\pi}{3}\)) + sinx = 0

d. sin \(\left(x-\frac{2\pi}{3}\right)\)- cos2x=0

e. cos ( 2x - \(\frac{\pi}{4}\)) - sin ( 2x+\(\frac{\pi}{3}\)) =0

Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 2 0 lu nguyễn
  • lu nguyễn
28 tháng 7 2019 lúc 8:29 giải các pt sau: a,4sin^23x+2left(sqrt{3}+1right)cos3x-sqrt{3}4 b, cos2x+9cosx+50 c,4cos^2left(2-6xright)+16cos^2left(1-3xright)13 d, frac{1}{cos^2x}-left(1+sqrt{3}right)tanx-1+sqrt{3}0 e, frac{3}{cosx}+tan^2x9 f, frac{1}{sin^2x}cotx+3 g,9-13cosx+frac{4}{1+tan^2x}0 h,frac{1}{cos^2x}+3cot^2x5 i, cos2x-3cosx4cos^2frac{x}{2} k, 2cos2x+tanx1Đọc tiếp

giải các pt sau:

a,\(4sin^23x+2\left(\sqrt{3}+1\right)cos3x-\sqrt{3}=4\)

b, \(cos2x+9cosx+5=0\)

c,\(4cos^2\left(2-6x\right)+16cos^2\left(1-3x\right)=13\)

d, \(\frac{1}{cos^2x}-\left(1+\sqrt{3}\right)tanx-1+\sqrt{3}=0\)

e, \(\frac{3}{cosx}+tan^2x=9\)

f, \(\frac{1}{sin^2x}=cotx+3\)

g,\(9-13cosx+\frac{4}{1+tan^2x}=0\)

h,\(\frac{1}{cos^2x}+3cot^2x=5\)

i, \(cos2x-3cosx=4cos^2\frac{x}{2}\)

k, \(2cos2x+tanx=1\)

Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 12 0 Sonyeondan Bangtan
  • Sonyeondan Bangtan
25 tháng 6 2021 lúc 6:56

Giải các pt sau:

a) \(\cos^2x-\cos x=0\)

b) \(2\sin2x\) + \(\sqrt{2}\sin4x=0\) 

c) \(8\cos^2x+2\sin x-7=0\)

d) \(4\cos^4x+\cos^2x-3=0\)

e) \(\sqrt{3}\tan x-6\cot x+\left(2\sqrt{3}-3\right)=0\)

 

Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 4 0 Huyen My
  • Huyen My
22 tháng 9 2018 lúc 9:23 cosx-2cos3x1+sqrt{3}sinx sinx+sinxleft(x+dfrac{pi}{3}right)+sin4xsinleft(2x-dfrac{pi}{3}right) left(1-dfrac{1}{2sinx}right)cos^22x2sinx-3+dfrac{1}{sinx} ( sinx -2cosx)cos2x + sinx (cos4x - 1)cosx +dfrac{cos2x}{2sinx} left(dfrac{cos4x+sin2x}{cos3x+sin3x}right)^22sqrt{2}sinleft(x+dfrac{pi}{4}right)+3Đọc tiếp

\(cosx-2cos3x=1+\sqrt{3}sinx\)

\(sinx+sinx\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)+sin4x=sin\left(2x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)

\(\left(1-\dfrac{1}{2sinx}\right)cos^22x=2sinx-3+\dfrac{1}{sinx}\)

( sinx -2cosx)cos2x + sinx = (cos4x - 1)cosx +\(\dfrac{cos2x}{2sinx}\)

\(\left(\dfrac{cos4x+sin2x}{cos3x+sin3x}\right)^2=2\sqrt{2}sin\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)+3\)

Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 0 0 Linh Lê
  • Linh Lê
20 tháng 9 2020 lúc 15:53

Nghiệm của phương trình : \(cos^4x-cos2x+2sin^6x=0\)

Tổng các nghiệm phương trình \(cos4x=cos^23x\) trong khoảng \(\left(-\pi;\pi\right)\)

Tìm m để phương trình \(cos2x-\left(2m+1\right)cosx+m+1=0\) có nghiệm \(x\in\left(\frac{\pi}{2};\frac{3\pi}{2}\right)\)

Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 3 0 lu nguyễn
  • lu nguyễn
29 tháng 7 2019 lúc 16:12 giải các phương trình sau: ( pt bậc nhất đối với sinx và cosx) a, sinx+cosxsqrt{2}sin5x b, sqrt{3}sin2x+sinleft(frac{pi}{2}+2xright)1 c, left(sqrt{3}-1right)sinx+left(sqrt{3}+1right)cosx+sqrt{3}-10 d, 3sin^2x+sqrt{3}sin2x3 e, sin8x-cos6xsqrt{3}left(sin6x+cos8xright) f,8cos2xfrac{sqrt{3}}{sinx}+frac{1}{cosx} g, cosx-sqrt{3}sinx2cosleft(frac{pi}{3}-xright) h, sin5x-cos5xsqrt{2}cos13x i, left(3cosx-4sinx+6right)^2-9cosx+12sinx-160Đọc tiếp

giải các phương trình sau: ( pt bậc nhất đối với sinx và cosx)

a, \(sinx+cosx=\sqrt{2}sin5x\)

b, \(\sqrt{3}sin2x+sin\left(\frac{\pi}{2}+2x\right)=1\)

c, \(\left(\sqrt{3}-1\right)sinx+\left(\sqrt{3}+1\right)cosx+\sqrt{3}-1=0\)

d, \(3sin^2x+\sqrt{3}sin2x=3\)

e, \(sin8x-cos6x=\sqrt{3}\left(sin6x+cos8x\right)\)

f,\(8cos2x=\frac{\sqrt{3}}{sinx}+\frac{1}{cosx}\)

g, \(cosx-\sqrt{3}sinx=2cos\left(\frac{\pi}{3}-x\right)\)

h, \(sin5x-cos5x=\sqrt{2}cos13x\)

i, \(\left(3cosx-4sinx+6\right)^2-9cosx+12sinx-16=0\)

Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 3 0 lu nguyễn
  • lu nguyễn
19 tháng 8 2019 lúc 16:33

giải phương trình đối với sin x và cosx

1) 3sinx-4cosx=5

2) \(\sqrt{3}cos2x+sin2x+2sin\left(2x-\frac{\pi}{6}\right)=2\sqrt{2}\)

3) \(cosx+\sqrt{3}sinx+2cos\left(2x+\frac{\pi}{3}\right)=0\)

4) \(2cos\left(2x+\frac{\pi}{6}\right)+4sinxcosx-1=0\)

5) \(\sqrt{3}cos5x-2sin3x.cos2x-sinx=0\)

Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 0 0 Sách Giáo Khoa
  • Bài 3.6
SBT trang 36 10 tháng 4 2017 lúc 9:34

Giải các phương trình sau :

a) \(2\cos x-\sin x=2\)

b) \(\sin5x+\cos5x=-1\)

c) \(8\cos^4x-4\cos2x+\sin4x-4=0\)

d) \(\sin^6x+\cos^6x+\dfrac{1}{2}\sin4x=0\)

Xem chi tiết Lớp 11 Toán Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 11 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 11
  • Tiếng Anh lớp 11 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 11 (Global Success)
  • Vật lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 11 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 11 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 11 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 11 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Tin học lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Công nghệ lớp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Giải Phương Trình 5tanx-2cotx-3=0