Bài 3. Nhị Thức Niu - Tơn - SureTEST
Có thể bạn quan tâm
SureLRN - Trang chủ
- Củng cố kiến thức
- Lớp 11
- Toán
Bài 3. Nhị thức Niu - Tơn
I. Công thức nhị thức Newton
1. Khi khai triển nhị thức ${\left( {a + b} \right)^n}$, ta được công thức:
$\begin{array}{l} {\left( {a + b} \right)^n} = C_n^0{a^n} + C_n^1{a^{n - 1}}b + ... + C_n^{n - 1}a{b^{n - 1}} + C_n^n{b^n}\\ = C_n^0{b^n} + C_n^1{b^{n - 1}}a + ... + C_n^{n - 1}a{b^{n - 1}} + C_n^n{a^n} \end{array}$ (1)
(công thức Nhị thức Newton)
2. Trong vế phải của công thức (1) ta có:
a) Số hạng tử là n + 1;
b) Số hạng (hạng tử) thứ k + 1 là $C_n^k{a^{n - k}}{b^k},k = 0,1,...n$ (quy ước ${a^o} = 1,a \ne 0$).
c) Số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n.
d) Các hạng tử cách đều hạng tử đầu và hạng cuối có hệ số bằng nhau.
II. Tam giác Pascal
Trong công thức nhị thức Newton, cho n=0,1... và xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được tam giác sau đây, gọi là tam giác Pascal.
* Nhận xét:
Từ công thức $C_n^k = C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k$ suy ra cách tính các số ở mỗi dòng dựa vào các số ở dòng trước nó. Chẳng hạn: $C_5^2 = C_4^1 + C_4^2 = 4 + 6 = 20$. Bài tập
Bạn chưa đăng nhập !
Vui lòng đăng nhập trước khi thực hiện thao tác này.
Đăng nhập Quay lại
Đồng ý Đóng Từ khóa » Khai Triển (1+n)^1
-
Khai Triển (1+1/n)^n | Mathway
-
Chuyên đề Nhị Thức Newton Và ứng Dụng - SlideShare
-
TÌM HIỂU VỀ NHỊ THỨC NEWTON
-
Nhị Thức Newton, Trắc Nghiệm Toán Học Lớp 11 - Baitap123
-
Nhị Thức Newton: Công Thức Và Một Số Bài Toán - Toán Thầy Định
-
Cách Khai Triển Nhị Thức Newton: Tìm Hệ Số, Số Hạng ...
-
Cho Khai Triển (1+x)^n = A0 + A1 X + A2 X^2 + ....+ An X^n, N
-
Đại Số Tổ Hợp - Chương V: Nhị Thức Newton (phần 1)
-
CHUYÊN ĐỀ NHỊ THỨC NEWTON VÀ ỨNG DỤNG | Tăng Giáp
-
Cho N Là Số Nguyên Dương Thỏa Mãn điều Kiện 6.C_(n , + ,1)^(n ,
-
Tìm Hệ Số Của (x^(12)) Trong Khai Triển (( (2x - (x^2)) )^(10)).
-
Biết Tổng Của Các Hệ Số Trong Khai Triển
-
Bài 3: Nhị Thức Niu-tơn - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
