Bài 3: Những Hằng đẳng Thức đáng Nhớ, Trắc Nghiệm - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 8
  • Toán lớp 8 (Chương trình cũ)
  • Phép nhân và phép chia các đa thức

Chủ đề

  • Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
  • Bài 2: Nhân đa thức với đa thức
  • Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
  • Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
  • Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
  • Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
  • Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
  • Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
  • Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
  • Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức
  • Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
  • Ôn tập phép nhân và phép chia đa thức
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
0% Đúng rồi ! Đang tải dữ liệu ...

Kiểm tra

Bỏ qua

Tiếp tục

Thảo luận

Luyện tập lại

Câu hỏi kế tiếp

Báo lỗi

Luyện tập ngay

Hãy cho biết \(\left(x+3\right)^2\) bằng đa thức nào dưới đây?

  1. \(x^2+6x+9\).
  2. \(x^2+9\).
  3. \(x^2-6x+9\).
  4. \(x^2-6x\).

Hãy cho biết \(\left(3x+1\right)^2\) bằng đa thức nào dưới đây?

  1. \(9x^2+6x+1\).
  2. \(6x^2+6x+1\).
  3. \(9x^2-6x+1\).
  4. \(3x^2+6x+1\).

Khi viết biểu thức \(\dfrac{1}{4}x^2+\dfrac{1}{2}xy+\dfrac{1}{4}y^2\) dưới dạng bình phương của một tổng, ta có kết quả là​

  1. \(\left(\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{2}y\right)^2\).
  2. \(\left(\dfrac{1}{2}x-y\right)^2\).
  3. \(\left(x+\dfrac{1}{2}y\right)^2\).
  4. \(\dfrac{1}{2}\left(x+y\right)^2\).

Khi viết biểu thức \(x^2+8x+16\) dưới dạng bình phương của một tổng, ta có kết quả là

  1. \(\left(x+4\right)^2\).
  2. \(\left(x+2\right)^2\).
  3. \(\left(x+8\right)^2\).
  4. \(\left(x+16\right)^2\).

Khi khai triển biểu thức \(\left(a+b+c\right)^2\), ta có kết quả là

  1. \(a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ac\).
  2. \(a^2+b^2+c^2+ab+bc+ac\).
  3. \(a^2+b^2+c^2+3ab+3bc+3ac\).
  4. \(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ac\).

Khi viết biểu thức \(\dfrac{4}{9}y^2-\dfrac{4}{3}xy+x^2\) dưới dạng bình phương của một hiệu, ta có kết quả là​

  1. \(\left(\dfrac{2}{3}y-x\right)^2\).
  2. \(\left(\dfrac{2}{3}x-y\right)^2\).
  3. \(\left(\dfrac{1}{3}y+x\right)^2\).
  4. \(\left(y-\dfrac{2}{3}x\right)^2\).

Khi viết biểu thức \(0,04y^2-0,04xy+0,01x^2\) dưới dạng bình phương của một hiệu, ta có kết quả là​

  1. \(\left(0,2y-0,1x\right)^2\).
  2. \(\left(0,04x-y\right)^2\).
  3. \(\left(0,04x-0,01y\right)^2\).
  4. \(\left(0,2x-0,1y\right)^2\).

Khi khai triển \(\left(x-\dfrac{1}{3}y\right)^2\), ta có kết quả là

  1. \(x^2-\dfrac{2}{3}xy+\dfrac{1}{9}y^2\).
  2. \(x^2-\dfrac{1}{3}xy+\dfrac{1}{9}y^2\).
  3. \(x^2-xy+\dfrac{1}{9}y^2\).
  4. \(x^2-\dfrac{2}{3}xy+\dfrac{1}{3}y^2\).

Khi viết biểu thức \(\left(x+y\right)^2-2\left(x+y\right)+1\) dưới dạng bình phương của một hiệu, ta có kết quả là​

  1. \(\left(x+y-1\right)^2\).
  2. \(\left(x+y+1\right)^2\).
  3. \(\left(2x+2y-1\right)^2\).
  4. \(\left(x+y-2\right)^2\).

Khẳng định nào dưới đây là sai?​

  1. \(\left(a-b\right)^2=\left(b-a\right)^2\).
  2. \(\left(a+b\right)^2=\left(b+a\right)^2\).
  3. \(a^2-b^2=b^2-a^2\).
  4. \(\left(a+b\right)^2=\left(a-b\right)^2+4ab\).

Sau khi rút gọn biểu thức \(\left(4x+9\right)^2+\left(4x-9\right)^2\), ta có kết quả là​

  1. \(32x^2+162\).
  2. \(32x^2+144x+162\).
  3. \(32x^2-144x+162\).
  4. \(32x^2-144x-182\).

Sau khi rút gọn biểu thức \(\left(2x+3\right)^2-\left(2x-3\right)^2\), ta có kết quả là

  1. \(24x\).
  2. \(8x^2+12x+18\).
  3. \(8x^2-12x+18\).
  4. \(-24x\).

Sau khi rút gọn biểu thức \(\left(2x+3\right)^2+\left(2x-3\right)^2+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\), ta có kết quả là​

  1. \(9x^2+14\).
  2. \(9x^2+24x+14\).
  3. \(8x^2+24x+14\).
  4. \(9x^2-14\).

Khi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A=x^2+4x+6\), ta có kết quả là

  1. A = 1 tại x = 0.
  2. A = 2 tại x = -2.
  3. A = 3 tại x = 3.
  4. A = 4 tại x = 4.

Khai triển \(4x^2-25y^2\) bằng hằng đẳng thức, ta được

  1. \(\left(4x-5y\right)\left(4x+5y\right).\)
  2. \(\left(4x-25y\right)\left(4x+25y\right).\)
  3. \(\left(2x-5y\right)\left(2x+5y\right).\)
  4. \(\left(2x-5y\right)^2.\)
Trước Sau
  • 1
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Bài trước Bài tiếp theo

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Bài Tập Trắc Nghiệm 7 Hằng đẳng Thức đáng Nhớ