Bài 3. Sự điện Li Của Nước, PH. Chất Chỉ Thị Axit-bazơ - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.19 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề 7:</b>
<b> </b><b>Chuyên đề bài tập pH cơ bản</b>
<b>Biết Thang pH của dd loãng từ 0 đến 14. </b><b>pH < 7</b> <b>pH = 7</b> <b>pH > 7</b>
<b>Môi trường axit</b> <b>Môi trường trung tính</b> <b>Mơi trường bazơ</b><b>Khoảng chuyển màu của q tím, chuyển màu</b>
<b>Hóa đỏ (pH </b><b><sub> 6)</sub></b> <b><sub>khơng chuyển màu</sub></b> <b><sub> màu xanh(pH </sub></b><b><sub>8)</sub></b>
<b> Khoảng chuyển màu của phenolphtalein, chuyển màu</b>
<b>Không chuyển màu(pH < 8,3)</b> <b>màu hồng (pH </b><b><sub> 8,3)</sub></b>
<b>1. pH và môi trường của dd</b>
<b>VQ1: </b>pH là đại lượng biểu thị nồng độ của ion H+<sub> trong dd. Cơng thức nào dùng để tính pH:</sub>
A. pH = - lg<i>H</i> <sub> B. pH + pOH = 14. C. pOH = - lg</sub><i>OH</i> <sub> D. Cả A, B, C. </sub>
<b>VQ2: </b>pOH là đại lượng biểu thị nồng độ của ion OH-<sub> trong dd. Cơng thức dùng để tính pOH:</sub>
A. [OH-<sub>].[H</sub>+<sub>] = 10</sub>-14<sub> B. pH + pOH = 14. C. pOH = - lg</sub> <i>OH</i>
<sub> D. Cả A, B, C. </sub>
<b>VQ3: </b>Dung dịch(đều có nồng độ 0,1M) nào sau đây có pH > 7:
A. NaCl. B. HCl. C. AlCl3. D. NaOH.<b>VQ4: </b>Dung dịch(đều có nồng độ 0,1M) nào sau đây có pH < 7:
A. H2O. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaOH.<b>VQ5: </b>Dung dịch(đều có nồng độ 0,1M) nào sau đây có pH = 7:
A. HCOONa. B. HCl. C. K2SO4. D. NaOH.<b>VQ5: </b>Dung dịch(đều có nồng độ 0,1M) nào sau đây làm phenolphtalein hóa hồng A. KOH. B. HCl. C. K2SO4. D. NH4Cl.
<b>VQ6</b>: Cho các dung dịch lỗng sau đây có cùng nồng độ:HCOONa, HCl, K2SO4, NaOH , H2N
– CH2 – COOH. Dung dịch nào có pH lớn nhất:
A. HCOONa. B. HCl. C. K2SO4. D. NaOH.<b>VQ6</b>: Phương trình nào sau đây biểu thị dung dịch C6H5ONa có mơi trường bazơ:
A. C6H5O- + HOH
<sub> C</sub>
6H5OH + OH- B. C6H5ONa + HOH
<sub> C</sub>
6H5OH + OH
C. C6H5ONa
C6H5O- + Na+ D. cả a, B, C đều đúng.<b>VQ7:</b> Dãy mà gồm các dd đề có <i><b>[H</b><b>+</b><b><sub>] = [OH</sub></b><b>-</b><b><sub>] = 10</sub></b><b>-7</b><b><sub>:</sub></b></i>
A. NaCl, NaNO3,K2SO4 B. Na2CO3 , ZnCl2 , NH4Cl
C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2 D. NaNO3 , K2SO4 , NH4Cl
<b>VQ8: </b>Trong các dd sau, mỗi dd có một chất tan: Na2SO3, K2SO4, NH4NO3, (CH3COO)2Ba, NaHSO4,
Na2S, Na3PO4, K2CO3. Có bao nhiêu dd có[ H+] < 10-7mol/lít.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
<b>VQ9</b>: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
<b>VQ10</b>: Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.<b>2. Bài toán pH</b>
<b>VQ</b>
<b> 11 : </b>Dd CH3COOH 0,1 M (dung mơi nước) có 10% số phân tử phân li. Vậy pH của dd là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.<b>VQ</b>
<b> 12 : </b>pH của dd CH3COOH 1M là 2. Vậy % số phân tử axit phân li là
A. 1% B. 10% C. 0,1% D. 0,3%<b>VQ</b>
<b> 13 : </b>Trộn 200 ml dd NaOH 0,2 M với 100ml dd H2SO4 0,22M thu được dd X có pH là<i><b>:</b></i>
A. 11,6 B. 1,9 C. 2,4 D. 12,1<b>VQ</b>
<b> 14 </b>: Trộn 200 ml dd KOH 0,5 M với 100 ml dd H2SO4 0,45M thu được dd Y có pH là<i><b>:</b></i>
A. 12 B. 2 C. 1,5 D. 12,5.<b>VQ</b>
<b> 15 </b>: Cần V lít nước cho vào 200 ml dd HCl pH = 1, thu được dd HCl có pH = 3. Vậy giá trị của V là: A. 20. B. 18. C. 2. D. 19,8.
<b>VQ</b>
<b> 16 </b>: Cần V lít nước cho 2 lít dd X(HCl 0,1M + H2SO4 0,05M), thu được dd Y có pH = 2. Vậy giá trị
của V là: A. 40. B. 39,8. C. 38. D.42 .<b>VQ</b>
<b> 17 </b><i><b>:</b></i><b> </b> Trộn 600 ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH <i><b>x </b></i>mol/l, thu được dd Y có pH = 1. Vậy giá trịcủa x là: A. 0,75. B. 1M. C. 1,1. D. 1,25M.
</div><!--links-->Từ khóa » độ Ph Của K2so4
-
Cho Các Dung Dịch Sau: NaHSO4, AlCl3, K2SO4, K2S, Ba(NO3)2 ...
-
Câu Hỏi Cho Các Dung Dịch Sau Nahso4 Alcl3 K2so4 K2s Bano32 Số
-
So Sánh PH Của Các Dung Dịch - Học Hóa Online
-
Hãy Sắp Xếp Các Dung Dịch Sau Vào Các Nhóm Có: PH < 7 ... - HOC247
-
So Sánh PH Của Các Dung Dịch CH3COONa, Na2CO3, Fe2(SO4)3 ...
-
Hóa 11 - Độ PH Của Dung Dịch - HOCMAI Forum
-
Tôi Yêu Hóa Học - - Dung Dịch Có PH > 7 Là? A. FeCl3 B.... | Facebook
-
Dung Dịch Có PH >7, Tác Dụng được Với Dung Dịch K2SO4 Tạo Kết Tủa ...
-
[CHUẨN NHẤT] K2SO4 Có Kết Tủa Không - TopLoigiai
-
Bài 1: Cho Biết Dung Dịch Muối Có PH Như Thế Nào Với 7 - Hoc24
-
Cho Các Dung Dịch đựng Riêng Rẽ : FeCl3; Na2CO3; NH4NO3; Al2O3 ...
-
Trong Các Muối Cho Dưới đây: NaCl, Na2CO3, K2S, K2SO4...