Bài 32. Địa Lí Các Ngành Công Nghiệp - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tư liệu khác
Bài 32. Địa lí các ngành công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.35 MB, 36 trang )

CHÀO MỪNG CÁCTHẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚPNGHIỆP(TT)Giáo viên : NGUYỄN ĐỨC THIỆNNhững hình ảnh trên nói về các ngành công ngiệp nào?Bài 32-Tiết 35ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP (Tiếp theo)NỘI DUNG BÀI HỌCIII. Công nghiệp cơ khí (Bỏ)IV. Công nghiệp điện tử - tin học.V. Công nghiệp hóa chất (Bỏ)VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.VII.Công nghiệp thực phẩm.IV. CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ- TIN HỌC.HS dựa vào SGK, kiến thức và hiểu biết hãy thảoluận:Nhóm 1: Vai trò.Nhóm 2: Đặc điểm.Nhóm 3: Phân loại.Nhóm 4: Phân bố.IV. CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ- TIN HỌC.1.Vai trò:- Là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.- Thước đo trình độ phát triển kinh tế kĩ thuậtcủa mọi quốc gia.Tại sao nói “ công nghiệp điện tử - tinhọc là thước đo trình độ phát triển kinh tế- kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?Do những đặc điểm nổi bật là:+ Vốn đầu tư lớn, trình độ khoa học kĩ thuật cao.+ Sản phẩm được ứng dụng trong mọi lĩnh vựcsản xuất, nghiên cứu khoa học, hoạt động tàichính, giáo dục….nâng cao năng suất lao độngvà chất lượng cuộc sống.IV. CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ- TIN HỌC.2. Đặc điểm- Ít gây ô nhiễm môi trường.- Không cần diện tích rộng.- Không cần tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước.- Yêu cầu lao động có trình độ kĩ thuật cao.3.Phân loạiMÁY TÍNHCÔNGNGHIỆPĐIỆN TỬ VÀTIN HỌCTHIẾT BỊĐIỆN TỬĐIỆN TỬTIÊU DÙNGTHIẾT BỊVIỄN THÔNGThiết bị công nghệ,phần mềmLinh kiện ĐT, vi mạch,tụ điên…Ti vi, cat set, đầu đĩa,đồ chơi ĐT…Máy Fax, điện thoạiMáy tínhtínhMáyLINH KIỆN - VI MẠCHĐiện tử tiêu dùngThiết bị viễnthông4. Phân bố:Hoa Kì, Nhật Bản , EU, Hàn Quốc, Ấn Độ...THUNG LŨNG SILICON – HOA KÌEm hãy liên hệ thực tiễn về ngành công nghiệpđiện tử- tin học của Việt Nam?• Công nghiệp điện tử- tin học của Việt Nam chủ yếu làsửa chữa, lắp ráp theo mẫu đã có.• Ví dụ: Các hãng lắp ráp sản phẩm cho Nhật Bản:Sony, Panasonic…• Tuy nhiên ngành này được coi là ngành công nghiệptrọng điểm.VI. CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNGDựa vào SGK, kiến thức và hiểu biết của bản thânhãy thảo luận về công nghiệp sản xuất hàng tiêudùng.Nhóm 1, 4: Tìm hiểu về vai trò, đặc điểm.Nhóm 2, 3: Tìm hiểu về phân loại và phân bố.Nhóm Nội dung1, 4Vai tròĐặc điểm2, 3Phân loạiPhân bốCông nghiệp sản xuất hàng tiêu dùngSẢN PHẨMHÀNGTIÊUDÙNGCông nghiệp sản xuất hàng tiêu dùngVaitròĐặcđiểmPhânloạiPhânbố- Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của con người.- Thúc đẩy các ngành khác phát triển.- Tận dụng nguồn nhân công.- Sử dụng nhiên liệu, động lực và chi phí vận tải ít hơn so với cácngành CN nặng- Chịu ảnh hưởng lớn của nguồn nhân công, thị trường tiêu thụvà nguồn nguyên liệu .- Đòi hỏi vốn đầu tư ít, hoàn vốn nhanh, thu lợi nhuận dễ dàng,thời gian xây dựng tương đối ngắn, quy trình sản xuất đơn giản,có khả năng xuất khẩu.- Dệt may.- Da giày.- Nhựa- Sành - sứ - thủy tinh…Phân bố rộng rãi nhiều nước, kể cả nước đang phát triển và cácnước phát triển: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản…Trong công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, ngành nào đóng vai trò chủ đạo?Ngành dệt may đóng vai trò chủ đạo.Vì: giải quyết nhu cầu may mặc, ít gây ô nhiễm, giải quyết việc làm, thúc đẩynông nghiệp và công nghiệp phát triển, tạo việc làm, nhất là lao động nữ.Em hãy liên hệ với công nghiệp sản xuấthàng tiêu dùng của nước ta?• Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta phát triểnrất mạnh. Ví dụ: công nghiệp dệt may.• Là ngành công nghiệp trọng điểm.VII. CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM.• Dựa vào SGK, kiến thức và hiểu biếtcủa bản thân hãy thảo luận về côngnghiệp thực phẩm.Nhóm 4: Tìm hiểu về vai trò.Nhóm 3: Tìm hiểu về đặc điểm.Nhóm 2: Tìm hiểu về phân loạiNhóm 1: Tìm hiểu về phân bố.Nhóm Nội dung4Vai trò3Đặc điểm2Phân loại1Phân bốCông nghiệp thực phẩmCông nghiệp thực phẩmVaitròĐặcđiểmPhânloạiPhânbố- Cung cấp các sản phẩm đáp ứng cho nhu cầu hằng ngày của conngười về ăn uống.- Thúc đẩy nông nghiệp phát triển.- Tăng khả năng tích lũy vốn cho nền kinh tế.- Ít vốn đầu tư.- Sản xuất đơn giản- Thời gian thu hồi vốn nhanh.- Thu lợi nhuận dễ dàng, có khả năng xuất khẩu.- Công nghiệp chế biến từ trồng trọt.- Công nghiệp chế biến từ chăn nuôi.- Công nghiệp chế biến thủy hải sản.- Ở mọi quốc gia trên thế giới.+ Các nước phát triển: tiêu thụ nhiều, yêu cầu sản phẩm có chấtlượng, mẫu mã đẹp, tiện lợi khi sử dụng.+ Các nước đang phát triển: đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu, giá trịsản phẩm công nghiệp.Em hãy liên hệ về công nghiệp thựcphẩm ở nước ta hiện nay?Công nghiệp thực phẩm phát triển rất đadạng, phong phú.Ví dụ: Vinamilk, TH true milk, thịt hộp, cáhộp, tôm, xúc xích…

Tài liệu liên quan

  • Bài 32: địa lí các ngành công nghiệp (t2) Bài 32: địa lí các ngành công nghiệp (t2)
    • 43
    • 4
    • 25
  • Bài 32 : ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP Bài 32 : ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
    • 19
    • 1
    • 9
  • Bài 45: Địa lí các ngành công nghiệp (Tiết 2) Bài 45: Địa lí các ngành công nghiệp (Tiết 2)
    • 23
    • 1
    • 4
  • Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp
    • 1
    • 2
    • 14
  • Bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp Bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp
    • 39
    • 3
    • 37
  • Bài 37 Tiết 32: Địa Lý Các Ngành Công Nghiệp Bài 37 Tiết 32: Địa Lý Các Ngành Công Nghiệp
    • 39
    • 980
    • 3
  • Bài soạn Bài 32 Địa lí các nghành công nghiệp Bài soạn Bài 32 Địa lí các nghành công nghiệp
    • 22
    • 1
    • 1
  • Tài liệu bai 32 : dia li cac nganh cong nghiep Tài liệu bai 32 : dia li cac nganh cong nghiep
    • 18
    • 837
    • 12
  • Gián án Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp - Địa 10 Gián án Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp - Địa 10
    • 22
    • 5
    • 7
  • Tài liệu Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp - Địa 10 Tài liệu Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp - Địa 10
    • 22
    • 1
    • 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(10.75 MB - 36 trang) - Bài 32. Địa lí các ngành công nghiệp Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Công Nghiệp điện Tử Tin Học Là Ngành Cần Nhiều Diện Tích Rộng