Bài 38. Các đặc Trưng Cơ Bản Của Quần Thể Sinh Vật (tiếp Theo)

Bài 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.63 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 15/03/2015Ngày giảng: 24/03/2015Lớp: 12A1, 12A2

Tiết: 41

<b>Bài 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA</b>

<b>QUẦN THỂ SINH VẬT </b>

<i><b>( tiếp)</b></i>

<b>I. Mục tiêu</b>

Sau khi học xong bài này, HS cần:

<b>1. Về kiến thức</b>

<b>- </b>Trình bày được khái niệm kích thước quần thể, kích thước tối đa, kích thước tối thiểu, tăng trưởng của QTSV.

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới kích thước của QT

- Phân biệt được 2 dạng tăng trưởng số lượng của QT: trong môi trường không bị giới hạn và môi trường bị giới hạn.

<b>2. Về kĩ năng</b>

- Quan sát, phân tích đồ thị.- Thảo luận nhóm.

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Về thái độ</b>

- Nâng cao ý thức bảo vệ các loài động, thực vật quý hiếm.

- Có nhận thức đúng về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.

<b>II. Phương tiện và phương pháp dạy học</b><b>1. Phương tiện</b>

- SGK Sinh học 12- Laptop, máy chiếu

<b>2. Phương pháp</b>

- Trực quan, hỏi – đáp- Thảo luận nhóm

<b>III. Tiến trình bài học</b><b>1. Ổn định lớp</b>

<b>2. Tiến trình bài mới</b><b>a. Đặt vấn đề:</b>

Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu 4 đặc trưng cơ bản của quần thể, hơn ny chúngta sẽ tìm hiểu 2 đặc trưng cịn lại của quần thể: kích thước quần thể và sự tăngtrưởng của quần thể sinh vật. <b>Bài 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể ( tiếp)</b>

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- </b>GV chiếu cho HS xem các VD:+ QT voi trong rừng mưa nhiệt đới khoảng 25 con / QT

+ QT gà rừng khoảng 200 con / QT(?) Kích thước của quần thể là gì?

(?) Dân số, diện tích của Việt Nam hiện nay là bao nhiêu?

- Theo thống kê của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ( 18/12/2014) : Dân số VN là

~ 90.5 triệu người/ 331.210 km2

- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, cho biết:(?) Thế nào là kích thước tối thiểu?

(?) Điều gì sẽ xảy ra nếu kích thước QT xuống dưới mức tối thiểu? Tại sao?

<b>V. Kích thước của quần thể sinh vật</b>

<i>1. Kích thước tối thiểu và kích thước </i><i>tối đa</i>

1.1. Kích thước của quần thể sinh vật- KN:

+Kích thước của QTSV là số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượngtích lũy trong các cá thể) phân bố trong một khoảng không gian của QT.

+ Mỗi QTSV có kích thước đặc trưngKích thước QT dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động nàylà khác nhau giữa các loài.

<i>a. Kích thước tối thiểu</i>

- KN: Là số lượng cá thể ít nhất mà QT cần có để duy trì và phát triển.

- Khi kích thước QT xuống dưới mức tốithiểu, QT dễ rơi vào trạng thái suy giảm và diệt vong.

- Nguyên nhân do:

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV bổ sung kiến thức: Những QT có kích thước tối thiểu thường là những loài sinh vật quý hiếm nằm trong danh sách được bảo tồn – Sách Đỏ, Việt Nam.

(?) Kể tên một số quần thể nằm trong danh sách được bảo tồn?

(Quần thể tê giác Cát Tiên, bò xám Đơng Dương,….)

- GV: Một số dân tộc ít người, vùng Tây Bắc ( Dân tộc Si La, là 1 trong 5 DT ít người nhất Việt Nam, dân số chỉ vài trăm người) họ có truyền thống lấy vợ hoặc chồng có quan hệ anh em? Em hãy dự đốn xem điều gì sẽ xảy ra?<i>( Kết hơn cận huyết, làm gia tăng tỷ lệ đột biến </i><i>bẩm sinh ở trẻ em=> Kích thước của các DT </i><i>này tiến dần tới mức tối thiểu và nhỏ hơn </i>

<i>nữa=> các DT này đang đứng trước nguy cơ bị </i><i>diệt vong nếu không bỏ phong tục, tập quán kết </i><i>hôn cận huyết này)</i>

<i>(?) Đọc thơng tin SGK. Trang 166</i><i>(?) Kích thước tối đa là gì?</i>

- Điều gì sẽ xảy ra khi QT vượt quá mức tối đa?

những thay đổi của môi trường.+ Khả năng sinh sản suy giảm.+ Giao phối gần thường xảy ra.

c. Kích thước tối đa

- KN: Là giới hạn lớn nhất về số lượng mà QT có thể đạt được, phù hợp với khả năng

</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(?) Mật độ các cá thể quá cao có được coi làQT này đã vượt ngưỡng tối đa không? Tạisao?

(?) Kể tên một số quốc gia có nguy cơ bùng nổdân số?

(?) Trong chăn nuôi , cá mè cho hiệu quả caokhi thả với mật độ 2-3 con/ m3 <sub>. Nhưng người</sub>ta đã tăng mật độ này lên 8 con/ m3. <sub>VD này</sub>chứng tỏ điều gì?

=> Kích thước của QT cá mè này đã vượt kíchthước tối đa.

- GV bổ sung kiến thức: Năm 2004, ở ViệtNam còn lại một vài cá thể tê giác một sừng,nhưng hiện nay, loài này đã bị tuyệt diệt ởnước ta. Cá sấu hoa cà sống ở cửa sơng có sốlượng giảm mạnh do hoạt động săn bắt tráiphép, dẫn tới bị tuyệt chủng ngoài thiên nhiên.Rùa tai đỏ, ốc bươu vàng,… có số lượng lớn,phát tán mạnh, phá hoại môi rường, mùamàng.

=> Đòi hỏi Nhà nước và các địa phương cầncó những chính sách cứng rắn hơn nữa đểngăn chặn nạn săn bắt động vật quý hiếm.\,đồng thời ngăn sự xâm nhập của các loài sinhvật xâm lấn vào nước ta: ốc bươu vàn, rùa taiđỏ,…

- GV: Kích thước QT là một con số khơng ổnđịnh, vậy có những nhân tố nào có thểlàm thayđổi kích thước của 1 QT?

- GV chiếu các hình ảnh, yêu cầu HS nghiêncứu các hình ảnh về sự tác động của các nhân

- Khi kích thước QT tăng quá mức tối đa,

một số cá thể di cư ra khỏi QT và mức tửvong cao. Nguyên nhân do:

</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tố tới kích thước quần thể.

GV chia lớp thành 3 nhóm, thảo luận và trả lờicác câu hỏi sau:

- Nhóm 1: Mức độ sinh sản là gì? Mức độsinh sản phụ thuộc vào những yếu tố nào?- Nhóm 2: Mức độ tử vong là gì? Các yếu tố nào ảnh hưởng tới mức độ tử vong?

- Nhóm 3: Sự phát tán cá thể bao gồm nhữngquá trình nào? Khi nào thì xuất cư,

nhập cư thường xảy ra?

Sau thời gian 5 phút, các nhóm lên trình bàykết quả theo bảng:

- GV gọi các nhóm cịn lại nhận xét, chiếu đápán so sánh.

- GV: Điều gì sẽ xảy ra, nếu như nhà nước takhơng có các giải pháp, kế hoạch ngăn tỉ lệgia tăng dân số tự nhiên, việc lựa chọn giớitính thai nhi,…?

(?) Những nhân tố nào có ý nghĩa quyết định đối với sự gia tăng kích thước của QT?

(Mức sinh sản và mức nhập cư)

GV: Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu về quá

<b>VI. Tăng trưởng của quần thể sinh</b><b>vật</b>

</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trình gia tăng kích thước của QT sinh vật.(?) Trong điều kiện môi trường khác nhau, QT sinh vật có 2 khả năng tăng trưởng. Đó là những khả năng nào?

(Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học và tăng trưởng thực tế)

GV yêu cầu HS nghiên cứu hình 6 (Hình 38.3-SGK) kết hợp với nội dung SGK, thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập sau:

- GV: Chỉ trong điều kiện cực thuận, QTSVmới tăng trưởng theo đồ thị hình chữ J, quansát đồ thị tăng trưởng QT người và cho biết: (?) Tốc độ gia tăng dân số nhanh hay chậm?tăng mạn vào thời gian nào?

(?) QT người tăng trưởng theo đồ thị dạng gì? Giải thích ngun nhân.

(?) Nhờ những thành tựu nào mà con người đạt được sự tăng trưởng đó?

<i>(Cách mạng cải công nghiệp, y học phát </i><i>triển,...)</i>

(?) Liên tục tăng dân số như vậy có gây ra

- Theo lý thuyết, mơi trường khơng bịgiới hạn là mơi trường có nguồn sốngdồi dào, không gian cư trú không bịgiới hạn, điều kiện ngoại cảnh và khảnăng sinh học của các cá thể đều thuậnlợi cho sự sinh sản.

- Đồ thị đường cong tăng trưởng cóhình chữ J

<b>VII. Tăng trưởng của quần thể người.</b>

- Đặc điểm: tăng suốt trong suốt qua trình phát triển lịch sử.

Nguyên nhân: Do sự phát triển kinh tế -xã hội, chất lượng cuộc sống ngày càng được cải thiện, mức độ tử vong giảm, tuổi thọ ngày càng nâng cao.

</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

những hậu quả gì khơng?

- GV: năm 1945, nước ta có khoảng 20 triệu dân, năm 2011 đã đạt khoảng 90 triệu dân, trong vòng 66 năm, tăng gấp 4,5 lần. Nhà nước ta đã và đang làm gì để khống chếmức tăng dân số?

phân bố dân cư không hợp lí dẫn đến chất lượng mơi trường giảm sút, từ đó ảnh hưởng tới chất lượng cuộc sống của con người.

Các biện pháp kiểm soát dân số:- Thực hiện kế hoạch hóa gia đình- Phân bố dân cư hợp lí

</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div><span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>IV. Củng cố</b>

Tóm tắt bài mới bằng hệ thống khái niệm theo sơ đồ

<b>V. Dặn dò</b>

</div><!--links-->

Từ khóa » Các đặc Trưng Cơ Bản Của Quần Thể Tiếp Theo