Bài 39. Luyện Tập: Tốc độ Phản ứng Và Cân Bằng Hóa Học

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Hóa 10Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10Bài 39. Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học SGK Hóa Học 10 - Bài 39. Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
  • Bài 39. Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học trang 1
  • Bài 39. Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học trang 2
LUYỆN TẬP : TÓC Độ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC Củng cố các kiến thức về tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học. Lơ Sa-tơ-li-ê cho các cân bằng hoá học. Rèn luyện việc vận dụng nguyên lí chuyến dịch cân bằng A - KIẾN THỨC CẦN NẮM vững Tốc độ phản ứng tăng khi: Tăng nồng độ chất phản ứng(1\ Tăng áp suất chất phản ứng (nếu là chất khí). Tăng nhiệt độ cho phản ứng(2). Tăng diện tích tiếp xúc của các chất phản ứng. Có mặt chất xúc tác. Cân bằng hoá học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch bằng nhau. Sự chuyển dịch cân bằng là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác do tác động của các yếu tố từ bên ngoài lên cân bằng (sự biến đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ) được thể hiện trong nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê : Khi tăng nồng độ một chất nào đó (trừ chất rắn) trong cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng làm giảm nồng độ chất đó và ngược lại. Khi tăng áp suất chung của hệ cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng có số mol khí ít hơn và ngược lại. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt và ngược lại. B - BÀI TẬP Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai ? Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. Nước giải khát được nén khí co2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn. c. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí. d’2) Trừ một sô' trường hợp ngoại lệ. AH > 0 Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : PCI5 (k) PCI3 (k) + Cl2 (k) Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCI3 trong cân bằng ? Lấy bớt PCI5 ra. Thêm Cl2 vào. c. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ. ■ Có thể dùng những biện pháp gì để tăng tốc độ của đa số phản ứng xảy ra chậm ở điều kiện thường ? . Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn ? Fe + CuSO4 (2M) và Fe + CuSO4 (4M). Zn + CuSO4 (2M, 25 °C) và Zn + CuSO4 (2M, 50 °C). Zn (hạt) + CuSO4 (2M) và Zn (bột) + CuSO4 (2M). 2H2 + 02 tothưởng > 2H2O và 2H2 + O2 ^f"18 > 2H2O. (Nếu không ghi chú gì thêm là so sánh trong cùng điều kiện.) Cho biết phản ứng thuận nghịch sau : 2NaHCO3 (r) Na2CO3 (r) + CO2 (k) + H2O (k) AH > 0 Có thể dùng những biện pháp gì để chuyển hoá nhanh và hoàn toàn NaHCO3 thành Na2CO3 ? 5. Hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín : CaCO3 (r) 0 Điều gì sẽ xảy ra nếu thực hiện một trong những biến đổi sau ? Tăng dung tích của bình phản ứng lên. Thêm CaCO3 vào bình phản ứng. Lấy bớt CaO khỏi bình phản ứng. Thêm ít giọt NaOH vào bình phản ứng. Tăng nhiệt độ. 7. Trong sô' các cân bằng sau, cân bằng nào sẽ chuyển dịch và chuyển dịch theo chiều nào khi giảm dung tích của bình phản ứng xuống ở nhiệt độ không đổi : CH4 (k) + H2O (k) CO (k) + 3H2 (k) CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) 2SO2 (k) + O2 (k) <=7 2SO3 (k) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) N2O4 (k) 2NO2 (k)

Các bài học tiếp theo

Các bài học trước

  • Bài đọc thêm. Hằng số cân bằng
  • Tư liệu. Một phương pháp sản xuất hiđrô trong công nghiệp
  • Bài 38. Căn bằng hóa học
  • Bài 37. Bài thực hành số 6. Tốc độ phản ứng hóa học
  • Tư liệu. Chất xúc tác men (enzim)
  • Bài 36. Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 35. Bài thực hành số 5. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh
  • Bài 34. Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 10
  • Giải Hóa 10
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10(Đang xem)

Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10

  • Chương I - NGUYÊN TỬ
  • Bài 1. Thành phần nguyên tử
  • Bài 2. Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị
  • Tư liệu. Ứng dụng của đồng vị phóng xạ và sử dụng năng lượng hạt nhân vì mục đích hòa bình
  • Bài 3. Luyện tập: Thành phần nguyên tử
  • Bài 4. Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài đọc thêm. Khái niệm về obitan nguyên tử
  • Bài 5. Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 6. Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Chương 2 - BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
  • Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Tư liệu. Đôi nét về Đi - mi - tri I - va - nô - vich Men - đê - lê - ép và định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 8. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 9. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 11. Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Chương 3 - LIÊN KẾT HÓA HỌC
  • Bài 12. Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 13. Liên kết cộng hóa trị
  • Bài đọc thêm
  • §1. Sự xen phủ các obitan nguyên tử. Sự lai hóa các obitan nguyên tử
  • §2. Sự tạo thành phân tử H2O và NH3 (Có cấu tạo góc)
  • Bài 14. Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Tư liệu. Tinh thể phân tử của nước đá
  • Bài 15. Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 16. Luyện tập: Liên kết hóa học
  • Chương 4 - PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
  • Bài 17. Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18. Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19. Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài đọc thêm: Mưa axit
  • Bài 20. Bài thực hành số 1. Phản ứng oxi - khử
  • Chương 5 - NHÓM HALOGEN
  • Bài 21. Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22. Clo
  • Bài 23. Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Tư liệu. Vai trò quan trọng của axit clohiđric
  • Bài 24. Sơ lược về tổ hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25. Flo - Brom - Iot
  • Tư liệu. Hợp chất CFC
  • Bài đọc thêm. Flo và iot
  • Bài 26. Luyện tập: Nhóm halogen
  • Bài 27. Bài thực hành số 2. Tính chất hóa học của khí clo và hợp chất của clo
  • Bài 28. Bài thực hành số 3. Tính chất hóa học của brom và iot
  • Bài đọc thêm. Ô nhiễm đất do phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật
  • Chương 6 - OXIT - LƯU HUỲNH
  • Bài 29. Oxit - Ozon
  • Bài đọc thêm. Sự suy giảm tầng ozon
  • Bài 30. Lưu huỳnh
  • Bài 31. Bài thực hành số 4. Tính chất của oxit, lưu huỳnh
  • Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34. Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Bài 35. Bài thực hành số 5. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh
  • Chương 7 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
  • Bài 36. Tốc độ phản ứng hóa học
  • Tư liệu. Chất xúc tác men (enzim)
  • Bài 37. Bài thực hành số 6. Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 38. Căn bằng hóa học
  • Tư liệu. Một phương pháp sản xuất hiđrô trong công nghiệp
  • Bài đọc thêm. Hằng số cân bằng
  • Bài 39. Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học(Đang xem)

Từ khóa » Bột Fe + Cuso4 2m Và Bột Fe + Cuso4 4m ở Cùng Nhiệt độ