Bài 4: Các Câu Lệnh SQL Cập Nhật Cơ Sở Dữ Liệu
Có thể bạn quan tâm
- Câu Lệnh Sql Nào được Dùng để Cập Nhật Dữ Liệu Từ Database
- Câu Lệnh Sql Nào được Dùng để Chèn Thêm Dữ Liệu Vào Database
- Câu Lệnh Sql Nào được Dùng để Trích Xuất Dữ Liệu Từ Database
- Câu Lệnh Sql Nào được Sử Dụng để Tạo Bảng Trong Cơ Sở Dữ Liệu
- Câu Lệnh Sql Nào được Sử Dụng để Xóa Dữ Liệu Khỏi Cơ Sở Dữ Liệu
Bài 4: Các câu lệnh SQL cập nhật cơ sở dữ liệu
Giới thiệu các câu lệnh SQL thực hiện viện Thêm mới bản ghi (INSERT), sửa dữ liệu (UPDATE) và xoá dữ liệu (DELETE). Đây là những câu lệnh rất quan trọng trong việc thao tác với các hệ quản trị cơ sở dữ liệu và lập trình thao các với các Database.
1. Câu lệnh thêm mới bản ghi – SQL Insert
INSERT INTO <tênbảng>([<danh sách các cột>]) VALUES (<danh sách các giá trị>)Ví dụ: thêm một sinh viên mới vào bảng SINHVIEN
INSERT INTO SINHVIEN (MaSV, HoDem, Ten, NgaySinh, GioiTinh, Tinh, MaLoP) VALUES ("561205", "Nguyễn Tiến", "Minh", "3/8/92", "nam", "Hà Nội","K57CNSHA");- Nếu các giá trị sau từ khoá VALUES hoàn toàn phù hợp về thứ tự với các cột trong bảng, thì danh sách các cột có thể được bỏ qua.
Ví dụ: thêm một sinh viên mới vào bảng SINHVIEN không có danh sách cột
INSERT INTO SINHVIEN VALUES ("561205", "Nguyễn Tiến", "Minh", "3/8/92", "nam", "Hà Nội","K57CNSHA");- Ta có thể thêm các bản ghi vào bảng từ câu lệnh truy vấn (Select)
hoặc
INSERT INTO <tênbảng> <Câu lệnh Select>Ví dụ: thêm tất cả các dòng trong bảng DSSV vào bảng SINHVIEN
INSERT INTO SINHVIEN SELECT * FROM DSSV ; Lưu ý: hai bảng DSSV và SINHVIEN phải có cấu trúc giống nhau2. Câu lệnh sửa bản ghi – SQL Update
UPDATE <tên bảng> SET <tên cột 1> = <giá trị 1>, <tên cột 2> = <giá trị 2>, ..., <tên cột n> = < giá trị n> [WHERE <điềukiện>];Ý nghĩa:
- Giá trị của các cột <tên cột 1>, <tên cột 2> … Của những bản ghi thoả mãn điều kiện sau WHERE sẽ được sửa đổi thành <giá trị 1>, <giá trị 2> ….
- Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả các bản ghi của bảng sẽ được sửa đổi.
Ví dụ: sửa hộ khẩu của các sinh viên từ Hà Tây thành Hà Nội
UPDATE SINHVIEN SET Tinh = "Hà Nội" WHERE Tinh = "Hà Tây";3. Câu lệnh xoá bản ghi – SQL Delete
DELETE FROM <tên bảng> [WHERE <điều kiện>];Ý nghĩa:
- Các bản ghi thoả mãn điều kiện WHERE sẽ bị xoá khỏi bảng.
- Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả các bản ghi của bảng sẽ bị xóa khỏi bảng.
Ví dụ: xóa tất cả các bản ghi trong bảng DSSV
DELETE FROM DSSV;Ví dụ: Xóa sinh viên lớp K53MTA khỏi bảng SINHVIEN
DELETE FROM SINHVIEN WHERE MaLop = "K53MTA";Các thẻ: Câu lệnh DeleteCâu lệnh InsertCâu lệnh SQLCâu lệnh Update
- Bài tiếp Export database ra dạng file script .sql
- Bài trước Bài 3: Câu lệnh truy vấn dữ liệu
Có thể bạn sẽ thích…
- 1
Bài 43: Định vị vị trí (Geolocation) trong HTML5
17/11/2016
- 32
Phần 4: Lập trình Cơ sở dữ liệu với C#
26/02/2017
- 2
Bài giảng Tính toán song song
14/01/2016
Để lại một bình luận Hủy
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.
Từ khóa » Câu Lệnh Sql Nào Chèn Dữ Liệu Vào Bảng Projects
-
Câu Lệnh SQL Nào Chèn Dữ Liệu Vào Bảng Projects?
-
Câu Lệnh SQL Nào Chèn Dữ Liệu Vào Bảng ... - Trắc Nghiệm Online
-
Câu Lệnh SQL Nào Chèn Dữ Liệu Vào Bảng Projects?
-
Câu Lệnh SQL Nào Chèn Dữ Liệu Vào Bảng Projects?
-
Câu Lệnh SQL Nào Chèn Dữ Liệu Vào Bảng Projects?
-
INSERT INTO Chèn Dữ Liệu Vào Bảng SQL
-
SQL Flashcards | Quizlet
-
INSERT INTO Câu Lệnh Chèn Dữ Liệu Vào Bảng Trong SQL
-
INSERT Trong SQL Server
-
Bài 2: Câu Lệnh SQL Tạo, Cập Nhật CSDL, Bảng - Tìm ở đây
-
Migration Trong Laravel Và Những điều Cần Biết - Viblo
-
SQL Là Gì? Những Thông Tin Về Ngôn Ngữ SQL Bạn Nên Biết
-
Truy Vấn Cơ Sở Dữ Liệu Là Gì? Tất Tần Tật Về Ngôn Ngữ SQL đều Nằm ...
-
Câu Lệnh Sql Nào Dưới đây để Xóa Bảng Khach_hang Khỏi Cơ Sở Dữ ...