Bài 4 : Cách Nói Phủ định Trong Tiếng Nhật - JPOONLINE
Có thể bạn quan tâm
No Result View All Result Home Nhập môn Tiếng Nhật Bài 4 : Cách nói phủ định trong tiếng nhật
Share on FacebookShare on Twitter Tôi xin lấy ví dụ câu “Tôi là người Nhật”.
“Tôi” là WATASHI, và “người Nhật” là NIHON-JIN. Vì vậy, “Tôi là người Nhật” sẽ nói là WATASHI WA NIHON-JIN DESU.
Để biến một câu kết thúc bằng DESU thành câu phủ định, thì đổi DESU thành DEWA ARIMASEN. Vì vậy, để nói “Tôi không phải là người Nhật” thì nói là WATASHI WA NIHON-JIN DEWA ARIMASEN.

Trong câu này, nếu đổi DEWA thành JA, thì nghe sẽ thân mật hơn. Vì vậy để nói “Tôi không phải là người Nhật”, có thể đổi từ NIHON-JIN DEWA ARIMASEN thành NIHON-JIN JA ARIMASEN.

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 26 : ~ないてください ( xin đừng / không )
Next Post[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 27 : ~てもいいです~ ( Làm được )
Related Posts
Nhập môn Tiếng NhậtBài 27 : Các ngày trong tháng
Nhập môn Tiếng NhậtBài 46 : Động từ thể từ điển + MAE NI
Nhập môn Tiếng NhậtBài 28 : Sự khác nhau giữa KARA và NODE
Nhập môn Tiếng NhậtBài 22 : Cách đổi tính từ thành phó từ
Nhập môn Tiếng NhậtBài 31 : Thể kính ngữ O và GO
Nhập môn Tiếng NhậtBài 49 : Các ngày trong tháng và các tháng trong năm
Next Post[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 27 : ~てもいいです~ ( Làm được )
Recent News

Chữ 京 ( Kinh )

警察への「110」 約20%は急ぐ必要がない電話

旅行の計画をしやすくするインターネットの新しいサービス

Chữ 局 ( Cục )

Chữ 通 ( Thông )
![[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N2-2.png)
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 106 : ~にこたえる~ ( Đáp ứng, đáp lại )

からしたら

「地球の気温が上がったらワインはどんな味になりますか」
![[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N1-2.png)
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 86 : ~ずじまい ( Cuối cùng cũng không, rốt cuộc cũng không )

ったら
© 2023 JPOONLINE.
Navigate Site
- JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH
Follow Us
No Result View All Result- TRANG CHỦ
- SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
- Nhập môn Tiếng Nhật
- GIÁO TRÌNH MINA
- Từ Vựng
- Ngữ Pháp
- 会話
- 文型-例文
- 練習 A
- 練習 B
- 練習 C
- Giáo trình Yasashii Nihongo
- Giáo Trình Shadowing trung cấp
- Học tiếng nhật cơ bản III
- NHK ver 01
- NHK ver 02
- GIÁO TRÌNH MIMIKARA
- Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
- Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
- MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
- Từ vựng N5
- Mẫu câu ngữ pháp N5
- Mẫu câu ngữ pháp N4
- Mẫu câu ngữ pháp N3
- Mẫu câu ngữ pháp N2
- Mẫu câu ngữ pháp N1
- KANJI
- Giáo trình Kanji Look and Learn
- Hán tự và từ ghép
- 1000 Chữ hán thông dụng
- Kanji giáo trình Minna no nihongo
- Học Kanji mỗi ngày
- Từ điển mẫu câu
© 2023 JPOONLINE.
Từ khóa » Các Câu Phủ định Trong Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2: Những Mẫu Câu Phủ định Dùng Mang ý ...
-
Phủ định? Tiếng Nhật Là Gì?→~は...です&~は...ではありません Ý ...
-
Thể Phủ định Trong Tiếng Nhật - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
PHỦ ĐỊNH CỦA DANH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT - .vn
-
Ngữ Pháp Cơ Bản Tiếng Nhật Về Các Thể
-
Các Cách Nói Phủ định Trong Tiếng Nhật - Dekiru
-
30 Câu Phủ Định Thường Gặp Nhất - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Tổng Hợp Cấu Trúc Ngữ Pháp Nhấn Mạnh Nghĩa Phủ định
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp – Câu Khẳng định Và Phủ định Với ...
-
Thể Phủ định Của Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N5] Những Phó Từ đi Với Câu Phủ định
-
[Ngữ Pháp Tiếng Nhật] - "Phủ định Và Quá Khứ"
-
Học Tiếng Nhật Cùng Việt SSE - DẠNG PHỦ ĐỊNH ... - Facebook
-
Câu Phủ định Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật