Bài 4. Giới Thiệu Súng Tiểu Liên Ak Và Súng Trường Ckc - TopLoigiai
Có thể bạn quan tâm
Chào mừng các em đến với chuyên mục ôn tập Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng 11 Cánh diều trên Toploigiai. Đây là bài kiểm tra trắc nghiệm cho Bài 4 theo chương trình Kết nối tri thức nhằm giúp các em nắm vững các kiến thức cơ bản về quốc phòng và an ninh.
Bài trắc nghiệm được thiết kế với nhiều câu hỏi đa dạng, từ lý thuyết đến ứng dụng thực tiễn, giúp các em kiểm tra và củng cố lại kiến thức của mình một cách hiệu quả. Đừng quên xem lại các đáp án và giải thích chi tiết sau mỗi câu hỏi để hiểu sâu hơn và ghi nhớ lâu hơn.
Chúc các em học tập tốt và đạt điểm cao!
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong khái niệm sau đây: “……….. bao gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, kinh tế, xã hội, sự tồn tại, phát triển của con người, sinh vật và tự nhiên”.
A. Môi trường.
B. Không khí.
C. Sinh vật.
D. Hệ sinh thái.
Giải thích: Khái niệm Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, kinh tế, xã hội, sự tồn tại, phát triển của con người, sinh vật và tự nhiên”
Câu 2. Yếu tố vật chất nào dưới đây không phải là thành phần của môi trường tự nhiên?
A. Không khí.
B. Sinh vật.
C. Ánh sáng.
D. Dân cư.
Giải thích: Dân cư thuộc thành phần xã hội, không phải là thành phần của môi trường tự nhiên.
Câu 3. “Sự biến đổi tính chất vật lí, hoá học, sinh học của thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kĩ thuật môi trường, tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người, sinh vật và tự nhiên” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. An ninh môi trường.
D. Biến đổi khí hậu.
Giải thích: Khái niệm ô nhiễm môi trường là sự biến đổi tính chất vật lí, hoá học, sinh học của thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kĩ thuật môi trường, tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người, sinh vật và tự nhiên.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của môi trường?
A. Cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và sản xuất của con người
B. Chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong sản xuất và cuộc sống.
C. Là không gian sống và là nơi cung cấp, lưu trữ thông tin của riêng loài người.
D. Là nơi lưu giữ lịch sử tiến hoá của con người, các loài sinh vật và Trái Đất.
Giải thích: Môi trường là không gian sống của con người và các loài sinh vật. Môi trường là nơi cung cấp tài nguyên cần thiết cho cuộc sống và hoạt động sản xuất của con người. Môi trường là nơi chứa đựng các chất phế thải do con người tạo ra trong cuộc sống và hoạt động sản xuất của mình.
Nguồn: FPT
Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong khái niệm sau đây: “……… là hệ thống các yếu tố cấu thành môi trường cân bằng để bảo đảm điều kiện sống và phát triển của con người cùng các loài sinh vật trong hệ thống đó”.
A. Bảo vệ môi trường.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. An ninh môi trường.
D. Biến đổi khí hậu.
Câu 6. “Sự thay đổi của khí hậu chủ yếu do hoạt động của con người làm thay đổi thành phần khí quyển toàn cầu và sự thay đổi này làm tăng khả năng biến động tự nhiên của khí hậu” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. An ninh môi trường.
D. Biến đổi khí hậu.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng biểu hiện của biến đổi khí hậu?
A. Mực nước biển dâng cao.
B. Lượng mưa thay đổi thất thường.
C. Nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng cao.
D. Giảm các hiện tượng thời tiết cực đoan.
Giải thích: Giảm các hiện tượng thời tiết cực đoan => không phản ánh đúng biểu hiện của biến đổi khí hậu vì: biến đổi khí hậu làm tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
Câu 8. Vấn đề nào dưới đây không liên quan đến an ninh môi trường?
A. Thiên tai.
B. Dịch bệnh.
C. An ninh thông tin.
D. An ninh lương thực.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng các tác nhân tiêu cực dẫn đến việc di cư tự do?
A. Đất canh tác bị ô nhiễm, suy thoái.
B. Môi trường không khí trong lành.
C. Tài nguyên suy giảm, cạn kiệt.
D. Hệ sinh bị phá hủy.
Câu 10. Bảo vệ môi trường không bao gồm hoạt động nào sau đây?
A. Cải thiện chất lượng môi trường.
B. Ứng phó với các sự cố môi trường.
C. Khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường.
D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
Câu 11. Để bảo vệ môi trường đất, chúng ta không nên thực hiện biện pháp nào sau đây?
A. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học trong sản xuất.
B. Nâng cao ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường đất của cộng đồng cư dân.
C. Nhà nước tiến hành cải tạo, phục hồi môi trường đất ở các khu vực ô nhiễm.
D. Xem xét tác động và có giải pháp phòng ngừa ô nhiễm trước khi quy hoạch.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng giải pháp bảo vệ môi trường nước?
A. Không vứt chất thải xuống các sông, suối, ao, hồ.
B. Xả nước thải chưa qua xử lí kĩ thuật ra sông, biển.
C. Nâng cao ý thức trách nhiệm của cộng đồng dân cư.
D. Không để rò rỉ hóa chất độc hại ra môi trường nước.
Câu 13. Để bảo vệ môi trường không khí, chúng ta không nên thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Thực hiện giám sát, công bố chất lượng môi trường không khí.
B. Cảnh báo kịp thời tình trạng ô nhiễm môi trường không khí
C. Xả khí thải, chất độc hại chưa qua xử lí kĩ thuật ra môi trường.
D. Nâng cao ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường của dân cư.
Câu 14. Trong bảo vệ môi trường, pháp luật Việt Nam không nghiêm cấm thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Xả nước thải, khí thải chưa được xử lí kĩ thuật ra môi trường.
B. Chôn, lấp, đổ chất thải rắn, chất thải nguy hại đúng quy định.
C. Phát tán, thải chất độc hại, vi rút chưa kiểm định ra môi trường.
D. Sử dụng nguyên liệu chứa yếu tố độc hại vượt mức cho phép.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ môi trường?
A. Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
B. Thực hiện các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường.
C. Tố giác các hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
D. Bị động trong việc phòng ngừa, ứng phó với thiên tai, dịch bệnh.
Từ khóa » Súng Trường Ckc Khi Không Có đạn Có Khối Lượng Là
-
CKC – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bài 4: Giới Thiệu Súng Tiểu Liên AK Và Súng Trường CKC - TopLoigiai
-
Khối Lượng Của Súng Trường Ckc
-
Khối Lượng Của Súng Trường Ckc Không Có đạn Là Bao Nhiêu Kg?
-
Tính Năng độc đáo Của Súng Trường CKC Do Liên Xô Phát Minh
-
Giới Thiệu Súng Tiểu Liên AK Và Súng Trường CKC | Giải GDQP-AN 11
-
Giới Thiệu Súng Tiểu Liên AK Và Súng Trường CKC
-
Khối Lượng Của Súng Tiểu Liên AK Không Có đạn Là Bao Nhiêu Kg?
-
[PDF] Trung Tâm Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh - Đại Học Huế
-
Súng Trường CKC Và AK-47 Liên Xô: Sinh Bất Phùng Thời!
-
Trắc Nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng 11 Bài 4 Có đáp án
-
Đề Cương GDQP 29/2 Flashcards | Quizlet