Bài 4 Trang 22 Hóa 11 | Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 11 Hay Và Chi Tiết Nhất

Giải Hóa học 11 trang 22 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều ❮ Bài trước Bài sau ❯

Haylamdo biên soạn và sưu tầm trọn bộ lời giải bài tập Hóa học 11 trang 22 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Hóa học 11 trang 22.

Giải Hóa học 11 trang 22 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

  • Câu hỏi thảo luận 7 trang 22 Hóa học 11 Chân trời sáng tạo

    Xem lời giải

  • Giải Hóa học 11 trang 22 Cánh diều

    Xem lời giải

  • Giải Hóa học 11 trang 22 Kết nối tri thức

    Xem lời giải

Lưu trữ: Giải Hóa học 11 trang 22 (sách cũ)

Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li

Bài 4 trang 22 Hóa 11: Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :

a) Na2CO3 + Ca(NO3)2

b) FeSO4 + NaOH (loãng)

c) NaHCO3 + HCI

d) NaHCO3+ NaOH

e) K2CO3+ NaCI

g) Pb(OH)2 (r) + HNO3

h) Pb(OH)2 (r) + NaOH

i) CuSO4 + Na2S

Trả lời

a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3↓ + 2NaNO3

Ca2+ + CO32- → CaCO3↓

b) FeSO4 + 2NaOH (loãng) → Fe(OH)2↓ + Na2SO4

Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2↓

c) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

H+ + HCO3- → CO2↑ + H2O

d) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

HCO3- + OH - → CO32- + H2O

e) K2CO3+ NaCI → không phản ứng

g) Pb(OH)2 (r) + 2HNO3 → Pb(NO3)2 + 2H2O

Pb(OH)2 + 2H+ → Pb2+ + 2H2O

h) Pb(OH)2 (r) + 2NaOH → Na2PbO2 + 2H2O

Pb(OH)2 + 2OH- → PbO22- + 2H2O

i) CuSO4 + Na2S → CuS↓ + Na2SO4

Cu2+ + S2- → CuS↓

Từ khóa » Bài Tập Hoá 11 Trang 22