Bài 5: Đạo Hàm Cấp Hai - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
Có thể bạn quan tâm
1. Định nghĩa đạo hàm cấp hai
a) Đạo hàm cấp hai
Hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x \in (a;b).\)
Khi đó \(y'=f'(x)\) xác định một hàm số trên (a;b).
Nếu hàm số \(y'=f'(x)\) có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của y' là đạo hàm cấp hai của hàm số \(y=f(x)\) tại x.
Kí hiệu: \(y''\) hoặc \(f''(x).\)
b) Đạo hàm cấp n
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm cấp \(n-1,\) kí hiệu:
\(f^{\left ( n-1 \right )}(x)(n \in \mathbb{N}, n\geq 4)\)
và nếu \(f^{\left ( n-1 \right )}(x)\) có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của \(y=f(x),\) kí hiệu \(y^{(n)}\) hoặc \(f^{(n)}(x).\)
\({f^{(n)}}(x) = {\rm{[}}{f^{(n - 1)}}(x){\rm{]}}'\)
2. Ý nghĩa cơ học
Đạo hàm cấp hai \(f''(t)\) là gia tốc tức thời của chuyển động \(S=f(t)\) tại thời điểm t.
Ví dụ:
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) \(f(x) = {(2x - 3)^5}.\)
b) \(f(x) = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\).
c) \(f(x) = x\sqrt {1 + {x^2}} .\)
Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
\(f'(x) =\left [ \left ( 2x-3 \right )^5 \right ]'\)
\(= 5.(2x - 3)'{(2x - 3)^4} = 10{(2x - 3)^4}.\)
\(f''(x) = \left[ {10{{\left( {2x - 3} \right)}^4}} \right]'\)
\(= 10.4.(2x - 3)'(2x - 3) = 80{(2x - 3)^3}.\)
b) Ta có:
\(f(x) = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}} = x + \frac{1}{x}\)
\(f'(x) = \left( {x + \frac{1}{x}} \right)' = 1 - \frac{1}{{{{(x + 1)}^2}}}.\)
\(f''(x) = \left[ {1 - \frac{1}{{{{(x + 1)}^2}}}} \right]' = \frac{2}{{{{(x + 1)}^3}}}.\)
c) Ta có: \(f'(x) = \left( {x\sqrt {1 + {x^2}} } \right)' \)
\(= \sqrt {1 + {x^2}} + \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} = \frac{{2{x^2} + 1}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}.\)
\(\begin{array}{*{20}{l}} {\begin{array}{*{20}{l}} {f''(x) = {{\left[ {\frac{{2{x^2} + 1}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}} \right]}^\prime }}\\ { = \frac{{{{(2{x^2} + 1)}^\prime }\sqrt {1 + {x^2}} - \left( {2{x^2} + 1} \right){{\left( {\sqrt {1 + {x^2}} } \right)}^\prime }}}{{{{\left( {\sqrt {1 + {x^2}} } \right)}^2}}}} \end{array}}\\ {\begin{array}{*{20}{l}} { = \frac{{4x\sqrt {1 + {x^2}} - \left( {2{x^2} + 1} \right)\frac{x}{{\sqrt {1 + {x^2}} }}}}{{{{\left( {\sqrt {1 + {x^2}} } \right)}^2}}}}\\ { = \frac{{4x({x^2} + 1) - x(2{x^2} + 1)}}{{(1 + {x^2})\sqrt {1 + {x^2}} }} = \frac{{2{x^3} + 3x}}{{(1 + {x^2})\sqrt {1 + {x^2}} }}.} \end{array}} \end{array}\)
Từ khóa » đạo Hàm 1/(x+1)^2
-
Tìm Đạo Hàm - D/d@VAR F(x)=1/((x+1)^2) | Mathway
-
Tính đạo Hàm Cấp Hai Của Các Hàm Số Sau: Y = 1/(x + 1)
-
Đạo Hàm Của Hàm Số F(x)= 1/(x Mũ 2-1) Bằng Biểu Thức Nào Sau đây ...
-
Giải Toán 11 Bài 2. Quy Tắc Tính đạo Hàm - Giải Bài Tập
-
Tính đạo Hàm Của Y=1/(x^2-x+1)^5 - Lan Anh - HOC247
-
Hàm Số (y = ((2x + 1))((x - 1)) ) Có đạo Hàm Là:
-
Y = (x+1)²/(x-1)^3 Tính đạo Hàm Bằng Công Thức Hộ Mk Vs ạ
-
Đạo Hàm Của Hàm Số F( X ) = ( 3x^2 - 1 )^2 Tại X = 1 Là - Tự Học 365
-
Y = ( 1 ) / ( 2 ) X-1 | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
Công Thức Tính đạo Hàm 1/x Và Hướng Dẫn Cách Giải Bài Tập đạo ...
-
Đạo Hàm Của Hàm Số Y=1/ Căn (x+1)
-
Bảng đạo Hàm Của Các Hàm Số Cơ Bản (thường Gặp) - MathVn.Com
-
Đạo Hàm Của Hàm Số Y= (x^2+x+1)^1/3... - Vietjack.online