Bài 5:Giải Các Phương Trình Sau. A) 3 – 4y + 24 + 6y = Y + 27 + 3y B) 5
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 8
- Toán lớp 8
Chủ đề
- Chương 1. Đa thức nhiều biến
- Chương 2. Phân thức đại số
- Chương 3. Hàm số và đồ thị
- Chương 4. Hình học trực quan
- Chương 5. Tam giác. Tứ giác
- Chương 1 Đa thức
- Chương 2 Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng
- Chương 3. Tứ giác
- Chương 4 Định lí Thales
- Chương 5 Dữ liệu và biểu đồ
- Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất
- Chương 7. Phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương 8. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng
- Hoạt động thực hành trải nghiệm Tập 1
- Chương 6 Phân thức đại số
- Chương 7 Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất
- Chương 8 Mở đầu về tính xác suất của biến cố
- Chương 9 Tam giác đồng dạng
- Chương 10 Một số hình khối trong thực tiễn
- Hoạt động thực hành trải nghiệm Tập 2
- Chương I. Biểu thức đại số
- Phép nhân và phép chia các đa thức
- Chương II. Các hình khối trong thực tiễn
- Phân thức đại số
- Chương III. Định lí Pythago. Các loại tứ giác thường gặp
- Phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương IV. Một số yếu tố thống kê
- Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương V. Hàm số và đồ thị
- Ôn tập cuối năm phần số học
- Chương VI. Phương trình
- Tứ giác
- Chương VII. Định lí Thales
- Đa giác. Diện tích của đa giác
- Chương VIII. Hình đồng dạng
- Tam giác đồng dạng
- Chương IX. Một số yếu tố xác suất
- Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều.
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Đỗ Duy Chiến
Bài 5:Giải các phương trình sau.
a) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y b) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x)
c) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) d) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)
e) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2 f) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
Lớp 8 Toán Phương trình bậc nhất một ẩn 2 0
Gửi Hủy
Bùi Lan Anh 1 tháng 3 2020 lúc 9:23 \(a.3-4y+24+6y=y+27+3y\)
\(6y-4y-y-3y=27-24-3\)
\(-2y=0\Rightarrow y=0\)
\(b.5-\left(x-6\right)=4\left(3-2x\right)\)
\(5-x+6=12-8x\)
\(8x-x=12-6-5\)
\(7x=1\Rightarrow x=\frac{1}{7}\)
\(c.\left(x+1\right)\left(2x-3\right)=\left(2x-1\right)\left(x+5\right)\)
\(2x^2-3x+2x-3=2x^2+10x-x-5\)
\(\left(2x^2-2x^2\right)-\left(3x-2x+10x-x\right)=-5+3\)
\(-10x=-2\Rightarrow x=\frac{1}{5}\)
\(d.2x\left(x+2\right)^2-8x^2=2\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
\(2x\left(x^2+4x+4\right)-8x^2=\left(2x-4\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
\(2x^3+8x^2+8x-8x^2=2x^3+4x^2+8x-4x^2-8x-16\)
\(\left(2x^3-2x^3\right)+\left(8x^2-8x^2-4x^2+4x^2\right)+\left(8x-8x+8x\right)=-16\)
\(8x=-16\Rightarrow x=-2\)
\(e.\left(x-3\right)\left(x+4\right)-2\left(3x-2\right)=\left(x-4\right)^2\)
\(x^2+4x-3x-12-6x+4=x^2-8x+16\)
\(\left(x^2-x^2\right)+\left(4x-3x-6x+8x\right)=16-4+12\)
\(3x=24\Rightarrow x=8\)
\(f.\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)-2x=x\left(x+1\right)\left(x-1\right)\)
\(x^3+1-2x=x\left(x^2-1\right)\)
\(\left(x^3-x^3\right)-\left(2x-x\right)=-1\)
\(-x=-1\Rightarrow x=1\)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
💋Amanda💋 1 tháng 3 2020 lúc 9:04 https://i.imgur.com/bITRbkX.jpg Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- trần thị phương lan
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Câu 1.
a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12
e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x h) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)
c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3
e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)
g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) b) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x)
c) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7
e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x f) 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42
4.a) (5x-2)/3=(5-3x)/2 b)(10x+3)/12=1+((6+8x)/9)
c)2(x+3/5)=5-(13/5+x) d)7/8x-5(x-9)=(20x+1,5)/6
e)(7x-1)/6+2x=(16-x)/5 f)4(0,5-1,5x)=-(5x-6)/3
g)(3x+2)/2-(3x+1)/6=5/3+2x h)(x+4)/5-(x+4)=x/3-(x-2)/2
i) (4x+3)/5-(6x-2)/7=(5x+4)/3+3 k)(5x+2)/6-(8x-1)/3=(4x+2)/5-5
m)(2x-1)/5-(x-2)/3=(x+7)/15 n)1/4(x+3)=3-1/2(x+1)-1/3(x+2)
Bài 2 Tìm giá trị của k sao cho:
a. Phương trình: 2x + k = x – 1 có nghiệm x = – 2.
b. Phương trình: (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2
c. Phương trình: 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) có nghiệm x = 1
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phương trình bậc nhất một ẩn 1 0
- VoAnhThu
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax + b = 0 :
1. a) 5 - (x - 6) = 4(3 - 2x)
b) 2x(x + 2)^2 - 8x^2 = 2(x - 2)( x^2 + 2x + 4)
c) 7 - (2x + 4) = - (x + 4)
d) (x - 2)^3 + (3x - 1)(3x + 1) = (x + 1)^3
e) (x + 1)(2x - 3) = (2x - 1)(x + 5)
f) (x - 1)^3 - x(x + 1)^2 = 5x(2 - x ) - 11(x +2)
g) (x-1) - (2x - 1 ) = 9 - x
h) (x-3)(x+4) - 2(3x - 2) = (x-4)^2
i) x(x+3)^2 - 3x = (x + 2)^3 + 1
j) (x + 1)(x^2 - x + 1) - 2x = x(x + 1)(x-1)
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phương trình bậc nhất một ẩn 1 0
- Nguyễn Minh Hằng
Bài 1: Giải các phương trình sau
a, x-5=3-x
b, 7-3x= 9-x
c, 7x-8= 4x+7
d, 2x+5=20-3x
e, 5y+12=8y+27
f, 13-2y=y-2
g, 0,1x- 0,27=x
Bài 2: Giải PT sau
a, 2x-(3-5x)=4(x+3)
b, (x-2)2-x(x+5)= 9
c, (x-3)(x+2)+ (5-x) (x-1)= 0
d, x(4x-2)-( 2x+3)2= 5
e,5-(x-6)=4(3-2x)
Bài 3: Giải PT sau
a, (x-1)(3x+2)=0
b, (2x+5)(x-2)=0
c, (x+1)(x2+1)=0
d, x(2x-9)= 3x(x-5)
e, x(x-2)-x2+4=0
f, (x+3)2-2x-6=0
g,3x-15=3x(x-5)
h, (x2-2x+1)-4=0
i,x2-5x+6=0
j, ( 3x+1)(x2+2)= (3x+1)(7x-10)
Giúp mình với
Mình cần gấp>>>
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phương trình bậc nhất một ẩn 1 0
- Nguyễn Tuấn Kiệt
Giải các phương trình sau:
a/ (2x+1)(x2+2)=0
b/ (x2+x+1)(6-2x)=0
c/ (x-5)(3-2x)(3x+4)=0
d/ (x2+4)(7x-3)=0
e/ (8x-4)=(x2+x+2)
f/ (2x-1)(3x+2)(5-x)
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phương trình bậc nhất một ẩn 3 0
- Hoàng Ngân Nguyễn
Bài1: giải các pt sau:
a, 3-4x+24+6x= x+27+3x
b, 5-(6-x)=4(3-2x)
c, x-(x+1)/3 = (2x+1)/5
d,(2x-1)/3 - (5x+2)/7 = x+13
Bài 2:
a, (x-1)(3x+1)=0
b, (x-5)(7-x)=0
c, ( x-1)(x+5)(-3x+8)=0
d, x(x^2 - 1 )=0
Giúp mình 2 bài này với , mình đang cần gấp , CẢM ƠN M.N ạ><
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phương trình bậc nhất một ẩn 2 0
- Ngân Lê Bảo
giải phương trình
a, \(\dfrac{3}{2x-1}+1=\dfrac{2x-1}{2x+1}\)
b,\(\dfrac{3x-1}{x-1}-\dfrac{2x+5}{x+3}+\dfrac{4}{x^2+2x-3}=1\)
c,\(\dfrac{5}{x^2+x-6}-\dfrac{2}{x^2+4x+3}=\dfrac{-3}{2x-1}\)
d, \(\left(x^2-4\right)\left(2x+3\right)=\left(x^2-4\right)\left(x-1\right)\)
e, \(x^3+x^2+x+1=0\)
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phương trình bậc nhất một ẩn 2 0
- Kamato Heiji
-
- Nguyen Dang Khoa
1.Giải phương trình:
a) 4x-8/2x^2+1 = 0
b)x^2-x-6/x-3 = 0
c)x+5/3x-6 - 1/2 = 2x-3/2x-4
d)12/1-9x^2 = 1-3x/1+3x - 1+3x/1-3x
2.Giải các phương trình:
a)5 + 96/x^2-16 = 2x-1/x+4 - 3x-1/4-x
b)3x+2/3x-2 - 6/2+3x = 9x^2/9x^2-4
c)x+1/x^2+x+1 - x-1/x^2-x+1 = 3/x(x^4+x^2+1)
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phương trình bậc nhất một ẩn 3 0
- huy2
1)thực hiện các phép tính :
a)(2x-1)92x^-3x+2
b)9/x^+6+3/2x+12
2)giải các phương trình sau :
a)2x-3=4x+7
b)2x(x-3)+5(x-3)=0
c)x+1/x-2-5/x+12/x^-4+
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Phương trình bậc nhất một ẩn 1 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Giải Phương Trình 3-4y+24+6y=y+27+3y
-
3 - 4y +24 +6y = Y + 27 +3y - Toán Học Lớp 8 - Lazi
-
3-4y+24+6y=y+27+3y - Olm
-
3-4y 24 6y=y 27 3y - Olm
-
3-4y+24+6y=y+27+3y
-
Giải Phương Trình Sau Bàng Cách đưa Về Dạng Ax+b=0 A) 3x-2=2x-3 ...
-
3-4y+24+6y=y+27+3y Bài Này Aaaaaaaasss Câu Hỏi 379273
-
Giải Phương Trình 3-4y+24+6y=y+27+3y Câu Hỏi 285102
-
'. Bài 4. Giai Các Phuong Trinh Sau A. 3x-2=2x-3 - Gauthmath
-
Bài Tập Môn Toán Lớp 8 - Giải Phương Trình
-
Phuong Trinh Bac Nhat - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tìm X Biết 3x-2=2x-3 - Tay Thu - Hoc247
-
[DOC] Thcsbocnhieu..vn/upload/51029/fck/files...