Bài 5: Học Số đếm Tiếng Trung Từ 1 đến 10

Một bài học cũng rấy quan trọng khi bắt đầu học tiếng Trung cơ bản đó chính là học số đếm. Số đếm sử dụng rất thường xuyên trong giao tiếp tiếng Trung như mua bán, học tập, ngày tháng, số điện thoại…

  • Bài 1: Bí kíp tự học tiếng Trung tại nhà không khó
  • Bài 15: Hỏi số điện thoại bằng tiếng Trung
  • Bài 14: Hội thoại tiếng Trung đi bệnh viện
  • Bài 13: Hội thoại tiếng Trung đi ngân hàng
  • Bài 12: Hội thoại bạn muốn đi đâu bằng tiếng Trung

Để học và đọc số đếm trong tiếng Trung, bạn chỉ cần nắm vững các số cơ bản và quy tắc ghép số là có thể nói được các số lớn. Nào chúng ta cũng vào bài học ngày hôm nay nhé!

Học số đếm tiếng Trung từ 1 đến 10

Học Cách đếm trong tiếng Trung
Học Cách đếm trong tiếng Trung

Với những số đếm cơ bản trên, bạn có thể phát triển và học tiếp cách đếm tiếng Trung lên hàng trăm, hàng nghìn, hàng vạn.

Ngoài ra, Trung Quốc còn có một đặc điểm đặc biệt là khi bán hàng, người bán có thói quen ra dấu các con số bằng ký hiệu tay. Vây làm sao để biết họ đang ra dấu con số nào khi bạn đi mua đồ ở Trung Quốc? Dưới đây là bảng ký hiệu tay các số 1 – 10 của Trung Quốc.

hinh-anh-hoc-cach-dem-tieng-trung-tu-1-den-10-1

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

Khi học tiếng Trung, bạn sẽ nhận thấy ẩn trong các chữ tượng hình tiếng Trung đều là một ý nghĩ sâu sắc, các con số cũng không ngoại trừ. Dựa vào sự đồng điệu trong âm đọc, một vài con số được coi là may mắn, trong khi đó có những con số bị coi là xui xẻo.

Số hai được coi là con số may mắn. Trong tiếng Trung có câu thành ngữ “Hảo sự thành song”, có nghĩa là mọi việc tốt đều đi thành đôi. Vì thế các đồ vật trang trí ở Trung Quốc đều có đôi có cặp.

Trong khi đó, số bốn lại được coi là con số xui xẻo trong tiếng Trung vì đồng âm với từ ‘tử’ – chết.

Chắc hẳn ai cũng biết số tám là con số may mắn của rất nhiều nhà kinh doanh. Nó mang ý nghĩa giàu sang, phú quý.

Các chàng trai thường tặng các cô gái những bó hoa 9, 99, 999 bông hoa hồng vì lẽ số chín mang hàm ý thể hiện sự vĩnh cửu, không bao giờ thay đổi.

tự học tiếng Trung online - cách đếm tiếng Trung
tự học tiếng Trung online – cách đếm tiếng Trung

Mở rộng : Số đếm lớn hơn 10 trong tiếng Trung

Để có thể thông thạo số đếm từ 11 đến 99 một cách nhanh nhất, hãy thực hành với bảng dưới đây nhé:

Quy tắc: Ghép lần lượt các số ở cột dọc + số ở hàng ngang

hinh-anh-hoc-cach-dem-tieng-trung-tu-1-den-10-2

Cách đếm trong tiếng Trung từ 11 đến 19, bạn chỉ cần tuân thủ theo công thức 十 + số lẻ phía sau.

Ví dụ:

11: 10 + 1 = 十一

12: 10 + 2 = 十二

19: 10 + 9 = 十九

Đối với các số từ 20 đến 99 thì sẽ đọc từng số từ hàng chục đến hàng đơn vị tương tự như trong tiếng Việt: Hai mươi 二十; Hai mươi hai 二十二, Ba mươi ba 三十三, Bốn mươi lăm 四十五

Số Tiếng Trung Phiên âm
11 十一 Shíyī
12 十二 Shí’èr
13 十三 Shísān
14 十四 Shísì
15 十五 Shíwǔ
16 十六 Shíliù
17 十七 Shíqī
18 十八 Shíbā
19 十九 Shíjiǔ
20 二十 Èrshí
21 二十一 Èrshíyī
25 二十五 Èrshíwǔ
28 二十八 Èrshíbā
30 三十 Sānshí
40 四十 Sìshí
50 五十 Wǔshí
60 六十 Liùshí
70 七十 Qīshí
80 八十 Bāshí
90 九十 Jiǔshí
99 九十九 Jiǔshíjiǔ

Đối với các số đếm từ 100 trở lên, hàng trăm sẽ dùng 百/Bǎi.

Ví dụ:

100: 一百 Yībǎi

200: 两百 Liǎng bǎi

300: 三百 Sānbǎi

400: 四百 Sìbǎi

500: 五百 Wǔbǎi

Đối với các số lẻ 0 thì sẽ đọc hàng trăm + lẻ 0 + hàng đơn vị:

Ví dụ:

102: 一百零二 Yībǎi líng èr

505: 五百零五 Wǔbǎi líng wǔ

Đối với các số tròn chục sẽ đọc hàng trăm + hàng chục:

Ví dụ:

110: 一百一十 Yībǎi yīshí

210: 两百一十 Liǎng bǎi yīshí

830: 八百三十 Bābǎi sānshí

Đối với các số có đủ cả hàng trăm hàng chục và hàng đơn vị thì đọc lần lượt từng số:

Ví dụ:

555: 五百五十五 Wǔbǎi wǔ shí wǔ

888: 八百八十八 Bā bǎi bāshíbā

999:九百九十九 Jiǔbǎi jiǔshíjiǔ

589: 五百八十九 Wǔbǎi bāshíjiǔ

4. Số đếm từ 1000 trở lên

Từ vựng:

  • Nghìn: qiān (千)
  • Vạn: wàn (万)
  • Trăm triệu: yì (亿)

Nếu ở giữa số đó có số 0 thì ta chỉ cần đọc vế sau, và thêm chữ líng (lẻ).

Ví dụ 1: 1000 đọc là yìqiān

Ví dụ 2: 1010 = 1000 lẻ 10, đọc là yìqiān língshí

Chú ý: Ở đây ta phải đọc hết các số vì không có số 0 ở giữa.

Ví dụ 3: 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9 đọc là jiǔqiān jiǔbǎi jiǔshíjiǔ

2547=2000 + 500 + 40 + 7 đọc là liǎngqiān wǔbǎi sìshíqī

Chú ý: 1 vạn = 10 nghìn = 10.000. Trung Quốc thường dùng vạn vì vậy hãy nhớ tách vạn ra trước nhé!

Ví dụ 4: 10 000 = 1 0000 đọc là yíwàn (1 vạn chính là 10 nghìn)

Ví dụ 5: 17 707 = 10000 + 7000 + 700 + 7 đọc là yíwàn qīqiān qībǎi língqī

✅Chú ý: Phải nhớ tách vạn ra trước

Ví dụ 6: 1.000.000 = 100 / 0000 đọc là yìbǎiwàn (một trăm vạn = 1 triệu)

Ví dụ 7: 1.077.000 = 107 7000 -> 100 (0) 7 7000 đọc là yìbǎi língqīwàn qīqiān

Ví dụ 8: 1.825.000 = 182 5000 -> 100  82 0000 5000 đọc là yìbǎi bāshí’èrwàn wǔqiān

✅Chú ý: 亿 yì (trăm triệu/ tỉ). Vì có trăm triệu nên ta tách trăm triệu ra trước. Sau đó mới tách vạn.

Ví dụ 9: 18.500.000 = 1850 0000 -> 1000  800 50 0000 đọc là yìqiān bābǎiwǔshíwàn

Ví dụ 10: 180.000.000 = 1 8000 0000 -> 1 0000 0000 + 8000 0000 đọc là yíyìbāqiānwàn

Quy luật đọc số từ trên 1.000 trong tiếng Trung

Số Cách viết Cách đọc Quy luật
1.000 一千 yīqiān 1×1.000
1.002 一千零二 yīqiānlíngèr 1×1.000 + (lẻ) 2
1.010 一千零一十 yīqiānlíngshí 1×1.000 + (lẻ) 10
1.300 一千三百 yīqiān sānbǎi 1×1.000 + 3×100
9.999 九千九百九十九 jiǔqiānjiǔbǎijiǔshíjiǔ 9×1.000 + 9×100 + 9×10 + 9
10.000 一万 yīwàn 1×10.000
1.000.000 一百万 yībǎiwàn 1×1.000.000
1.065.000 一百零六万五 yībǎi líng liù wàn wǔ (1×100) (lẻ) 6×10.000 + 5
1.555.000 一百五十五万五 yībǎiwǔshíwǔwànwǔ (1×100) (5×10 + 5) × 10.000 + 5
15.500.000 一千五百五十万 yīqiānwǔbǎiwǔshíwàn (1×1.000) (5×100 + 5×10) × 10.0000
170.000.000 一亿七千万 yīyìqīqiānwàn 1×100.000.000 + (7×1.000)×10.000
1.000.000.000 十亿 shíyì 10×100.000.000

✅Chú ý: Trong tiếng Trung số 2 có hai từ biểu thị là 两 (liǎng) và 二 (èr). 两 dùng trong các trường hợp:

  • Có lượng từ ở giữa. Ví dụ: 2 người = Liǎng gèrén (两个人)
  • Trong số đếm, đứng trước bǎi, qiān, wàn, yì. Ví dụ:

222 = đọc là liǎngbǎi èrshí èr (两百 二十 二); Có thể dùng èr, nhưng thường dùng liǎng.

2000 đọc là 两千 (liǎng qiān)

20000 đọc là 两万 (liǎng wàn)

Hi vọng với hướng dẫn trên, bạn có thể đọc thành thạo số và cách đếm trong tiếng Trung. Cùng đọc và học thêm thật nhiều kiến thức mới trong Chuỗi bài học tiếng Trung cơ bản A-Z mà THANHMAIHSK chia sẻ nhé!

Xem tiếp: Bài 6: Cách hỏi và giới thiệu tên tiếng Trung

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Phát âm Tiếng Trung Từ 1 đến 10