Bài 5 Trang 151 Hóa 8: Hãy Trình Bày Cách Pha Chế - Haylamdo

X

Giải bài tập Hóa 8

Mục lục Giải Hóa 8 Bài 1: Mở đầu môn Hóa học Bài 2: Chất Bài 3: Bài thực hành 1 Bài 4: Nguyên tử Bài 5: Nguyên tố hóa học Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử Bài 7: Bài thực hành 2 Bài 8: Bài luyện tập 1 Bài 9: Công thức hóa học Bài 10: Hóa trị Bài 11: Bài luyện tập 2 Bài 12: Sự biến đổi chất Bài 13: Phản ứng hóa học Bài 14: Bài thực hành 3 Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng Bài 16: Phương trình hóa học Bài 17: Bài luyện tập 3 Bài 18: Mol Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Bài 20: Tỉ khối của chất khí Bài 21: Tính theo công thức hóa học Bài 22: Tính theo phương trình hóa học Bài 23: Bài luyện tập 4 Bài 24: Tính chất của oxi Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi Bài 26: Oxit Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy Bài 28: Không khí - sự cháy Bài 29: Bài luyện tập 5 Bài 30: Bài thực hành 4 Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế Bài 34: Bài luyện tập 6 Bài 35: Bài thực hành 5 Bài 36: Nước Bài 37: Axit - Bazơ - Muối Bài 38: Bài luyện tập 7 Bài 39: Bài thực hành 6 Bài 40: Dung dịch Bài 41: Độ tan của một chất trong nước Bài 42: Nồng độ dung dịch Bài 43: Pha chế dung dịch Bài 44: Bài luyện tập 8 Bài 45: Bài thực hành 7

Giải bài tập lớp 8

Soạn văn lớp 8 Giải bài tập Lịch Sử 8 Giải bài tập Địa Lí 8 Giải bài tập Vật Lí 8
  • Giáo dục cấp 2
  • Lớp 8
  • Giải bài tập Hóa 8
Hãy trình bày cách pha chế Hóa 8 bài 5 trang 151 ❮ Bài trước Bài sau ❯

Bài 44: Bài luyện tập 8

Bài 5 trang 151 Hóa 8: Hãy trình bày cách pha chế:

a) 400 g dung dịch CuSO4 4%.

b) 300 ml dung dịch NaCl 3M.

Trả lời

Cách pha chế:

a) mCuSO4 = Giải Hóa 8 | Để học tốt Hóa 8 = 16 (g)

mH2O = 400 - 16 = 384 (g)

Cho 16g CuSO4 vào cốc, cho thêm 384 g nước vào cốc và khuấy đều cho CuSO4 tan hết, ta được 400g dung dịch CuSO4 4%.

b) nNaCl = 3.0,3 = 0,9 (mol)

mNaCl = 0,9.58,5 = 52,65 (g)

Cho 52,65g NaCl vào cốc thêm nước cho đủ 300 ml dung dịch NaCl 3M.

Xem thêm các bài Giải bài tập Hóa 8 khác:

  • Bài 1 trang 151 Hóa 8: Các kí hiệu sau cho chúng ta biết ....

  • Bài 2 trang 151 Hóa 8: Bạn em đã pha loãng axit bằng cách ....

  • Bài 3 trang 151 Hóa 8: Biết SK2SO4(20oC) = 11,1g. Hãy tính nồng độ ....

  • Bài 4 trang 151 Hóa 8: Trong 800ml của một dung dịch có chứa ....

  • Bài 5 trang 151 Hóa 8: Hãy trình bày cách pha chế: ....

  • Bài 6 trang 151 Hóa 8: Hãy trình bày cách pha chế: ....

Mục lục Giải bài tập Hóa 8:

  • Chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử
  • Chương 2: Phản ứng hóa học
  • Chương 3: Mol và tính toán hóa học
  • Chương 4: Oxi - Không khí
  • Chương 5: Hiđro - Nước
  • Chương 6: Dung dịch

Các bài soạn văn, soạn bài, giải bài tập được biên soạn bám sát nội dung sgk.

❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Giải Bài Tập Sgk Hoá 8 Trang 151