Bài 6. Ứng Dụng Công Nghệ Nuôi Cấy Mô Tế Bào Trong Nhân Giống ...

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Công Nghệ 10SGK Công Nghệ 10Bài 6. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp SGK Công Nghệ 10 - Bài 6. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
  • Bài 6. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp trang 1
  • Bài 6. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp trang 2
  • Bài 6. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp trang 3
Úng dụng công nghệ nuôi cấy mô tê bào trong nhân giống cây ưồng nôngT lâm nghiệp ' — Biết được thế nào là nuôi cây mô tế bào, cơ sờ khoa học cùa phuóng . pháp này. - Biết đưọc quy trình công nghệ nhân giống bâng nuôi cây mô tế bào. - KHÁI NIỆM VỀ PHUƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO Tế bào, mỏ thực vật là một phần của cơ thế nhưng chúng vần có tính độc lập. Nếu nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp và cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống thì mó tế bào có thể sống. Qua nhiều lán phân bào liên tiếp, biệt hoá thành mô và cơ quan, mõ tế bào có thé phát triển thành cây hoàn chỉnh. - Cơ SỞ KHOA HỌC CỦA PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO Tế bào thực vật có tính toàn năng. Bất cứ tế bào nào hoặc mô nào thuộc cơ quan như rẻ, thân, lá đéu chứa hệ gen quy định kiếu gen của loài đó. Chúng đéu có khả năng sinh sản vô tính để tạo thành cây hoàn chinh nếu được nuôi cấy trong mỏi trường thích hợp. Tinh toàn năng cùa tế bào là cơ sớ khoa học cúa phương pháp nuôi cấy mô tế bào. Cơ thế thực vật là một thê thống nhất bao gổm nhiéu cơ quan có chức năng khác nhau, được hình thành từ nhiéu tê' bào khác nhau. Tất cả các tế bào này đéu có chung nguồn gốc là té' bào hợp tứ. ơ giai đoạn đâu, tê' bào hợp tử phân chia thành các tê' bào phôi sinh chưa mang chức năng chuyên biệt. Sau đó tê' bào phôi sinh tiếp tục biến đói thành các tế bào chuyên hoá đặc hiệu cho các mổ, các cơ quan khác nhau. Sự chuyến hoá các tế bào phôi sinh thành các tê' bào chuyên hoá đảm nhận chức năng khác nhau gọi là sự phán hoá tế bào. Tê' bào đã phân hoá thành các tế báo chuyên biệt có chức năng khác nhau không mất đi kha năng biến đối cùa minh, ơ điéu kiện thích hợp chúng lại có thế trở vé dạng phôi sinh và phân chia mạnh mẽ. Quá trình này được gọi là phản phân hoá tê' bào. Kĩ thuật nuôi cay mô tế bào là kĩ thuật điéu khiển sự phát sinh hình thái của tế bào thực vật một cách định hướng dựa vào sự phân hoá, phan phân hoá trên cơ sở tính toàn năng của tê' bào thực vật khi được nuôi cấy tách rời trong điéu kiện nhân tạo, vô trùng. - QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ NHÂN GIỐNG BẰNG NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO Ỷ nghĩa Nhân giống cây trồng bàng nuôi cấy mô tẽ bào : Có thế nhân giống cây trống ở quy mô công nghiệp ké cả trên các đối tượng khó nhân giống bàng phương pháp thõng thường. Có hệ số nhân giống cao. Cho ra các sản phám đồng nhất vé mật di truyén. Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thì sản phầm nhân giống sẽ hoàn toàn sạch bệnh. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tẻ bào Quy trinh công nghệ nhân giống bàng nuôi cấy mô tê bào được tiến hành theo các bước sau : Chọn vật liệu nuôi cây Vật liệu nuôi cấy thường là tê' bào của mô phân sinh (là mô chưa phân hoá trong các đinh sinh trưởng của rẻ, thân, lá). Vật liệu nuôi cấy không bị nhiẻm bệnh (đặc biệt là nhiẻm vi rút) được trống trong buóng cách li đế tránh hoàn toàn các nguồn lây bệnh. Khử trùng Phân cát đỉnh sinh trường của vật liệu nuôi cấy thành các phán tử nhở. Mầu sau khi cát được táy rửa bàng nước sạch và khử trùng. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo Mảu được nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo đế tạo chổi, tức là tái tạo cây từ các đỉnh sinh trương. Môi trường dinh dưỡng nhân tạo thường dùng trong nuôi cấy mô là môi trường MS (Murashige và Skoog). Tạo rễ Khi chổi đâ đạt tiêu chuần vé kích thước (chiéu cao) thì tách (cắt) chổi và cấy chuyển sang mói trường tạo rẻ. Trong môi trường tạo rẻ có bó sung chất kích thích sinh trưởng (a NAA, IBA). e> Cấy cây vào môi trường thích ứng Sau khi chói cây đã ra rể, cấy cây vào môi trường thích ứng đế cây thích nghi dân với điéu kiện tự nhiên. f) Trồng cây trong vườn ươm Sau khi cây phát triển bình thường và đạt tiêu chuán cây giống, chuyến cây ra vườn ươm. Hình 6. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào Ung dụng nuôi-cấy mô người ta đã nhân nhanh được nhiéu giống cây lương thực, thực phám (các giống lúa chịu mặn, kháng đạo ôn ; khoai tây, súplơ, măng tây...), giống cây công nghiệp (mía, cà phê), giống cây hoa (hoa lan, câm chướng, đông tién, lili), cây ăn quả (chuối, dứa, dâu tây), cây lâm nghiệp (bạch đàn, keo lai, thông, tùng, trám hương...). CẤU HỎI Nêu cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào. Trình bày quy trình công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 7. Một số tính chất của đất trồng
  • Bài 8. Thực hành: Xác định độ chua của đất
  • Bài 9. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
  • Bài 10. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
  • Bài 11. Thực hành: Quan sát phẫu diện đất
  • Bài 12. Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường
  • Bài 13. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  • Bài 14. Thực hành: trồng cây trong dung dịch
  • Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng
  • Bài 16. Thực hành: Nhận biết một số loại sâu bệnh hại lúa

Các bài học trước

  • Bài 5. Thực hành: Xác định sức sống của hạt
  • Bài 4. Sản xuất giống cây trồng (Tiếp theo)
  • Bài 2. Sản xuất giống cây trồng
  • Bài 2. Khảo nghiệm giống cây trồng
  • Bài 1. Bài mở đầu

SGK Công Nghệ 10

  • PHẦN 1. NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP
  • Bài 1. Bài mở đầu
  • Chương 1. TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP ĐẠI CƯƠNG
  • Bài 2. Khảo nghiệm giống cây trồng
  • Bài 2. Sản xuất giống cây trồng
  • Bài 4. Sản xuất giống cây trồng (Tiếp theo)
  • Bài 5. Thực hành: Xác định sức sống của hạt
  • Bài 6. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp(Đang xem)
  • Bài 7. Một số tính chất của đất trồng
  • Bài 8. Thực hành: Xác định độ chua của đất
  • Bài 9. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
  • Bài 10. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
  • Bài 11. Thực hành: Quan sát phẫu diện đất
  • Bài 12. Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường
  • Bài 13. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
  • Bài 14. Thực hành: trồng cây trong dung dịch
  • Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng
  • Bài 16. Thực hành: Nhận biết một số loại sâu bệnh hại lúa
  • Bài 17. Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng
  • Bài 18. Thực hành: Pha chế dung dịch boóc đô phòng, trừ nấm hại
  • Bài 19. Ảnh hưởng của thuộc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường
  • Bài 20. Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật
  • Bài 21. Ôn tập chương I
  • Chương 2. CHĂN NUÔI, THỦY SẢN ĐẠI CƯƠNG
  • Bài 22. Quy luật sinh trưởng, phát dục của vật nuôi
  • Bài 23. Chọn lọc giống vật nuôi
  • Bài 24. Thực hành: Quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi
  • Bài 25. Các phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản
  • Bài 26. Sản xuất giống trong chăn nuôi và thủy sản
  • Bài 27. Ứng dụng công nghệ tế bào trong công tác giống
  • Bài 28. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
  • Bài 29. Sản xuất thức ăn cho vật nuôi
  • Bài 30. Thực hành: Phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi
  • Bài 31. Sản xuất thức ăn nuôi thủy sản
  • Bài 32. Thực hành: Sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi cá
  • Bài 33. Ứng dụng công nghệ vi sinh dể sản xuất thức ăn chăn nuôi
  • Bài 34. Tạo môi trường sống cho vật nuôi và thủy sản
  • Bài 35. Diều kiện phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi
  • Bài 36. Thực hành: Quan sát triệu chứng, bệnh tích của gà bị mắc bệnh Niu cát xơn (Newcastle) và cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết do vi rút
  • Bài 37. Một số loại vac xin và thuốc thường dùng đề phòng và chữa bệnh cho vật nuôi
  • Bài 38. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vac xin và thuốc kháng sinh
  • Bài 39. Ôn tập chương 2
  • Chương 3. BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
  • Bài 40. Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản chế biến nông, lâm, thủy sản
  • Bài 41. Bảo quản hạt, củ làm giống
  • Bài 42. Bảo quản lương thực, thực phẩm
  • Bài 43. Bảo quản thịt, trứng, sữa và cá
  • Bài 44. Chế biến lương thực, thực phẩm
  • Bài 45. Thực hành: Chế biến xi rô từ quả
  • Bài 46. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thủy sản
  • Bài 47. Thực hành: Làm sữa chua hoặc sữa đậu nành (đậu tương) bằng phương pháp đơn giản
  • Bài 48. Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản
  • PHẦN 2. TẠO LẬP DOANH NGHIỆP
  • Bài 49. Bài mở đầu
  • Chương 4. DOANH NGHIỆP VÀ LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH
  • Bài 50. Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • Bài 51. Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
  • Bài 52. Thực hành: Lựa chọn cơ hội kinh doanh
  • Bài đọc thêm 1
  • Bài đọc thêm 2
  • Chương 5. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÍ DOANH NGHIỆP
  • Bài 53. Xác định kế hoạch kinh doanh
  • Bài 54. Thành lập doanh nghiệp
  • Bài 55. Quản lí doanh nghiệp
  • Bài 56. Thực hành: Xây dựng kế hoạch kinh doanh

Từ khóa » Ms Dùng để Công Nghệ 10