BÀI 65. IÊM, YÊM - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Giáo Dục - Đào Tạo >
  3. Mầm non - Tiểu học >
BÀI 65. IÊM, YÊM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.27 KB, 29 trang )

- Gv viết :xiêm- Gv đánh vần: xờ - iêm - xiêm.. dừa xiêm:* Trực quan : dừa xiêm+ Đây là cây gì?- Cây dừa thấp hiều quả và quả nhỏ gọi làdừa xiêm.+ Dùng để làm gì?.....- Có tiếng " dừa" ghép từ : dừa xiêm- Em ghép ntn?- Gv viết:dừa xiêm- Gv chỉ: : dừa xiêmiêm - xiêm - dừa xiêm+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?- Gv ghi tên bài: iêm- Gv chỉ: iêm - xiêm - dừa xiêm.* Vần yêm: ( 7')( dạy tương tự như vần iêm)+ So sánh vần yêm với vần iêm- Gv chỉ phần vần- Gv HD: iêm - yêm có cùng 1 cách đọcnhưng có 2 cách viết.+ Khi nào viết chữ ghi vần iêm ( i ngắn)?khi nào viết chữ ghi vần yêm ( y dài)?c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')thanh kiếmâu yếmquý hiếmyếm dãi+ Tìm tiếng mới có chứa vần iên (yên), đọcđánh vần.Gv giải nghĩa từ- Nxét,d). Luyện viết: ( 11'). iêm, yêm* Trực quan: iêm, yêm- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.+ Hs Qsát+ ... cây dừa+ dùng để lấy quả ....- Hs ghép- ghép tiếng dừa trước rồi ghép tiếngxiêm sau.- 6 Hs đọc, đồng thanh- 3 Hs đọc, đồng thanh- Hs: từ mới dừa xiêm , tiếng mới làtiếng xiêm, …vần iêm.- 3 Hs đọc, đồng thanh+ Giống đều có âm m cuối vần.+ Khác âm đầu vần iê ( i ngắn)và yê( y dài).- 1 Hs đọc+Khi viết tiếng có âm đầu viết chữ ghivần iêm ( i ngắn)? khi viết tiếng khôngcó âm đầu viết chữ ghi vần yêm ( ydài)?- 2 Hs nêu: kiếm, hiếm, yếm, yếm vàđánh vần.- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ- Lớp đồng thanh.+ Vần iêm gồm âm đôi iê trước, âm m+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iêm, sau.yên gồm yê trước m sau. i, ê m caoyêm?2 li. y cao 5 li+ So sánh vần iêm với yêm?+ Giống đều có âm m cuối vần và ê ở giữa+ Khác âm đầu vần i và y.+ Khi viết vần iêm, yêm viết thế nào?- Hs nêu: viết liền mạch từ i (y) sang êsang m- Gv Hd cách viết- Hs viết bảng con- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng… - Nxét bài bạn- HD Hs viết yếu- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,. cây dừa, cái yếm:( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)Tiết 23. Luyện tậpa) Đọc( 15')* Đọc bảng lớp:- Gv chỉ bài tiết 1* Đọc SGK:* Trực quan tranh 1(133)+ Tranh vẽ gì?+ Em có Nxét gì về bức tranh?- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?- Từ nào chứa vần iêm, yêm?- Gv chỉ từ, cụm từ+ Đoạn văn có mấy ?+ Những chữ cái nào trong câu viếthoa? Vì sao?- Gv giải thích chữ "Sẻ" là chỉ tên riêng1 loài chim.- Gv đọc mẫu HD ngắt, nghỉ hơi- Gv chỉ câub) Luyện nói: ( 10')- Đọc chủ đề.* Trực quan: tranh 2 SGK ( 133)- Y/C thảo luận- Gv HD Hs thảo luận+ Trong tranh vẽ những gì?+ Khi được cô cho điểm mười bạn ntn?+ Nếu là em, em có vui không?+ Khi em nhận được điểm mười, emmuốn khoe với ai đầu tiên?+ Em đã được mấy điểm mười?Gv nghe Nxét uốn nắn*ND Tích hợp: TE có quyền được động- 6 Hs đọc, đồng thanh- Hs Qsát- Hs nêu- 1 Hs đọc: Ban ngày, Sẻ mải đi ....âuyếm đàn con.- kiếm ăn, âu yếm- 3 Hs đọc+ ... có 2 câu+ Chữ :Ban, Tối là chữ cái đầu câu.- 3 Hs đọc, lớp đọc.- 2 Hs đọc tên chủ đề: Điểm mười- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại- Đại diện 1 số Hs lên trình bày- Tranh vẽ cô giáo, các bạn, bàn ghế,...- ...bạn vui- ...em rất vui- Hs nêu: ...em khoe với............- Hs Nxét bổ sung viên, khên thưởng khi có thành tíchtrong học tập.c) Luyện viết vở: (10')* Trực quan: iêm, yêm, cây dừa, cáiyếm- Mở vở tập viết bài 65 (38)- Gv viết mẫu vần iêm HD quy trình - Hs viết bàiviết, khoảng cách,…- Gv Qsát HD Hs viết yếu.- Hs trả lời( Vần yêm, cây dừa, cái yếm tương tự - 2 Hs đọcnhư vần iêm)- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.III. Củng cố, dặn dò: ( 5')- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới- Vừa học vần, từ mới nào?- Gv chỉ bảng- Gv Nxét giờ học.- Về đọc lại bài , Cbị bài 66.*Rút kinh nghiệm......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................TOÁNTIẾT 61: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10A- MỤC TIÊU: Giúp hs:1, Kiến thức-Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 102, Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ3,Thái độ-Yêu thích môn họcB- ĐỒ DÙNG:- Hình vẽ SGK ƯD CNTT- Bộ học toán- Bảng phụC- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:I. Kiểm tra bài cũ(5’)1. Đọc: phép cộng, trừ 10.- 4 Hs đọc2.Tính: 3 + 7 = ....10 - 6 = ....- 2Hs làm bảng, Hs làm bảng con10 - 3 = ....4 + 6 = ...- Hs Nxét Kquả- Gv nhận xét.II. Bài mới:1. Giới thiệu bài: ( 1')2. Ôn tập:Ôn bảng cộng và bảng trừ 10: ( 10')- Hãy Qsát tranh trong sgk. Y/C hs lập bảng- 2 Hs cùng bàn thảo luận, lập cộng và trừ trong phạm vi 10 theo nhóm 2.- Gv ghi các ptính( như SGK)1 + 9 = 1010 - 1 = 92 + 8 = 1010 - 2 = 8..............................9 + 1 = 1010 - 9 = 1+ Em có Nxét gì về các ptính cộng với ptínhtrừ?b) Ghi nhớ bảng cộng, trừ 10.Gv xoá dần Y/C Hs đọc thuộc- Gv Nxét3. Thực hành:Bài 1. Tính:(7’)+ Bài Y/C gì?+ Bài tập 1 có mấy phần?+ Phần a được trình bày Ntn?- Hs làm bài+ Nêu Kquả=> Kquả: 3 + 7 = 109576+3= 95 105.- Gv Nxét+ Phần b được trình bày Ntn?+ Cần chú ý gì?- Gv HD khi viết Kquả hàng đơn vị viết thẳnghàng đơn vị103# 10 trừ 9 bằng mấy?+- viết 1 dưới chữ số 0 vàsố 997# 3 cộng 7 bằng mấy?110- viết chữ số 0 dưới chữsố 3 và số7. chữ số 1 viết trước số 0.- Hs làm bài=> Kquả: 978141 102.- Gv Nxét* CC: Tính theo cột dọcBài 2 : Số (8’)*CC: Dựa vào các bài phép cộng , trừ 7,8,9,10đã học để làm bài tập.Bài 3. Viết phép tính thích hợp(8’)+ Bài Y/C gì?+ Muốn làm được bài trước tiên cần phải làmgì?bảng cộng và trừ trong phạm vi10.- 6 Hs đọc, Hs Nxét+ Các ptính cộng là ptính ngượcvới ptính trừ.- Hs đọc đồng thanh, theo tổ,6 Hs.+ Bài Y/C tính Kquả+ Bài tập 1 có 2 phần+ Phần a được trình bày theo hàngngang- Hs làm bài.- 4 Hs đọc Kquả- Hs Nxét Kquả.+ ý b được trình bày theo cột dọc+ Viết Kquả thẳng hàng+ 10 trừ 9 bằng 1+ 3 cộng 7 bằng 10- 2 Hs làm bài, Hs chữa bài.- Hs Nxét Kquả và trình bày.- Học sinh làm bài nêu miệng+ Viết phép tính thích hợp+ Muốn làm được bài trước tiêncần phải Qsát kĩ hình vẽ, đọc kĩ + Bài tập có mấy phần?a)* Trực quan hình vẽ cái thuyền( hình vẽ phóngto)Đây là tóm tắt bài toán bằng hình vẽ+ Hình vẽ cái gì?+ Hàng trên có mấy cái thuyền?+Hàng dưới có mấy cái thuyền?nét móc có nghĩa hỏi cả 2 hàng có tất cả baonhiêu cái thuyền?- Vậy Nhìn vào tóm tắt hình vẽ em nào nêuđược bài toán?+ Bài toán cho biết gì?+ Bài toán hỏi gì?+ Muốn biết có tất cả mấy cái thuyền ta phảilàm ptính gì?+ Muốn biết có tất cả mấy cái thuyền ta phảilàm thế nào?- Gv gọi hs làm bảng=>: Kquả: a)4+3=7- Gv chấm 6 bài Nxét.+ Bạn nào còn có cách làm khác? nêu btoánvà viết ptính?- Gv Nxét.b)( Dạy phần b tương tự phần a)- Gv HD.+ Bài toán cho biết gì?+ Bài toán hỏi gì?+ Có 10 quả bóng, cho 3 quả bóng vậy cho đirồi ta phải làm tính gì?+ Muốn biết còn lại mấy quả bóng ta phải làmthế nào?bài toán.+ Bài tập có 2 ý a và b+ Hình vẽ cái thuyền+ Hàng trên có 4 cái thuyền+ Hàng dưới có 3 cái thuyền+ Btoán: Hàng trên có 4 cáithuyền, hàng dưới có 3 cái thuyền.Hỏi cả 2 hàng có tất cả bao nhiêucái thuyền?- 3 Hs nêu, đồng thanh+ bài toán cho biết+ Hàng trên có4 cái thuyền, hàng dưới có 3 cáithuyền.+ Bài toán hỏi cả hai hàng có mấycái thuyền?+ ...tính cộng.+ Muốn biết có tất cả mấy cáithuyền ta phải lấy số thuyền ởhàng trên cộng với số thuyền ởhàng dưới.- Hs làm bài- 1 Hs chữa, Hs Nxét- Hs nêu btoán và làm: 3 + 4 = 7- Hs Nxét+ Bài toán cho biết có 10 quảbóng, cho 3 quả bóng.+ Bài toán hỏi còn mấy quả bóng?+ Cho đi rồi ta phải làm ptính trừ.+ Muốn biết còn lại mấy quả bóngta phải lấy số quả bóng lúc đầu cótrừ đi số quả bóng đã cho đi để tìm số quả bóng còn lại.- Lớp làm bài- 1 Hs làm bảng- Hs đối chiếu so sánh Nxét- Gv gọi hs làm bảng=> Kquả:104=6- Gv Nxét,chấm 6 bài Nxét.*CC: Viết phép tính dựa vào tóm tắtIII. Củng cố, dặn dò.( 3')- 3 Hs lên thi- Cho học sinh chơi “Nối với kết quả đúng”.- Lớp NxétGv đưa bảng phụ ND bài, HD Hs thi nhanh- 3 Hstay, nhanh mắt, độ nào thắng được tuyêndương.- Đọc bảng cộng trừ 10- Gv Nxét gìơ học.*Rút kinh nghiệm...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Ngày soạn :...................................Ngày dạy: .....................................TOÁNTIẾT 62: LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU: Giúp hs:1, Kiến thức- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.2, Kỹ năng- củng cố về kĩ năng so sánh số.- Rèn các kĩ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời văn.3, Thái độ-Ham học hỏiII. ĐỒ DÙNG:- Bộ ghép, bảng phụIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')- Hs làm nháp1. Tính: 105510++65410- 1 hs lên bảng làm.............2. Viết phép tính thích hợpCó: 4 lá cờ-1 hs lên bảng làm.Vẽ thêm : 6 lá cờ- Hs chữa bàiCó tất cả : ... lá cờ?3.Đọc bảng cộng, trừ 10.- 2 Hs đọc bảng cộng ( trừ) - Gv nhận xét, đánh giá.II. Bài mới1. Giới thiệu bài ( 1') trực tiếp2.HD Hs làm bài luyện tập ( 30')Bài 1. Tính:+ Bài Y/C gì?- Y/C Hs tự làm bài=> Kquả: 10107 + 3 = 10101010 - 3 = 7218 + 2 = 108910 - 8 = 2- Gv Nxét+ Em có Nxét gì về 2 ptính 7 + 3 = 10, 10 - 3 = 7*CC: Dựa và bảng nào để làm bài?Bài 2.( Số)* Trực quan : Gv kẻ bảng phụ+ Bài Y/C gì?* 10 - 7+ 2- 3.....+ Làm thế nào?=> Kquả: 2, 9, 5, 8, 6.- Gv Nxét chấm bàiBài 3.( >, Kquả: 10 = 5 + 5, 9 < 2 + 5, 6 > 6 - 1.- Gv chấm bài, Nxét*CC: So sánh một số với một phép tínhBài 4. Viết phép tính thích hơp :+ Bài Y/C gì?* Trực quan tóm tắta) Tâm có: 6 cái thuyềnMĩ: 4 cái thuyềnCả hai bạn có: ... cái thuyền?- Y/C đọc tóm tắt+ Btoán cho biết gì?+ Btoán hỏi gì?+ Muốn biết cả hai tổ có bao nhiêu bạn ta làm+ Tính- Hs làm bài- 5 Hs đọc Kquả- Hs Nxét+ Ptính 10 - 3 = 7 là ptính ngượclại của ptính cộng 7 + 3 = 10.+ Dựa và bảng cộng trừ 10 đểlàm bài- Hs Qsát+ Điền số+ Tính kquả của các ptính điềnvào ô trống- Hs làm bài.- 1 hs lên bảng làm đính số vào ôtrống- Hs Nxét Kquả và trình bày+ Điền dấu >, Kquả: 6 + 4 = 10- Gv chữa bài, Nxét chấm 10 bài.*CC: Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?3- Củng cố- dặn dò:( 5')- Gv nhận xét giờ học.*Rút kinh nghiệm...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................HỌC VẦNBÀI 66. UÔM, ƯƠMA. MỤC TIÊU:1, Kiến thức- Học sinh đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.- Đọc đượctừ ngữ và câu ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vải, vườn cây, cháy đượmvà câu Những bông cải nở rộ .....bay lượn từng đàn.2, Kỹ năng- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Ong, bướm, chim, cá cảnh" từ 2 đến 4câu.3, Thái độ- Yêu thích môn họcB. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ƯD CNTT- Bộ ghép tiếng Việt.C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:I.Kiểm tra bài cũ: (5’)1. Đọc. thanh kiếmâu yếm- 6 Hs đọc, lớp đọcquý hiếmyếm dãitiêm phòngcái yếmBan ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn....... âu yếmđàn con.2. Viết: dừa xiêm. cái yếm- Hs viết bảng con.- Gv NxétII. Bài mới:1.Giới thiệu bài: (1’)2. Dạy vần:( dạy tương tự vần ua, ưa)# Vần uôm: ( 8')a) Nhận diện vần: uôm - Ghép vần uôm- Em ghép vần uôm ntn?- Gv viết: uôm- So sánh vần uôm với ômb) Đánh vần:# Vần uôm :- Gv HD: uô - m - uôm . khi đọc lướt từ usang ô nhấn ở âm ô.# Tiếng từ:. buồm:- Ghép tiếng buồm+ Có vần uôm ghép tiếng buồm. Ghép ntn?- Gv viết :buồm- Gv đánh vần: bờ - uôm - buôm - huyền buồm.. cánh buồm:* Trực quan tranh: cánh buồm+ Đây là cái gì?+ Dùng để làm gì?- Có tiếng "buồm" ghép từ : cánh buồm- Em ghép ntn?- Gv viết:cánh buồm- Gv chỉ: :cánh buồmuôm - buồm - cánh buồm+ Vừa học từ mới nào?......vần gì?- Gv ghi tên bài: uôm- Gv chỉ: uôm - buồm - cánh buồm# Vần ươm: ( 7')( dạy tương tự như vần uôm)+ So sánh vần ươm với vần uôm- Gv chỉ phần vầnc) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')ao chuôm vườn ươmnhuộm vải cháy đượm+ Tìm tiếng mới có chứa vần uôm (ươm),đọc đánh vần.Gv giải nghĩa từ- Nxét,d). Luyện viết: ( 11'). uôm, ươm* Trực quan: uôm, ươm- Hs ghép uôm- ghép âm uô trước, âm m sau- Giống đều có âm m cuối vần, Khácvần uôm có âm đôi uô đầu vần, vần ômcó âm ô đầu vần.- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.- Hs ghép.- ghép âm b trước, vần uôm sau, dấuhuyền trên âm ô.- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.- Hs Qsát+ Cái buồm+ Cái cánh buồm để giúp thuyến ...- Hs ghép-ghép tiếng cánh trước rồi ghép tiếngbuồm sau.- 6 Hs đọc, đồng thanh- 3 Hs đọc, đồng thanh- Hs: từ mới cánh buồm , tiếng mới làtiếng buồm, …vần uôm.- 3 Hs đọc, đồng thanh+ Giống đều có âm m cuối vần.+ Khác âm đầu vần ươ ( uô) đầu vần.- 3 Hs đọc,đồng thanh- 2 Hs nêu: chuôm, nhuộm, ươm, đượmvà đánh vần.- 6 Hs đọc, đồng thanh- giải nghĩa từ- Lớp đồng thanh.

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Giao an lop 1 tuan 16   le to uyen Giao an lop 1 tuan 16 le to uyen
    • 29
    • 4,861
    • 0
Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(234 KB) - Giao an lop 1 tuan 16 le to uyen -29 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Từ Ghép Có Vần Iêm