Bài 65 Trang 132 Sách Bài Tập Hình Học Lớp 12 Nâng Cao: Tìm Tập ...
Có thể bạn quan tâm
a) Tìm tập hợp các điểm cách đều ba điểm A(1;1;1), B(-1;2;0), C(2;-3;2).
b) Tìm quỹ tích các điểm M cách đều hai trục tọa độ Ox, Oy và điểm A(1;1;0).

a) Điểm M(x ; y ; z) cách đều ba điểm A, B, C khi và chỉ khi
\(\left\{ \matrix{ M{A^2} = M{B^2} \hfill \cr M{A^2} = M{C^2} \hfill \cr} \right.\)

Vậy tập hợp điểm M(x; y; z) là đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt có phương trình (1) và (2). Đường thẳng đó có phương trình là:
\(\left\{ \matrix{ x = - 8 - 3t \hfill \cr y = t \hfill \cr z = 15 + 7t \hfill \cr} \right.\)
Nó chính là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Xét điểm M(x ; y ; z). Khi đó khoảng cách dx từ M tới trục Ox là
\({d_x} = {{\left| {\left[ {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow i } \right]} \right|} \over {\left| {\overrightarrow i } \right|}} = \sqrt {{y^2} + {z^2}} .\)
khoảng cách dy từ M tới trục Oy là
Advertisements (Quảng cáo)
\({d_y} = {{\left| {\left[ {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow j } \right]} \right|} \over {\left| {\overrightarrow j } \right|}} = \sqrt {{x^2} + {z^2}} .\)
Mặt khác \(MA = \sqrt {{{(x - {\rm{ 1}})}^2} + {\rm{ }}{{\left( {y{\rm{ }} - {\rm{ 1}}} \right)}^2} + {\rm{ }}{z^2}.} \)
Vậy M là một điểm của quỹ tích khi
\(\left\{ \matrix{ {y^2} + {z^2} = {x^2} + {z^2} \hfill \cr {y^2} + {z^2} = {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2(x + y) + 2 \hfill \cr} \right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {x^2} = {y^2} (1) \hfill \cr {x^2} - 2(x + y) + 2 = 0. (2) \hfill \cr} \right.\)
Từ (1) suy ra x = y hoặc x = -y.
Khi x = y, phương trình (2) có dạng: \({x^2} - 4x + 2 = 0 \Rightarrow x = 2 \pm \sqrt 2 .\)
Trong trường hợp này, quỹ tích M là những điểm (x; y; z) mà:
\(\left\{ \matrix{ x = 2 + \sqrt 2 \hfill \cr y = 2 + \sqrt 2 \hfill \cr z = t \hfill \cr} \right.\) (3) và \(\left\{ \matrix{ x = 2 - \sqrt 2 \hfill \cr y = 2 - \sqrt 2 \hfill \cr z = t \hfill \cr} \right.\) (4)
Khi \(x = - y\), phương trình (2) trở thành: \({x^2} + 2 = 0\). Điều này không xảy ra.
Vậy quỹ tích cầm tìm là hai đường thẳng có phương trình (3) và (4)
Từ khóa » đường Thẳng Nào Cách đều 3 điểm A B C
-
5). Tìm đường Thẳng Cách đều 3 điểm A,B,C Câu Hỏi 221541
-
3;5). Tìm Phương Trình đường Thẳng Cách đều Ba điểm A, B, C - Hoc24
-
Cho 3 điểm đường Thẳng Nào Sau đây Cách đều 3 điểm ABC - Học Tốt
-
Trong Mặt Phẳng Với Hệ Tọa độ Oxy, Cho Ba điểm A(0 - CungHocVui
-
3;0). Tìm đường Thẳng Cách đều Ba điểm A, B, C - Lazi
-
Phương Trình đường Thằng Cách đều 3 điềm - HOCMAI Forum
-
Trong Mặt Phẳng Với Hệ Tọa độ Oxy, Cho Ba điểm A(0;1), B(12;5) Và C
-
Cho Ba điểm (A( (1;1) );B( (2;0) );C( (3;4) ) ). Viết Phương Trì
-
Trong Mặt Phẳng Với Hệ Tọa độ Oxy, Cho Ba điểm A(0;1), B(12;5) Và C
-
Đường Thẳng Nào Sau đây Cách đều 3 điểm ABC
-
Cho A(0;1) B(12;5) C(-3;5). Tìm đường Thẳng Cách đều 3 điểm A,B,C
-
4). Viết Phương Trình đường Thẳng đi Qua A Và Cách đều Hai điểm B, C.
-
1) Và C( 3;2). Tìm điểm M Trên đường Thẳng D : 2x - Vietjack.online