Bài 9: Các Hàm Xử Lý List Trong Python - VnCoder
Có thể bạn quan tâm
- Học lập trình
- |
- Bài viết
- |
- Tin tức
- |
- Tuyển dụng
- |
- Liên hệ
- |
- Đăng ký
- |
- Đăng nhập
PHP
Laravel
Android
Java
HTML5
CSS3
NodeJS
VueJS
Swift
Python
Machine Learning
C/C++
Linux/Server
SQL
Javascript
Game
Phân tích thiết kế hệ thống
Servlet/JSP
AI
- Trang chủ
- Python
- Lập trình Python cơ bản
- Các hàm xử lý List trong Python
- Bài 1: Python là gì? - Giới thiệu ngôn ngữ Python
- Bài 2: Cài đặt Python - Chạy chương trình đầu tiên
- Bài 3: Cú pháp cơ bản trong Python
- Bài 4: Khai báo biến và kiểu dữ liệu trong Python
- Bài 5: Chuỗi trong Python
- Bài 6: Các hàm xử lý chuỗi trong Python
- Bài 7: Số trong Python
- Bài 8: List trong Python
- Bài 9: Các hàm xử lý List trong Python
- Bài 10: Tuple trong Python
- Bài 11: Dictionary trong Python
- Bài 12: Toán tử trong Python
- Bài 13: Câu lệnh rẽ nhánh trong Python
- Bài 14: Vòng lặp trong Python
- Bài 15: Đọc ghi file trong Python
- Bài 16: Hàm trong Python
- Bài 17: Modules trong Python
- Bài 18: Exception trong Python
- Bài 19: Package trong Python
- Bài 20: Hướng đối tượng trong Python
Bài 9: Các hàm xử lý List trong Python - Lập trình Python cơ bản
Đăng bởi: Admin | Lượt xem: 12610 | Chuyên mục: Python Như đã giới thiệu với mọi người trong bài trước, Python là một ngôn ngữ khá là linh động và mềm dẻo nên nó cũng đã cung cấp cho chúng ta rất nhiều hàm có sẵn dùng để xử lý List. Bài viết này mình sẽ liệt kê một số hàm hay dùng và ví dụ kèm theo cho mọi người cùng tham khảo.1. list()
Hàm này có tác dụng chuyển đổi kiểu dữ liệu của một biến sang dạng list.Cú pháp:list(data)Trong đó, data là biến chứa tuple bạn cần chuyển đổi.VD:string = "vncoder.vn" print(list(string)) # Ket Qua: ['v', 'n', 'c', 'o', 'd', 'e', 'r', '.', 'v', 'n']2. len()
Hàm này trả về số lượng phần tử có trong list.Cú pháp:len(list)Trong đó, list là list mà các bạn cần đếm.VD:list = ['A', 'B', 'C'] print(len(list)) #Kết quả: 33. max()
Hàm này sẽ trả về phần tử có giá trị lớn nhất trong list. Nếu là chuỗi thì nó sẽ trả về phần tử có độ dài chuỗi dài nhất, nếu là số thì nó sẽ trả về phần tử có số lớn nhất.Cú pháp:max(list)Trong đó, list là list mà các bạn cần kiểm tra.VD:list = ['A', 'B', 'C'] print(max(list)) #Kết quả: C list = ['1', '3', '2'] print(max(list)) #Kết quả: 34. min()
Hàm này sẽ trả về phần tử có giá trị nhỏ nhất trong list. Nếu là chuỗi thì nó sẽ trả về phần tử có độ dài chuỗi ngắn nhất, nếu là số thì nó sẽ trả về phần tử có số nhỏ nhất.Cú pháp:min(list)Trong đó, list là list mà các bạn cần kiểm tra.VD:list = ['A', 'B', 'C'] print(min(list)) #Kết quả: A list = ['1', '3', '2'] print(max(list)) #Kết quả: 15. append()
Phương thức này có tác dụng thêm phần vào cuối của một list.Cú pháp:mylist.append(obj)Trong đó:- mylist là list mà các bạn cần thêm phần tử.
- obj là phần tử mà bạn muốn thêm vào mylist.
6. extend()
Hàm này có tác dụng kế thừa lại các phần tử của list2 và thêm vào trong list1.Cú pháp:list1.extend(list2)Trong đó:- list1 là list mà bạn muốn kế thừa từ một list khác (ở đây là list2).
- list2 là list được sử dụng để cho list khác kết thừa (ở đây là list1).
7. count()
Phương thức này có tác dụng đếm số lần xuất hiện của một thành phần trong list!Cú pháp:mylist.count(val)Trong đó:- mylist là list mà các bạn cần kiểm tra.
- val là phần tử mà bạn muốn tìm và đếm trong list mylist.
8. index()
Phương thức này có tác dụng trả về index xuất hiện đầu tiên của phần tử mà bạn muốn tìm và nếu như không tìm thấy thì nó sẽ gọi exception.Cú Pháp:mylist.index(val)Trong đó:- mylist là list mà các bạn cần kiểm tra.
- val là phần tử mà bạn muốn tìm trong list mylist.
9. insert()
Phương thức có tác dụng thêm phần tử vào vị trí index của list, và các phần tử sau index đó sẽ được đẩy về phía sau.Cú pháp:mylist.insert(index, val)Trong đó:- mylist là list mà các bạn cần thêm.
- index là vị trí mà bạn muốn thêm phần tử val vào.
- val là phần tử mà bạn muốn thêm vào trong list mylist.
10. reverse()
Phương thức này có tác dụng đảo ngược vị trí của các phần tử trong list.Cú pháp:mylist.reverse()Trong đó, mylist là list mà các bạn muốn đảo ngược.VD:list = ['A', 'B', 'C'] list.reverse() print(list) # Kết quả: ['C', 'B', 'A']11. remove()
Phương thức này có tác dụng xóa phần tử khỏi list.Cú Pháp:mylist.remove(val)Trong đó:- mylist là list mà các bạn cần xóa phần tử.
- val là phần tử mà bạn muốn muốn xóa trong list mylist.
12. pop()
Phương thức này có tác dụng xóa bỏ phần tử trong list dựa trên index của nó.Cú pháp:mylist.pop(index)Trong đó:- mylist là list mà các bạn cần xóa phần tử.
- index là index của phần tử mà bạn muốn muốn xóa trong list mylist. Mặc định thì index = mylist[-1] (phần tử cuối cùng trong list).
13. sort()
Phương thức này có tác dụng sắp xếp lại các phần tử trong list theo một thứ tự xác định.Cú pháp:mylist.sort(reverse, key)Trong đó:- mylist là list mà các bạn muốn sắp xếp.
- reverse là một boolean cấu hình kiểu sắp xếp. Nếu reverse = True thì list sẽ được sắp xếp từ lớn đến bé, nếu reverse = False thì list sẽ được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Mặc định thì reverse = False.
- key là callback def để xử lý list hoặc là một lamda function (thường được dùng để sắp xếp các list tuple hoặc dictionary).
14. clear()
Phương thức này có tác dụng xóa bỏ hết tất cả các phần tử trong list.Cú pháp:mylist.clear()Trong đó, mylist là list mà bạn muốn xóa bỏ hết phần tử.VD:list = ['A', 'C', 'B', 'E', 'D'] list.clear() print(list) # Kết quả: []Như vậy, thông qua bài học này, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu những hàm xử lý list cơ bản trong Python. Sang bài tiếp theo, chúng ta sẽ học về một kiểu dãy phổ biến khác trong Python, đó là Tuple. Cảm ơn các bạn đã đọc. Bài tiếp theo: Tuple trong Python >>
Theo dõi VnCoder trên Facebook, để cập nhật những bài viết, tin tức và khoá học mới nhất!
Chia sẻ bài viết- Bài 1: Python là gì? - Giới thiệu ngôn ngữ Python
- Bài 2: Cài đặt Python - Chạy chương trình đầu tiên
- Bài 3: Cú pháp cơ bản trong Python
- Bài 4: Khai báo biến và kiểu dữ liệu trong Python
- Bài 5: Chuỗi trong Python
- Bài 6: Các hàm xử lý chuỗi trong Python
- Bài 7: Số trong Python
- Bài 8: List trong Python
- Bài 9: Các hàm xử lý List trong Python
- Bài 10: Tuple trong Python
- Bài 11: Dictionary trong Python
- Bài 12: Toán tử trong Python
- Bài 13: Câu lệnh rẽ nhánh trong Python
- Bài 14: Vòng lặp trong Python
- Bài 15: Đọc ghi file trong Python
- Bài 16: Hàm trong Python
- Bài 17: Modules trong Python
- Bài 18: Exception trong Python
- Bài 19: Package trong Python
- Bài 20: Hướng đối tượng trong Python
Từ khóa » Xóa Các Phần Tử Trùng Trong Mảng Python
-
Xóa Phần Tử Trùng Nhau Trong List Python
-
Hướng Dẫn Xoá Phần Tử Trùng Nhau Trong Chuỗi, List Python
-
Loại Bỏ Các Phần Tử Trùng Lắp Trong Mảng Python? - Banhoituidap
-
Xóa Phần Tử Trùng Nhau Trong List Python - Xây Nhà
-
Loại Bỏ Và Trích Xuất Các Phần Tử Trùng Lặp Khỏi Danh Sách (mảng ...
-
Viết Hàm Xóa Các Ký Tự Trùng Lặp Trong Chuỗi. (Tham Số Truyền Vào Là ...
-
Loại Bỏ Phần Tử Trùng Nhau Trong Mảng Python - Blog Của Thư
-
Hướng Dẫn Xóa 1 Phần Tử Trong Mảng Của Python - Blog | Got It AI
-
Xóa Các Phần Tử Trùng Nhau Trong List - Programming
-
Loại Bỏ Trùng Lặp Trong Danh Sách? - HelpEx
-
Xóa Phần Tử Duplicates Trong Mảng Sử Dụng ES6
-
Kiểu Dữ Liệu List Trong Python - Học Lập Trình Python - VietTuts
-
Variable Trong Python (Tiếp) - Viblo
-
Làm Cách Nào để Xóa Phần Tử Khỏi Danh Sách Theo Chỉ Mục Trong ...